Bai 55 Ngu Phap Bai Khoa Luyen Tap

You might also like

Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 88

第五十五课 : 京剧我看得

懂,但是听不懂
(语法课)
+ Bổ ngữ kết quả :
Động từ + động từ/hình dung từ

+ Bổ ngữ xu hướng
Chủ ngữ + động từ + 来 / 去
A. 过来 B. 见 C. 出来 D. 完
1 。他从书包里拿C._____出来 一本书
。 D. 完
A. 过
2 。今天的作业我做

______ 了。
3 。前边开 _______
B. 见 一辆汽车。
4 。我没有听 ______ 你的话。
Bổ ngữ khả năng.

> Ý nghĩa: biểu thị khả năng thực


hiện động tác.
Thể khẳng định :

S + V + 得 + BNKQ/BNXH
S + V + 得 + BNKQ/BNXH
S + V + 得 + BNKQ/BNXH

Ví dụ 1:
A :老师的话 你 听 得 懂吗?
O S V BNKQ
=> Lời thầy giáo nói bạn nghe
có hiểu không ?
B :听得懂。
=> Tôi nghe hiểu
(+)
(+) S S+ +V V
+ 得 得 +
+ + BNKQ/BNXH
BNKQ/BNXH
Ví dụ 2:
A :黑板上的字 你 看 得 见吗?
O S V BNKQ
=> Chữ viết trên bảng bạn có
nhìn được không.
B :看得见。
=> Tôi nhìn được.
S (+)
+ S V+ +
V +得 得 + BNKQ/BNXH
+ BNKQ/BNXH

1. Trước 7 giờ tối tôi có thể về kịp.


晚上七点以前 我 回 得 来。
O S V BNXH
S + V + 得 +
BNKQ/BNXH

2. Bài tập hôm nay tôi có thể


làm xong được.

今天的功课 我 做 得 完。
O S V BNKQ
Thể phủ định :

S + V + 不 + BNKQ/BNXH

Ví dụ :

老师的话 我 听 不 懂。
O S V BNKQ
Chuyển các câu sau thành câu phủ định .

S + V + 不 + BNKQ/BNXH

今天的功课我做得完。
1.
=> 今天的功课我做不完。

黑板上的字我看得见。
2.
=> 黑板上的字我看不见。
Câu chính phản :
S+ (V+ 得 +BNKQ/BNXH) +( V+ 不 +BNKQ/BNXH)

Ví dụ:
1.老师的话 你 听得懂 听不懂 ?
S Khẳng định Phủ định
=> Thầy giáo nói bạn nghe có
hiểu hay không ?
Chuyển các câu sau thành câu
chính phản .
S+ (V+ 得 +BNKQ/BNXH) +( V+ 不 +BNKQ/BNXH)

1. 老师的话我听得懂。
=> 老师的话你听得懂听不懂?
2. 晚上七点以前我回得来。
=> 晚上七点以前你回得来回不来?
Nhìn tranh làm hội thoại ngắn
A. 看不懂 B. 看不见 C. 回不来
D. 看得完 E. 买得到 F. 起得来

1. 回不来
晚上一起去饭店吃饭,六点以前你回得来 ________

2. 看不懂
我的英文水平很低,还 ________ 英文小说。
3. 看得完
买这么多的书,你 ________ 吗?
4. 买得到
这本书很好,我也想买一本,还 _______ 吗?
5. 起得来
我们明天早上六点出发,你 _________ 吗?
6. 看不见
我的眼睛不好,坐得太远的话,可能 ________ 。
CHÚ Ý:
+ Bổ ngữ khả năng không thể
dùng trong câu có chữ “ 把” , chữ
“ 被”

Ví dụ : (1) 你把老师的话听得懂吗 ?
là câu sai, phải nói là :

你听得懂老师的话吗?
老师的话你听得懂吗?
Sửa câu sai .

(1) 你把中文小说看得懂看不懂

=> 中文小说你看得懂看不懂 ?
+ Bổ ngữ khả năng không dùng câu chữ
“ 把”
( 2 )这些菜你吃得完吃得不完?

=> 这些菜你吃得完吃不完
S+ (V+ 得 +BNKQ/BNXH) +(
V+ 不 +BNKQ/BNXH)
( 3 )我把今天的作业做得完。
)我把今天的作业做得完
=> 今天的作业我做得完。
Bổ ngữ khả năng không dùng câu chữ
“ 把”
( 4 )刚来中国时,我一句汉语也
没听懂。
=> 刚来中国时,我一句汉语也听不懂

Thể phủ định của BNKN :


S+V+ 不 + BNKQ/BNXH
V +得/不+了
( liǎo )
=>Biểu thị động tác hành vi
có xảy ra hay không.

Ví dụ : A : 明天你去得了吗?
B : 我去不了。
我去不了
V +得/不+了
( liǎo )
A : Cô ấy có tự mình đi được không?

=> 她自己走得了吗?
B : Chân cô ấy ngã bị thương rồi, không tự
mình đi được.
=> 她腿摔伤了,自己走不了。
V +得/不+了
( liǎo )
A : Nhiều bánh bao thế này,
Bạn có thể ăn hết được không?
=> 这么多包子,你吃得了吗?
B: Ăn được hết .
=> 吃得了。
V +得/不+下
Biểu thị không gian có chứa được hay
không .
Ví dụ :
A: Phòng học của các bạn có thể thể
chứa được 30 người không ?
=> 你们的教室坐得下三十个人吗?
B: Phòng học của chúng tôi quá nhỏ ,
không ngồi đủ được
=> 我们的教室太小了,坐不下。
( 2 ) A : Túi của bạn có để
được cái áo len này không ?
=> 你的包放得下这件毛衣吗?
B: Cái áo len này to quá,
không để vừa được.
=> 这件毛衣太大了,放不下
A B
今天我没有时间 吃不了
白酒太厉害了 拿不了
这个书柜太小 去不了
菜太辣了 坐不下这么多人
这个房间太小 喝不了
东西太多了 摆不下这些书
+ Khi ngăn ngừa động tác hành vi nào đó
phát sinh, chỉ có thể dùng hình thức “ 不能 +V”

Ví dụ: 那儿很危险,你不能去。
不能说:那儿很危险,你去不了。

+ Khi biểu thị điều kiện chủ quan, khách quan


không đầy đủ thường chỉ dùng bổ ngữ khả
năng.

Ví dụ: 东西太多了,你拿不了。
不能说:东西太多了,你不能拿。
谢!

第 55

京剧我看得懂,但是听不懂
( 课文一 )
第一课文
京剧我看得懂,但是听不懂
Bổ ngữ khả năng

(+) S+V+ 得 +BNKQ/BNXH


(-) S+V+ 不 +BNKQ/BNXH
(?) ( + ) + ( - )
V+ 得 +BN+V+ 不 +BN
1. 看得懂,听不懂。
2. 虽然听不懂,但有字幕,能
猜得出大概的意思。
3. 我一点也听不清楚演员唱的
是什么,
1. 山本看过京剧吗?
山本看过一次。
2. 为什么山本看京剧看得懂,但是
听不懂?
因为京剧有字幕,能猜得出大概的
意思。
4. 山本觉得京剧怎么样?(声音、
武打、脸谱、 )
他很喜欢看京剧,他觉得京剧的声
音特别好,武打动作也很精彩。他
还喜欢京剧的脸谱,京剧用各种脸
谱来表现人物的社会和性格。
5. 为什么玛丽喜欢京剧?
玛丽: 你看过京剧吗 ?

Mary: Bạn xem qua kinh kịch chưa?

山本: 看过一次。

Yamamoto: Xem qua 1 lần.

玛丽: 看得懂吗?

Mary: Xem hiểu chứ?


山本:看得懂,听不懂。我喜欢看京剧,虽然
听不懂。但有字幕 , 能猜得出大概的意思。

Yamamoto: Xem hiểu, nghe không hiểu. Tôi


thích xem kinh kịch, tuy nghe không hiểu,
nhưng có phụ đề, có thể đoán ra phần lớn ý
nghĩa.

玛丽:我一点也听不清楚演员唱的是什么,只
是觉得很热闹。
山本: 我觉得京剧的音乐特别好,武打动作
也很精彩。 我还喜欢京剧的脸谱,京剧用各
种脸谱来表现任务的社会地位和性格,十分
有趣

Yamamoto: Tôi cảm thấy âm nhạc của kinh


kịch vô cùng hay, động tác múa võ cũng rất
đặc sắc. Tôi còn rất thích các mặt nạ kinh
kịch, kinh kịch sử dụng các loại mặt nạ để
玛丽:京剧的服装也很美,我想买一套带会
国去。京剧是中国的传统艺术 , 可是我听说现
在一些青年人不太喜欢看。

Mary: Trang phục của kinh kịch cũng rất


đẹp, tôi muốn mua 1 bộ đem về nước. Kinh
kịch là nghệ thuật truyền thống của Trung
Quốc, nhưng tôi nghe nói ngày nay một số
thanh niên không thích xem nữa.
山本:我也听田芳说过。她说京剧的节奏太
慢,故事差不多都是古代的,离当代青年的
生活太远 , 所以不容易被他们接受。你怎么
这么喜欢京剧呢?

Yamamoto: Tôi cũng nghe Điền Phương nói


qua. Cô ấy nói tiết tấu của kinh kịch quá
chậm, câu chuyện đa phần đều là thời cổ đại,
cách đời sống thanh niên hiện đại quá xa, vì
玛丽:我受我中文老师的影响 , 他是一个京剧
迷。我想,要把汉语学好,也应该多了解一
些中国文化

Mary: Tôi chịu ảnh hưởng từ giáo viên người


Trung Quốc của tôi, thầy ấy là người hâm mộ
kinh kịch.
Tôi nghĩ, muốn học tốt tiếng Trung, cũng nên
tìm hiểu 1 chút về văn hóa Trung Quốc.
山本:有时间的话,咱们一起去看,好吗?

Yamamoto: Khi nào có thời gian. Chúng ta


cùng đi xem, được không?

玛丽:好啊。

Mary: Được
玛丽: 你看过……吗 ?

山本: 看过一次。

玛丽: 看得懂吗?

山本:看得懂,听不懂。我……看京剧,
虽然听不懂。但有…… , 能猜得出……的意
思。

玛丽:我一点也听不清楚……唱的是什么,
山本: 我觉得京剧的……特别好,……动作
也很精彩。 我还喜欢……的……,京剧用各
种脸谱来……任务的社会……和性格,十
分……

玛丽:京剧的……也很美,我想买一套带会
国去。京剧是……的传统…… ., 可是我听说现
在一些……不太喜欢看。
山本:我也听田芳说过。她说京剧
的……太慢,故事差不多都是……的,
离当代青年的生活太… .., 所以不容易
被他们接受。你怎么这么喜欢京剧呢?
玛丽:我受我中文老师的…… , 他是一
个……。我想,要把……学好,也应该多
了解一些中国……
Lập một hội thoại tự do về sở thích:
(kinh kịch, film ảnh, ca nhạc)
Sử dụng các từ sau:

爱好,喜欢,演员,音乐,节奏,
快,慢,
漂亮,帅,武打
A: 你有什么爱好?

B: 我很喜欢看美国电影。

A: 为什么呢?

B: 因为美国电影的音乐特别好,演员也很漂
亮。

A: 我也喜欢美国电影,节奏很快,跟印度电
影不一样,节奏太慢,我不喜欢。

B: 有空儿的话,咱们一起去电影院,好吗?
第 55 课:京剧我看得懂, 但是听不懂

第二课文 : 今天晚上我去不了
Bổ ngữ khả năng
• Bổ ngữ khả năng thể khẳng định:

V+ 得 +
• Bổ ngữBNKQ/BNXH
khả năng thể phủ định:

V+ 不 +
• Bổ ngữBNKQ/BNXH
khả năng thể chính phản:

Dạng khẳng định + dạng phủ định ?


Tìm bổ ngữ khả năng

玛丽: 1. 喂,是山本吗?
听不见
山本: 2. 喂,喂,你声音大点儿。我听不见
。 听得见

玛丽: 3. 喂,听得见吗?
山本: 4. 听见了。玛丽你有什么事吗?
玛丽: 5. 今天晚上你有没有空儿?我想请你
Tìm bổ ngữ khả năng

去不了
山本: 1. 对不起,今天晚上我有事,去不了
,请原谅。
玛丽 : 去得了去不了
2. 啊,没关系。明天晚上去得了去不
2. 啊,没关系。明天晚上去得了去不
了?
山本: 3. 明天晚上可以。
玛丽: 4. 那我们明天晚上去,怎么样?
Tìm bổ ngữ khả năng

玛丽: 1. 我们五点二十出发怎么样?我在学
校西门等你。
山本: 2. 好,我们不见不散。
上不去
玛丽: 3. 正是下班时间,公共汽车肯定上不
去,我们还是打的吧。
买得到
山本: 4. 好吧,现在去,买得到票吗?
玛丽: 5.买得到
买得到。
Tìm bổ ngữ khả năng

玛丽: 1. 前十排的都卖完了,我买了两张十
二排的,怎么样?
山本: 2. 可以。咱们进去吧。
玛丽: 3. 我把包存在这儿。你要不要往包里
放东西。
山本: 4. 这里边有点热,我得把毛衣脱下来
装进去 装得下装不下
装进去,装得下装不下?
Tìm bổ ngữ khả năng

玛丽: 1. 把相机拿出来,可能装得下。
装得下
玛丽: 2. 我们的座位在中间。
山本: 3. (对旁边的人)劳驾,请让我进去
。谢谢!
玛丽: 4. 我这儿有说明书,生词太多,我
看不懂。你看得懂看不懂?
看不懂 看得懂看不懂
山本: 5. 说明书上说,这是一个中国古代的
看不懂
故事,后边的内容我也看不懂。不过,不用
担心,看不懂说明书,一定看得懂表演。
看不懂 看得懂
玛丽:喂,是山本吗?
Mary: alo, là Yamamoto phải không?
山本:喂,喂,你声音大点儿。我听不见。
Yamamoto: alo, alo, cậu nói to lên một chút. Tớ không
nghe rõ.
玛丽:喂,听得见吗?
Mary: alo, cậu nghe thấy không?
山本: 听见了。玛丽你有什么事吗?
Yamamoto: Nghe thấy rồi, mary, có chuyện gì thế ?
玛丽:今天晚上你有没有空儿?我想请你去看京剧。
Tối nay cậu có rảnh không? Tớ muốn rủ cậu đi xem kinh
kịch.
山本: 对不起,今天晚上我有事,去不了,
请原谅。
Yamamoto: Xin lỗi, tối nay tớ có việc, không đi
với cậu được, cậu bỏ qua cho tớ nhé.
玛丽:啊,没关系。明天晚上去得了去不了?
Mary: À, không sao. Vậy tối mai cậu có đi
được không?
山本:明天晚上可以。
Yamamoto: Tối mai tớ rảnh.
玛丽:那我们明天晚上去,怎么样?
Mary: Vậy tối mai mình cùng đi nhé, cậu thấy
thế nào?
山本:好。明天什么时候去?
Yamamoto: được, ngày mai mấy giờ chúng ta
xuất phát?
玛丽:我们五点二十出发怎么样?我在学校
西门等你。
Mary: Chúng ta 5 giờ 20 xuất phát nhé? Tớ ở
cổng trường phía tây đợi cậu.
山本:好,我们不见不散
Yamamoto: được, chúng ta không gặp không về.
(第二天晚上… . )
玛丽:正是下班时间,公共汽车肯定上不去,
我们还是打的吧。
Mary: Đang giờ tan tầm, xe buýt chắc không lên
được, chúng ta gọi taxi đi!
山本:好吧,现在去,买得到票吗?
Yamamoto: được, bây giờ đi có mua được vé
không?
玛丽:买得到。
Mary: mua được.
山本:买得到的话,买前十排的吧。我眼睛
不好,坐得远可能看不见。
Yamamoto: Nếu mua được, cậu mua vé ngồi ở
10 hàng trên nhé. Mắt tớ không tốt lắm, ngồi xa
nhìn không rõ.
(在剧场)
玛丽:前十排的都卖完了,我买了两张十二
排的,怎么样?
Mary: Vé của 10 hàng trước đều bán hết rồi, tớ
mua 2 vé ở hàng 12, cậu thấy thế nào?
山本: 可以。咱们进去吧。
Yamamoto: cũng được. Chúng ta vào trong thôi.
玛丽:我把包存在这儿。你要不要往包里放
东西。
Mary: tớ cất túi ở đây. Cậu có muốn cất đồ gì
vào trong túi không?
山本:这里边有点热,我得把毛衣脱下来装
进去,装得下装不下?
Yamamoto: Ở trong này hơi nóng , tớ phải cởi
áo len ra cất vào trong, có vừa chỗ cất không?
玛丽: 把相机拿出来,可能装得下。
Mary: bỏ máy ảnh ra ngoài, có thể đủ chỗ để.
玛丽:我们的座位在中间。
Mary: Chỗ ngồi của chúng ở giữa.
山本: (对旁边的人)劳驾,请让我进
去。 ..... 谢谢!
Yamamoto: (nói với người bên cạnh) làm ơn,
cho tôi vào trong. ...Cảm ơn!
玛丽:我这儿有说明书,生词太多,我看不
懂。你看得懂看不懂?
Mary: Ở đây tớ có sách hướng dẫn nhưng nhiều
từ mới quá, tớ xem không hiểu. Cậu xem có hiểu
không?
山本:说明书上说,这是一个中国古代的故
事,后边的内容我也看不懂。不过,不用担
心,看不懂说明书,一定看得懂表演。
Yamamoto: Sách hướng dẫn nói, đây là một câu
truyện cổ đại của Trung Quốc, nội dung phía sau tớ
xem cũng không hiểu. Nhưng mà đừng lo, không hiểu
sách hướng dẫn, xem biểu diễn sẽ hiểu.
谢!

第 55 课:京剧我看得懂,但
是听不懂
(练习部分)
1.Câu chuyện tôi kể với bạn,
bạn nghe có hiểu không?
 我讲的故事,你听得懂听不懂?
 我讲的故事,你听得懂吗?
2. Vé máy bay rất đắt, bạn có
mua được không?
=> 机票价格很贵,你买得到买不到

=> 机票价格很贵,你买得到吗?
3. Bạn không đeo kính, có nhìn
rõ không?
=> 你不戴眼镜,看得清楚看不清楚

=> 你不戴眼镜,看得清楚吗?
CỦNG CỐ NGỮ PHÁP
-Bổ ngữ khả năng
+ Thể khẳng định :

+ Thể phủ định :

+ Hình thức câu hỏi chính phản :

Khẳng định + Phủ định?


我在黑板上写的字,你们看得清楚吗?
我在黑本上写的字你们看得清楚看不清楚?
我们看得清楚
我们看不清楚
LƯU Ý

+ Khi sử dụng bổ ngữ khả năng, phải


______
rõ điều
kiện chủ quan, khách quan.
=> 门还关着呢,我们进不去。

+ Khi động từ mang tân ngữ, thì tân ngữ có thể


đặt sau bổ ngữ , cũng có thể ______
______ đặt trướcđộng từ
làm chủ ngữ. Không
______thể đặt giữa động từ và bổ
ngữ.
=> (老师的话)你听得懂(老师的话)吗?
CỦNG CỐ NGỮ PHÁP
 - Động tác có phát sinh hoặc hoàn thành hay
không :
=> 你吃得了这么多
的饺子吗?
- Không gian có chứa được hay không :

=> 你们的教室坐
得下三十个人吗?
Bài tập 3 : Chọn từ đã cho điền vào chỗ trống

肯定 十分 性格 不见不散 套 担心 影响 艺
术 武打 脱
1. 我最喜欢看他演的 ______
武打 片。
2. 我喜欢她那活泼开朗的 _______
性格 。
十分
3. 这个故事 _______ 有趣。

4. 我买了一 _____ 《汉语大词典》,一共十
二本。
艺术
5. 京剧是中国的传统 _____ ,听说年轻人不
太喜欢。
肯定 不见不散 担心
影响 脱

影响
6. 她是受姐姐的 ______ 才来中国学习汉语的
。 不见不散
7. 跟朋友约会时,常说 肯定_______ 。
担心
8. 她现在还不来, _______ 是遇到什么事了
。 脱
9. 不用 ________ ,妈妈的病很快就会好的。
10. 屋子里很温和,快把大衣 ____ 下来,挂在
衣架上吧。
Bài tập 5 : Chọn các cụm từ thích hợp
điền vào chỗ trống
拿不下 来得了 起得来 买得到 出不去

1. 这本书很好,我也想买一本,还 ______
买得到
吗?
2. 玛丽,明天晚上我们准备举行圣诞晚会,
你 ______
来得了 吗?
3. 我们明天早上六点出发,你 ______
起得来吗?

4. 东西太多了,她一个人 ______
拿不下 ,你去帮
帮她吧。
5. 从这儿 ______
出不去 ,我们走那个门吧。
Bài tập 8 : Dùng bổ ngữ khả
năng để miêu tả tranh
=> 这辆车坐得下很多人
=> 你说什么我们听不懂
=> 这个书柜放得下很多书
=> 衣服太多了,这个箱子放不下
=> 他不戴眼镜,看不清楚
A: 你看得完这么多书吗?
B : 看得完
Bài 11 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống


A: 我 ______ 中国的武术很感兴趣,你
呢?
B: 我也很感兴趣。我的一个朋友看
______
了 成龙的电影以后,就迷上了中国
武术。现在在体育大学武术班学习。
A: 听说练武术很苦
B: 是,可我发现有的人真不怕苦。他们练
武术,练气功,冬天还去河 ______
里 游
泳。
A: 是,去年,我也想练练气
但是______ 练了一个多星期就坚
功,
持不下来了。
B: 太苦吧?
A: 每天六点一刻开始练,六点钟就
______
要 起床,我实在起不
了/来 。
______
司机:去哪儿?
李美淑:首都机场。

司机:上车 ______ 。你的汉语
说得______ 不错。
李美淑:哪里,哪里。我才学
______
了 半年。
司机: 日本人吗?
李美淑:不,我是韩国人。
司机:啊,对不起。
李美淑:没什么。
司机:韩国人、日本人跟中国人长

______ 差不多,所以我常常分不

_____ 。

李美淑:是。我走在街上,有的中国人
还 ______
向 我问路呢。
谢!

You might also like