Professional Documents
Culture Documents
So Sánh Hai B C NG Ripple Carry Và Carry Lookahead
So Sánh Hai B C NG Ripple Carry Và Carry Lookahead
So Sánh Hai B C NG Ripple Carry Và Carry Lookahead
Seminar
Đề tài : So Sánh hai bộ cộng
Ripple carry và Carry Lookahead
Nội Dung :
Giới thiệu các thành viên trong nhóm
Bộ cộng Full Adder 1bit
Cấu tạo Ripple Carry 4 bit & 16 bit
Trễ của Ripple Carry 4 bit & 16 bit
Nhược điểm của Ripple carry adder
Bộ cộng Carry Lookahead 4 bit & 16 bit
Trễ của Carry Lookahead 4 bit & 16 bit
Bảng so sánh hai bộ cộng
Thank you
Nguyễn Mạnh Tú
c4 c3 c2 c1
FA FA FA FA c0
s3 s2 s1 s0
+ Nếu số bit cộng càng tăng lên thì trễ lớn nhất của
Ripple Carry Adder càng lớn được tính theo công thức
Ví dụ :
A = 0011 B = 0101 Nhớ c(0) = 1
S = 1001 ; PG = 0 ; GG = 0 ; c(4) = 0
s3 s2 s1 s0
p3 g3 p2 g p1 g1
2
p0 g0
c3 c2 c1
CLA
b3 a3 b2 a2 b1 a 1 b0 a0
s3 s2 s1 s0
p3 g3 p2 g p1 g1
2
p0 g0
c3 c2 c1
GG PG GG PG c GG GG PG
c12 8 PG c 4
c16
CLA
c0
Tổng quát :
Delay lớn nhất của bộ cộng Carry Lookahead gồm
L mức CLA là
2 (2L - 1) + 4 = 4L + 2