Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 37

VẤN ĐỀ 8

THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ


TẠI TÒA ÁN CẤP PHÚC THẨM

Ths. Vũ Hoàng Anh


I – KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, Ý NGHĨA CỦA PHÚC THẨM

PHÚC THẨM LÀ GÌ

PHÚC THẨM KHÁC GÌ SƠ THẨM

TẠI SAO QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC PHÚC THẨM


1. KHÁI NIỆM

Phúc thẩm DS là việc TA cấp phúc thẩm trực tiếp xét


xử lại vụ án mà bản án, quyết định của TA cấp sơ
thẩm chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo, kháng
nghị.
Tính chất: xét xử lại
Là 1 cấp xét xử - Là cấp VADS mà BA, QĐ ST
xét xử thứ 2 chưa có HLPL

2. ĐẶC ĐIỂM

Đối tượng: VADS mà Thẩm quyền: TA cấp


BA, QĐ ST chưa có phúc thẩm trực tiếp
HLPL
3. Ý NGHĨA

Khắc phục sai lầm có Kiểm tra hoạt động xét


thể có trong BA, QĐ xử của TA cấp dưới
chưa có HLPL => Rút kinh nghiệm,
=> bảo đảm quyền lợi đảm bảo thống nhất
ĐS trong xét xử
II – KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ PHÚC THẨM

LÀ GÌ

AI CÓ QUYỀN

THỰC HIỆN NHƯ THẾ NÀO


1. KHÁI NIỆM

Kháng cáo là hoạt động tố tụng của ĐS và các chủ thể


khác theo quy định của pháp luật trong việc yêu cầu
TA cấp trên xét xử lại vụ án mà BA, QĐ chưa có hiệu
lực PL của TA theo thủ tục phúc thẩm
1. KHÁI NIỆM

Kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm là hoạt động tố


tụng của VKS theo quy định của PL trong việc đề nghị
TA cấp trên xét xử lại VA mà bản án, quyết định của
TA cấp sơ thẩm chưa có hiệu lực PL.
2. CHỦ THỂ CÓ QUYỀN KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ
2.1. CHỦ THỂ CÓ QUYỀN KHÁNG CÁO
Nguyên đơn
Đương sự Bị đơn
Người có QL, NV LQ
Người ĐD theo PL
Người đại diện hợp
Người ĐD theo ủy quyền
pháp của ĐS
Người ĐD do TA chỉ định
Cá nhân, cơ quan, tổ Nguyên đơn
chức khởi kiện Người ĐD theo PL của NĐ
- Ông Đạo có vợ là bà Đức và có 2 con là Hiếu và Thảo. 1. LS
- Trong khi chung sống với Đức, Đạo có quan hệ với Hạnh và có Mâu tư
con là Hàm. vấn Hàm
- Tháng 1/2020 ông Đạo chết có di sản thừa kế là 12 tỷ và ko để nên KK
lại di chúc. vụ án
- Hiếu và Thảo tranh chấp về chia di sản của A nên 1/6/2020 mới
Hiếu đã KK Thảo yêu cầu TA chia thừa kế.
- Đức, Hiếu, Thảo đều ko biết sự tồn tại của Hạnh và Hàm.
- TA đã thụ lý và xác định Hiếu là NĐ, Thảo là BĐ, Đức là người 2. LS
có QL, NV LQ. Thuẫn tư
- 1/10/2020, TA sơ thẩm ra BA chia: Đức = Hiếu = Thảo. vấn Hàm
- 10/10/2020, Hàm biết tin ông Đạo chết và gia đình đã chia nên làm
thừa kế. đơn KC
- Hàm đến VP Luật sự “CÃI LÀ THẮNG” để xin tư vấn về việc làm phúc
thế nào có thể được chia TK. Tại VP có 2 luật sư Mâu và Thuẫn. thẩm
QUYỀN KHÁNG CÁO THỰC HIỆN QUYỀN KHÁNG CÁO

Phải là ĐS hoặc người đại Có năng lực hành vi TTDS:


diện hợp pháp của ĐS - Từ đủ 18 tuổi trở lên, có khả
=> Phải được TA cấp sơ năng nhận thức và làm chủ
thẩm xác định trong BA, QĐ hành vi
- K6 Đ69
2. CHỦ THỂ CÓ QUYỀN KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ
2.2. CHỦ THỂ CÓ QUYỀN KHÁNG NGHỊ

VIỆN KIỂM SÁT


VIỆN KIỂM SÁT
CẤP TRÊN TRỰC
TIẾP CÙNG CẤP
3. ĐỐI TƯỢNG KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ PT

Bản án sơ thẩm
CHƯA

HIỆU
QĐ tạm đình chỉ giải quyết vụ án
LỰC
PHÁP

QĐ đình chỉ giải quyết vụ án LUẬT


QUYẾT ĐỊNH CỦA TA CẤP ST QUYẾT ĐỊNH CỦA TA CẤP ST BỊ
KC, KN PHÚC THẨM
- QĐ áp dụng BP thu thập chứng cứ 1.QĐ tạm đình chỉ giải quyết
- QĐ áp dụng BPKCTT vụ án chưa có HLPL
- QĐ chuyển vụ việc DS 2.QĐ đình chỉ giải quyết vụ án
- QĐ nhập, tách vụ án chưa có HLPL
- QĐ thay đổi người THTT
- QĐ đưa vụ án ra xét xử
- QĐ hoãn phiên tòa
- QĐ công nhận sự thỏa thuận của ĐS
- QĐ tạm đình chỉ giải quyết vụ án
- QĐ đình chỉ giải quyết vụ án
ĐỐI TƯỢNG PHÚC THẨM ĐỐI TƯỢNG KC, KN PHÚC THẨM

VỤ ÁN DÂN SỰ MÀ BẢN ÁN, BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TA

QUYẾT ĐỊNH CỦA TA CẤP SƠ CẤP SƠ THẨM CHƯA CÓ HIỆU

THẨM CHƯA CÓ HIỆU LỰC LỰC PHÁP LUẬT

PHÁP LUẬT
4. THỜI HẠN KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ PT
4.1. THỜI HẠN KHÁNG CÁO

Bản án ST: QĐ đình chỉ,


15 ngày tạm đình chỉ:
7 ngày

Chú ý: Kháng cáo quá hạn Điều 275


MỐC TÍNH THỜI HẠN KHÁNG CÁO

Tính từ ngày
Có mặt tại phiên tòa tuyên án

- Ko có mặt tại phiên tòa Tính từ ngày


nhận được
- Có mặt tại PT nhưng vắng BA, QĐ hoặc
BA, QĐ được
mặt khi tuyên án chính đáng niêm yết

Có mặt tại PT nhưng vắng mặt Tính từ ngày


khi tuyên án ko có lý do tuyên án
4. THỜI HẠN KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ PT
4.2. THỜI HẠN KHÁNG NGHỊ

VKS cấp trên trực tiếp: VKS cùng cấp:


- BA: 1 tháng - BA: 15 ngày
- QĐ: 10 ngày - QĐ: 7 ngày
* BẢN ÁN, PHẦN BẢN ÁN SƠ THẨM (Đ 273 BLTTDS)
BA có HLPL
Tuyên án

15 ngày KC, KN
VKSCC 1 tháng KN
VKSCT

* QUYẾT ĐỊNH SƠ THẨM


Nhận QĐ QĐ có HLPL

7 ngày KC, KN
VKSCC 10 ngày KN
VKSCT
5. HÌNH THỨC, THỦ TỤC KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ
5.1. HÌNH THỨC, THỦ TỤC KHÁNG CÁO

Đơn KC phải đáp Kèm theo đơn


ứng Điều 271 phải nộp tài liệu,
chứng cứ bổ
sung (nếu có)
Người KC ko có
quyền KC
Nộp Trả
đơn Người KC ko làm lại
KC lại
đơn hoặc sửa đổi,
đến Kiểm đơn BS theo quy định
Làm TA KC
cấp tra
đơn Ko nộp tạm ứng án
ST đơn phí PT
KC
đã KC
ra
BA, Thụ
QĐ lý
5. HÌNH THỨC, THỦ TỤC KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ
5.2. HÌNH THỨC, THỦ TỤC KHÁNG NGHỊ

Quyết định KN Kèm theo QĐ KN


đáp ứng điều 279 là tài liệu, chứng
cứ bổ sung (nếu
có) để CM cho KN
6. HẬU QUẢ CỦA KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ PT

Phần BA, QĐ ST bị KC, KN Chưa có


(Đ 282) HLPL

Phần ko bị KC, KN nhưng có


Chưa có
liên quan đến phần đang bị HLPL
KC, KC khác (Đ 293)

Phần ko bị KC, KN độc lập và ko


liên quan đến phần KC, KN khác Có HLPL
6. HẬU QUẢ CỦA KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ PT
Về nguyên tắc, phần BA, QĐ có HLPL được đưa ra thi hành

Ngoại lệ, BA, QĐ chưa có HLPL nhưng được thi hành ngay

Tại khoản 2 Điều 482 : Những BA, QĐ sau của TA cấp ST được thi
hành ngay mặc dù có thể bị KC, KN:
- BA, QĐ về cấp dưỡng, trả công lao động, nhận người lao động trở
lại làm việc, trả lương, trợ cấp mất việc làm, bảo hiểm xã hội hoặc
BTTH về tính mạng, sức khoẻ, tổn thất tinh thần của công dân;
- QĐ áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
7. THAY ĐỔI, BỔ SUNG RÚT KC, KN

Trong thời Hết thời


hạn KC, KN hạn KC, KN
việc thay việc thay
đổi, BS KC, đổi, BS KC,
KN ko bị KN bị giới
giới hạn hạn bởi
bởi phạm phạm vi
vi yêu cầu yêu cầu
ban đầu ban đầu
8. RÚT KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ PT
Nếu rút KC, KN mà
Nếu rút hết KC, KN
còn KC, KN khác
TA đình chỉ xét Ko thỏa mãn: TA
TA đình chỉ xét xử
xử PT với phần chấp nhận cho
PT (K 3 Đ289)
đã rút khi: rút, ko đình chỉ
Ko còn KC, KN Phần rút độc lập
BA ST có hiệu lực và ko liên quan
trùng với phần đã đến phần bị KC,
PL rút KN

Đọc Đ11 NQ 06/2012 Phần bị đình chỉ xét xử phúc thẩm có HLPL
- A KK B yêu cầu ly hôn và chia TS 1. Cho A và B ly hôn
chung 500 tr.
- Sau khi TA thụ lý, C có yêu cầu 2. Chia TS: A = B = 200
A, B trả 150 tr theo hợp đồng
vay đã đến hạn trả.
- TA cấp sơ thẩm ra BA tuyên: 3. Ko chấp nhận toàn bộ yc của
- Trong thời hạn KC: C, A và B phải trả C 100 triệu

1. VKS kháng nghị khần 2, A cũng kháng cáo phần 2, sau đó A rút
KC
2. A kháng cáo phần 2, C kháng cáo phần 3, sau đó A rút kháng cáo
NĐ có nhiều yc nhưng chỉ Đình chỉ phần yc đã
rút 1 phần yc rút
CBXX NĐ rút hết yc và ko còn yc
Đình chỉ giải quyết
ST của ĐS khác (điểm c K1)
vụ án
NĐ Chú ý: Ngoại lệ khoản 4
RÚT ĐC GQ yc của NĐ
ĐƠN NĐ rút hết yc nhưng vẫn
Thay đổi địa vị tố
KHỞI còn yc của ĐS khác (K2) tụng
KIỆN Tiếp tục giải quyết yc
còn lại
PTST Áp dụng Đ244, 245

CBXXPT Mở Hỏi ý Ko đồng ý: TA ko chấn nhận


PTPT kiến bị Đồng ý: Hủy án ST và
PTPT Đ 299 đơn ĐCGQVA
III. CHUẨN BỊ XÉT XỬ PHÚC THẨM

1. THỤ LÝ VỤ ÁN Đ 285

2. THỜI HẠN CBXX Đ 286

3. CUNG CẤP TÀI LIỆU, CHỨNG CỨ Đ 287


4. ĐÌNH CHỈ, TẠM ĐÌNH CHỈ XÉT XỬ PT
TẠM ĐÌNH CHỈ ĐÌNH CHỈ XÉT XỬ HỦY ÁN SƠ THẨM
XÉT XỬ PHÚC PHÚC THẨM VÀ ĐÌNH CHỈ GIẢI
THẨM QUYẾT VỤ ÁN (Ở
PHÚC THẨM)
- Trước phiên tòa: - Trước phiên tòa: - Đ 299
288 289 - Đ 311
- Tại phiên tòa: - Tại phiên tòa:
295 295, 296, 312
Chưa có người kế Tạm ĐC giải
thừa (Đ 214) quyết vụ án
Q – NV được
Có người TK (74) Đưa vào tham gia
chuyển giao
Ở sơ Ko có người TK TA tiếp tục xét xử
thẩm
Q – NV ko được
TA đình chỉ giải quyết vụ án (Đ 217)
chuyển giao
Chưa có người kế Tạm ĐC xét xử
ĐS thừa (Đ 288) phúc thẩm
Ở phúc Q – NV được
CHẾT Có người TK (74) Đưa vào tham gia
thẩm chuyển giao
Chú ý: Ko có người TK TA tiếp tục xét xử
295 Q – NV ko được
Đình chỉ xét xử phúc thẩm (Đ 289)
chuyển giao
Chết ở ST Q – NV được Hủy án ST và yêu cầu giải quyết lại
nhưng lên chuyển giao (Đ 310)
PT mới Q – NV ko được
Hủy án ST và ĐC giải quyết VA (Đ 311)
phát hiện chuyển giao
HỦY ÁN ST VÀ ĐÌNH CHỈ GIẢI QUYẾT
ĐÌNH CHỈ XÉT XỬ PHÚC THẨM VỤ ÁN Ở PT
Căn cứ 289, 295, 296, 312 299, 311

Điều 311 (dẫn chiếu về Điều 217)


Điểm a K1 Đ289 (dẫn chiếu Đ217)
NĐ hoặc bị đơn chết mà Q, NV vụ ko
NĐ hoặc bị đơn chết mà Q, NV ko
được thừa kế
được thừa kế
=> CHẾT TỪ SƠ THẨM NHƯNG LÊN
=> CHẾT TẠI PHÚC THẨM
PHÚC THẨM MỚI PHÁT HIỆN RA
Các
trường Điểm b K1 Đ289: Rút hết KC, KN Đ299: NĐ rút đơn KK và bị đơn đồng ý
hợp
K3 Đ296 và K2 Đ312
TA triệu tập hợp lệ mà người KC
vắng mặt lần 2 ko vì SK BKK
TNKQ và VA ko còn KC, KN khác
IV – THỦ TỤC XÉT XỬ PHÚC THẨM
1. PHẠM VI XÉT XỬ PHÚC THẨM

TA chỉ xem xét lại Và những phần ko


phần BA, QĐ ST bị KC, KN nhưng có
chưa có HLPL bị liên quan đến phần
LC, KN đang bị KC, KN
2. Hội đồng xét xử: gồm 3 thẩm phán

3. Những người tham gia phiên tòa: Điều 294


THỦ Chú ý so sánh với sơ thẩm
TỤC
XÉT 4. Tạm đình chỉ, đình chỉ xét xử phúc thẩm
XỬ
PHÚC 5. Hoãn phiên tòa: Điều 296
THẨM So sánh với sơ thẩm

6. Thủ tục tiến hành phiên tòa


TH1: Nếu ĐS có đơn xin xét xử vắng mặt TA tiếp tục xét xử
hoặc người đại diện tham gia

ĐS Vắng lần 1: ko cần xét lý do TA hoãn phiên tòa


TH2:
VẮNG Nếu TA
MẶT Nếu vắng vì SK
ĐS ko hoãn
TẠI BKK hoặc trở ngại
có đơn phiên
PHIÊN Vắng khách quan
xin xét Đối với tòa
TÒA lần 2:
xử người TA đình chỉ
PHÚC phải Nếu vắng
vắng kháng xét xử phúc
THẨM xét lý ko vì SK
mặt cáo thẩm với KC
(ĐIỀU do BKK hoặc
hoặc của người
296) người TNKQ
vắng mặt
đại
diện TA tiếp tục
Đối với người ko KC xét xử
ĐƯƠNG SỰ TỰ THỎA THUẬN
CBXX - Tự thỏa thuận và yc TA công nhận
ST - Tự thỏa thuận nên NĐ rút đơn KK

ĐS tự PTST Điều 246


thỏa
thuận Áp dụng tinh thần Điều 19 NQ 06/2012
CBXX => Phải mở phiên tòa phúc thẩm – giải
PT quyết giống Điều 300

PTPT Điều 300


Giữ nguyên bản án sơ thẩm;
7.
QUYỀN
Sửa bản án sơ thẩm;
HẠN
CỦA HỘI
Hủy bản án sơ thẩm, hủy một phần BA ST và chuyển
ĐỒNG
hồ sơ VA cho TA cấp ST giải quyết lại theo thủ tục ST
XÉT
XỬ
Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ giải quyết vụ án;
PHÚC
THẨM
Đình chỉ xét xử phúc thẩm;

You might also like