Professional Documents
Culture Documents
BG CH III Bài 1P2 Tích Phân Đư NG
BG CH III Bài 1P2 Tích Phân Đư NG
BG CH III Bài 1P2 Tích Phân Đư NG
3.2
Tích phân đường
In this section, we will learn about:
Various aspects of line integrals
in planes, space, and vector fields.
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG
Lực
Điện thế
Từ trường
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI I Công thức 1
3. Lập tổng f x
i 1
i
*
, yi si
*
f x, y ds lim f xi , yi si
* *
C n
i 1
2 2
L
b dx dy dt
a dt dt
Có thể lập luận tương tự để chứng minh rằng, nếu
f là hàm liên tục thì giới hạn trong Định nghĩa 2 luôn
luôn tồn tại.
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI I Công thức 3
C
f x, y ds
2 2
b dx dy
f x t , y t dt
a dt dt
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI I
2 2
ds dx dy
dt dt dt
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI I
2 2
dx dy
ds dt
dt dt
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI I
Chân là C.
Hãy tính
C 2 x2
y ds
x = cos t y = sin t
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI I Ví dụ 1
C
f x, y ds
f x, y ds f x, y ds
C1 C2
... f x, y ds
Cn
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI I Ví dụ 2
Hãy tính
C
2 x ds
C1 là đồ thị hàm
của x.
Vì vậy, ta có thể chọn x
làm tham số.
Khi đó, các phương trình của C1
là:
x = x y = x2 0 ≤ x ≤ 1
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI I Ví dụ 2
Vì vậy,
2 2
1 dx dy
C1 2 x ds 0 2 x dx dx dx
1
2 x 1 4 x dx 2
0
1
14 23 1 4 x
2 3/ 2
0
5 5 1
6
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI I Ví dụ 2
Do đó,
C
2 x ds 2 x ds 2 x ds
C1 C2
5 5 1
2
6
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI I
x, y ds
C
KHỐI LƯỢNG
1
x x x, y ds
m C
1
y y x, y ds
m C
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI I Ví dụ 3
Tìm khối tâm của sợi dây nếu mật độ tuyến tính tại
điểm bất kỳ tỷ lệ với khoảng cách từ đó đến đường
thẳng y = 1.
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI I Ví dụ 3
Và tìm ra ds = dt.
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI I Ví dụ 3
1
cos t 2 t 4 sin 2t 0
1 1
2
4
2 2
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI I Ví dụ 3
∆xi = xi – xi-1
∆yi = yi – yi-1
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI II Công thức 5 & 6
f x, y dx lim f xi , yi xi
* *
C n
i 1
f x, y dy lim f xi , yi yi
* *
C n
i 1
ĐỘ DÀI CUNG
b
C
f x, y dy f x t , y t y ' t dt
a
CÔNG THỨC TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI II
C
P x, y dx Q x, y dy
C
P x, y dx Q x, y dy
C
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG
y dx x dy
2
Tính
C
Ở đây
a. C = C1 là đoạn thẳng từ (–5, 3) đến (0, 2)
b. C = C2 là cung
của parabol
x = 4 – y2 từ
(–5, 3) đến (0, 2).
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI II Ví dụ 4 a
x = 5t – 5 y = 5t – 3 0≤t≤1
5 25t 2 25t 4 dt
1
0
1
25t 25t
3
2
5
5 4t
3 2 0 6
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI II Ví dụ 4 b
x = 4 – y2 y=y –3 ≤ y ≤ 2
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI II Ví dụ 4 b
y dx x dy y 2 y dy 4 y dy
2
2 2 2
C2 3
y 4 dy
2
2 y 3 2
3
2
y y 4
3
4 y 40 56
2 3 3
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI II
x = –5t y = 2 – 5t 0≤t≤1
suy ra
y dx x dy
2 5
C1 6
ĐỊNH HƯỚNG ĐƯỜNG CONG
Ví dụ, ở đây
C
f x, y dx f x, y dx
C
C
f x, y dy f x, y dy
C
ĐỊNH HƯỚNG ĐƯỜNG CONG
C
f x, y, z ds
2 2 2
b dx dy dz
f x t , y t , z t
a dt dt dt
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG TRONG KHÔNG GIAN
b
a
f r t r ' t dt
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI I TRONG KHÔNG GIAN
b
C
ds r ' t dt L
a
Ví dụ,
n
C
P x, y, z dx Q x, y, z dy R x, y , z dz
Tính
C
y sin z ds
2
t 2 sin 2t 0 2
1 2
2
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI II TRONG KHÔNG GIAN Ví dụ 6
Tính
∫C y dx + z dy + x dz
x=2+t
y = 4t
z = 5t
0≤t≤1
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI II TRONG KHÔNG GIAN
Do đó,
C1
y dx z dy x dz
1
4t dt 5t 4 dt 2 t 5 dt
0
1
10 29t dt
0
1
t 2
10t 29 24.5
2 0
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG TRONG KHÔNG GIAN
Thì, dx = 0 = dy.
1
Vì vậy,
C1
y dx z dy x dz 3 5 dt
3
15
Cộng các giá trị của các tích phân này, ta nhận
được:
C1
y dx z dy x dz 24.5 15
9.5
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG CỦA CÁC TRƯỜNG VECTOR
b
W f x dx
a
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG CỦA CÁC TRƯỜNG VECTOR
trong đó D = PQ là vector chuyển vị.
TÍCH PHÂN ĐƯỜNG CỦA CÁC TRƯỜNG VECTOR
F= Pi+Qj+Rk
F( x
i 1
i
*
, yi , zi ) T( xi , yi , zi ) si
* * * * *
W F x, y, z T x, y, z ds F Tds
C C
thì
T(t) = r’(t)/|r’(t)|
TRƯỜNG VECTOR
b r ' t
W F r t r ' t dt
a
r ' t
b
F r t r ' t dt
a
TRƯỜNG VECTOR
F(x, y) = x2 i – xy j
Vì x = cos t và y = sin t,
ta có:
F(r(t)) = cos2t i – cos t sin t j
và
r’(t) = –sin t i + cos t j
TRƯỜNG VECTOR Ví dụ 7
/2
C
F dr
0
F r t r ' t dt
/2
0
2 cos 2
t sin t dt
/2
cos t 3
2
2
3 0 3
TRƯỜNG VECTOR
Tính
∫C F . dr
trong đó:
F(x, y, z) = xy i + yz j + zx k
C là đường xoắn bậc ba được cho bởi
x=t y = t2 z = t3 0≤t≤1
TRƯỜNG VECTOR Ví dụ 8
Ta có:
r(t) = t i + t2 j + t3 k
r’(t) = i + 2t j + 3t2 k
F(r(t)) = t3 i + t5 j + t4 k
TRƯỜNG VECTOR Ví dụ 8
Do đó,
1
C
F dr F r t r ' t dt
0
t 3 5t 6 dt
1
0
1
t 5t
4 7
27
4 7 0 28
TRƯỜNG VECTOR
F=Pi+Qj+Rk
C
F dr
b
F r t r ' t dt
a
b
P i Q j R k x ' t i y ' t j z ' t k dt
a
P x t , y t , z t x ' t
Q x t , y t , z t y ' t
b
a
R x t , y t , z t z ' t
TRƯỜNG VECTOR & TRƯỜNG VÔ HƯỚNG
Vì vậy, ta có:
C
F dr P dx Q dy R dz
C
với F = P i + Q j + R k
TRƯỜNG VECTOR & TRƯỜNG VÔ HƯỚNG