Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 104

第 58 课:寒假你打算去哪儿旅

06/30/24
生词
06/30/24
寒假 /hánjià/
 (名词) kỳ nghỉ đông
VD : 寒假快到了。
 暑假 /shǔjià/ : kỳ nghỉ hè

06/30/24
放假 /fàng jià/ nghỉ
 nghỉ đông: 放寒假
 nghỉ hè: 放暑假
 nghỉ 1 ngày: 放一天假
 VD :明天我要放一天假。
饿 /è/
 (形容词) đói
VD :我饿了。
 (动词) bỏ đói, để đói
VD :饿他几天。

饿 è  饱 bǎo
渴 /kě/ (形容词) Khát
 口渴 kǒu kě
 我现在又饿又渴。
饭馆 ( 儿 ) /fànguǎn(r)/

 (名词) tiệm ăn, nhà hàng.


 量词:家
我们到附近的饭馆儿吃饭吧。
点 /diǎn/
 (动词) gọi đồ

 你点菜吧。

 (量词) Chút, ít, hơi ( Biểu thị mức độ thấp, số lượng ít )

 你喝点儿什么 ?
 我有点儿饿,我们吃点什么吧。

 我手里只有点儿钱。

 一点小事你不用操心。
麻婆豆腐 /mápódòufu/ đậu
phụ
糖醋鱼 /tángcùyú/ cá chua ngọt
这儿的麻婆豆腐和糖醋鱼都不错。
样 /yàng/
 (名) hình dáng; kiểu dáng; hình thức ;
mẫu 。

样子 / 样式 / 样品
 (量) loại; kiểu 。

 给我们来三样菜。
 那就一样来一个吧。
周 /zhōu/ Tuần lễ
 一周 ≈ 一个星期
 Tuần trước: 上周 shàng zhōu
 Tuần này: 这周 zhè zhōu/ 本周 běn zhōu
 Tuần sau: 下周 xià zhōu
 Cuối tuần: 周末 zhōumò
 下周就要放寒假了。
 你有一周的时间来完成这件事。
外事处 /wàishìchù/

 (名词) phòng ngoại sự, đối ngoại

 外事(名词) việc đối ngoại

 他在学校外事处工作。

06/30/24
外地 /wàidì/外地  内地 / 本

 (名词) nơi khác, vùng khác

 外地人 / 外地车

 他到外地去了。

 学校外事处要组织留学生去外地旅行。
零下 /língxià/ dưới không độ

外面的温度为零下六十二度。

现在那儿白天已经零下二十多度了。

温度突然下降到零下十五度。
冰灯 /bīngdēng/ 冰雕 /bīngdiāo/

(名词) băng đăng


Chạm khắc trên băng
我们打算去哈尔滨看冰灯。
听说哈尔滨的冰灯冰雕很好看,我想去看看。
那只虎是冰雕的。

明年哈尔滨会举行

一个冰雕展览会。
除了…… 以外
/chúle.....yǐwài/
 Ngoài…… ra
除了他以外,我谁都不喜欢。

除了哈尔滨以外,我们还去很多地方。

除了我以外,还有很多人参加。
Vấn đề ngữ pháp 3 :除了 ......
以外,都 / 还 ......

a. 除了 ...... 以外,都 ......

A B,C,D….

=> Biểu thị ý loại trừ , loại trừ A, nhấn mạnh


B/C/D
VD :除了他以外,大家都参加晚会。

06/30/24
Vấn đề ngữ pháp 3 :除了 ......
以外,都 / 还 ......

b. 除了 ...... 以外,还 ......

A B,C,D….
=> Biểu thị ý bổ sung, bao hàm, ngoài A còn bổ
sung thêm B/C/D
VD :除了汉语以外,他还会说德语。
06/30/24
Dịch :
( 1 ) Ngoài tiếng Anh ra, cô ấy còn biết nói
tiếng Trung và tiếng Hàn.
除了英语以外,她还会说汉语和韩语。

( 2 ) Sau khi đến Trung Quốc, ngoài Bắc Kinh


ra, tôi chưa từng đi đâu hết.
来中国以后,除了北京以外,我哪儿都没去
过。
06/30/24
Dịch :
( 3 ) Ngoài Mary ra, tôi không quen biết ai hết.
除了玛丽以外,我谁都不认识。

( 4 ) Ngoài ca hát ra, anh ấy còn rất thích vẽ


tranh.
除了唱歌以外,他还很喜欢画画儿。

( 5 ) Trên đời này, ngoài bố mẹ ra, không ai


在这个世界上,除了爸妈以外,谁都不关心我
quan tâm tôi cả.
06/30/24
Luyện tập:

 Lập một đoạn hội thoại ngắn trong đó có sử


dụng: 除了… .. 以外… ..
 VD :
A :你吃什么?
B :除了牛肉以外,我吃什么都行。
除了牛肉以外,我还要吃鸡
肉。
开玩笑 /kāiwánxiào/ trêu, đùa
他是跟你开玩笑的,你别认真。

你又开玩笑。
计划 /jìhuà/
 (名词) kế hoạch
你的计划是什么?

按计划来做: làm theo kế hoạch


 (动词) kế hoạch, dự định làm gì đó
我们计划明年去哈尔滨。
兵马俑 /bīngmǎyǒng/
 (名词) tượng binh mã

 我想去西安看兵马俑。
碑林 /Bēilín/ Bi Lâm, Rừng bia
đá
我先去西安看看碑林和兵马俑。
长江三峡 / Chángjiāng
Sānxiá/
 Tam Hiệp
長江三峽又名峡江或大三峽 ( 瞿塘峡 qú táng xiá ,
巫峡 wū xiá 和西陵峡 xīlíng xiá) ,位于中国重庆
市和湖北省境内的长江干流上
桂林 /Guìlín/ Quế Lâm

桂林山水甲天下
云南 /Yúnnán/ Vân Nam
西双版纳 /Xīshuāngbǎnnà/ Tây Song Bản
Nạp
船 /chuán/ thuyền
 量词: 一只船: một chiếc thuyền
海边停着很多船。

我们坐船去旅行。

脚踏两只船

jiǎotāliǎngzhīchuán
游览 /yóulǎn/
 (动词) ngao du, du lịch
 我们坐船游览下龙湾 xiàlóngwān
最后 /zuìhòu/
 (名词) cuối cùng; sau cùng
 最后的人
首先……然后……最后……
 最后一夜
先……再……然后……最后……
 最后一天
 最后我们没在一起。

 我们要坚持到最后。
最后 /zuìhòu/
( 1 )首先我吃饭,然后做练习,最后上网
跟同学们聊天儿。
首先……然后……最后……

( 2 )我先洗澡再吃饭,然后学习汉语,最
后看电视

先……再……然后……最后……
我先去西安看看贝林和兵马俑,再到
重庆,从重庆坐船游览长江三峡,然
后去苏州,杭州,最后去桂林和云南

Luyện tập:
 Dùng cấu trúc: 先 ...... 再(又) ......
然后 ...... 最后 ...... miêu tả một ngày/
dự định lộ trình du lịch của mình.
 VD :一天,我先起床,再去刷牙,然
后穿上衣服,最后到学校。

06/30/24
天堂 /tiāntáng/ thiên đường
这里就是人间天堂。

“ 上有天堂,下有苏杭。”
苏州、杭州

天堂 tiāntáng  地狱 dìyù
山水 /shānshuǐ/
1. nước từ trên núi chảy xuống 。
2. cảnh sơn thuỷ; cảnh thiên nhiên; phong cảnh 。
3. tranh sơn thuỷ; tranh phong cảnh; tranh thuỷ mặc 。

 这里的山水十分美丽。
 山水画儿
甲 /jiǎ/
1. Giáp (ngôi thứ nhất trong thiên can) 。
2. A; nhất; hạng A; hạng nhất; bậc nhất; điểm A 。居第一
位 / 甲 ≈ 第一 : 甲等。
3. mai (rùa) 。甲骨文
4. móng 。 指甲。
5. giáp bọc; bọc sắt; giáp 装甲车。
天下 /tiānxià/
 (名词) thiên hạ, thế giới
 天下太平
 桂林山水甲天下。
 天下老鸦一般黑 tiānxià lǎo yā yībān hēi
Quạ nào mà quạ chẳng đen
少数 /shǎoshù/ 民族 /mínzú/

(名词) số ít (名词) dân tộc


只有少数人支持他。

少数民族

中国有 56 个民族。
越南有 54 个民族。
风俗 /fēngsú/

 (名词) phong tục


这里的风俗习惯很特别。

风俗习惯 Fēngsú xíguàn

入乡随俗 rù xiāng suí sú


路线 /lùxiàn/

 (名词) lộ trình, con đường, hướng đi


你走哪条路线呢?

我们的旅行路线都安排好了。
公费 /gōngfèi/
 (名词) Chi phí do nhà nước cung
cấp , được đài thọ, không mất tiền
公费医疗 chi phí chữa bệnh do nhà nước đài thọ

公费留学 chi phí du học do nhà nước đài thọ


一边 .... 一边 .... /yìbiān…
yìbiān…/

 Vừa ...... Vừa ......


我们一边吃饭一边谈话。

他一边吃饭一边看电影。
他们一边唱歌,一边跳舞,非常棒!

06/30/24
我喜欢边听音乐边学习。

Có thể lược bỏ ‘ 一’ trong‘ 一边’ ; khi kết hợp với


các động từ đơn âm tiêt thì đọc liền ko ngắt quãng
边走边说;边听边看;边想边写
一边 + ĐT + 一边 + ĐT
 Biểu thị hai hành động đồng thời tiến hành
 Phân biệt: 又 ...... 又 ......

又 + HDT + 又 + HDT
 Biểu thị hai tính chất, trạng thái cùng tồn tại
 她又聪明又漂亮。

06/30/24
看图说话
弄 /nòng/
 (动词) làm
 ≈ 做、办、搞
弄坏 、弄脏
 弄虚作假 nòngxūzuòjiǎ: giở trò dối trá; giở trò bịp bợm

 弄假成真 nòngjiǎchéngzhēn: bỡn quá hoá thật; làm giả hoá thật

 弄巧成拙 nòngqiǎochéngzhuō: chữa lợn lành thành lợn què


笔记 /bǐjì/

 (名词) bản ghi chép

 笔记本 : sổ ghi chép

 笔记本电脑: máy tính xách tay


语法

06/30/24
疑问代词的活用
Cách sử dụng linh hoạt của đại từ nghi vấn

a. 任指( Phiếm chỉ )

疑问代词 + 都 / 也 ......

Trong đó: 谁 ≈ 任何人


什么 ≈ 任何
东西
怎么 ≈ 任
何方式或方法
VD:

( 1 )我们班的同学谁都喜欢她。

( 2 )吃什么都可以。
Dùng đại từ nghi vấn trong ngoặc trả
lời các câu hỏi sau.
( 1 ) A :这件事怎么解决啊?(怎么
) 怎么解决都行。

B : _____________
( 2 ) A :他真的生气了,谁去向他道
歉呢?(谁) 谁都不能去。

B : _____________
06/30/24
Dùng đại từ nghi vấn trong ngoặc trả
lời các câu hỏi sau.

( 3 ) A :你想什么时候吃? (什么)
什么时候吃都可以。
B : _____________

06/30/24
疑问代词的活用
b. 特指( Đặc chỉ )

疑问代词 + 就 + 疑问代词

=> có thể chỉ cùng một người, một vật....


hoặc cũng có thể chỉ hai người, hai sự vật
khác nhau.

06/30/24
VD :

( 1 )你想吃什么就吃什么。
( 2 )你爱去哪儿就去哪儿。
( 3 )这些车哪辆跟哪辆都不一样。

06/30/24
Chọn đáp án đúng cho các câu dưới đây:

( 1 )你想吃 ______ 就吃 _______ 。


A.怎么 ...... 怎么 ......
B.谁 ...... 谁 ...... C
C.什么 ...... 什么 ......
D.怎么样 ....... 怎么样

06/30/24
Chọn đáp án đúng cho các câu dưới đây:

( 2 )你 _______ 时候来,我们就
_______ 时候开始。
A.怎么 ...... 怎么 ...... B
B.什么 ...... 什么 ......
C.多少 ...... 多少 ......
D.怎么样 ....... 怎么样
06/30/24
Chọn đáp án đúng cho các câu dưới đây:

( 3 )你想 _______ 做就 _______ 做


,我不管。
A.怎么 ...... 怎么 ...... A
B.谁 ...... 谁 ......
C.什么 ...... 什么 ......
D.怎么样 ....... 怎么样
06/30/24
Chọn đáp án đúng cho các câu dưới đây:

( 4 )他想去 ________ 就去 _______



A.怎么 ...... 怎么 ...... B
B.哪儿 ...... 哪儿 ......
C.多少 ...... 多少 ......
D.怎么样 ....... 怎么样
06/30/24
Chọn đáp án đúng cho các câu dưới đây:

( 5 )你喜欢 ________ 就嫁给 ______



A.怎么 ...... 怎么 ...... D
B.谁 ...... 谁 ......
C.什么 ...... 什么 ......
D.谁 ....... 谁
06/30/24
Chọn đáp án đúng cho các câu dưới đây:

( 6 )你想 _______ 就 _________ 。


A.怎么 ...... 怎么 ......
B.哪儿 ...... 哪儿 ...... D
C.多少 ...... 多少 ......
D.怎么样 ....... 怎么样

06/30/24
疑问代词的活用

c. 虚指( Hư chỉ )
=>Biểu thị cái không xác định, không biết,
không nói ra được hoặc không cần nói ra.
 VD :( 1 )这个人我好像在哪儿见过。
( 2 )我好像听谁说过这件事。

06/30/24
Bài 5 và bài 6 :疑问代词的活

 Củng cố ngữ pháp:

06/30/24
课文

06/30/24
Bài khóa 1: “ 吃什么都可以”
 Trả lời các câu hỏi sau:
1.麦克怎么了?

麦克有点儿饿了。

2.他们在哪儿吃饭?

他们在饭馆吃饭。

06/30/24
Trả lời các câu hỏi sau:

3. 谁来点菜?
麦克点菜。

4. 他们点什么菜?
他们要麻婆豆腐和糖醋鱼。

5. 玛丽喜欢喝什么?
她喝什么都行。
06/30/24
Ngữ pháp: 疑问代词的活用

1. 想吃点儿什么。
2. 你点吧,什么都可以。
3. 什么好吃我们就吃什么。
4. 我们这儿什么菜都好吃啊。
5. 你想喝什么就喝什么吧。

06/30/24
 Dịch bài:
1. 我有点儿饿了,想吃点儿什么。
Mình thấy hơi đói, muốn ăn chút gì đó.
2. 你呢?
Còn cậu thì sao?
3. 我又饿又渴。
Mình vừa đói vừa khát.
06/30/24
 Dịch bài:

4. 咱们去饭馆吧。
Chúng ta vào nhà hàng ăn đi.
5. 你吃点儿什么?
Cậu ăn món gì?
6. 你点吧,什么都行。
Cậu cứ gọi đi, món gì cũng được hết.
06/30/24
 Dịch bài:

7. 你们两位要点儿什么?
Hai quý khách muốn gọi món gì ạ?
8. 小姐,你们这儿有什么好吃的菜?
Phục vụ, xin hỏi nhà hàng có món gì ngon?
9. 什么好吃我们就吃什么。
Món nào ngon thì chúng tôi gọi món đó.
06/30/24
 Dịch bài:
10. 我们这儿什么菜都好吃啊。

Chỗ chúng tôi món nào cũng ngon.


11. 是啊?

Thật sao?
12. 把你们这儿最好吃的菜给我们来两个。

Cho chúng tôi hai xuất món ngon nhất của


nhà hàng. 06/30/24
 Dịch bài:

13. 这儿的麻婆豆腐和糖醋鱼都不错。

Món đậu phụ và cá chua ngọt ở đây khá


ngon.
14. 那就一样来一个吧。

Vậy chúng tôi gọi hai món đó, mỗi món


một xuất.
06/30/24
 Dịch bài:

15. 你喝什么呢?
Cậu muốn uống gì?
16. 随便。
Tùy cậu.
17. 你想喝什么就喝什么吧。
Cậu muốn uống gì thì uống.
06/30/24
Luyện tập:Sắp xếp các câu sau thành đoạn
hội thoại hoàn chỉnh:
A :听说这儿的糖醋鱼还不错。
D- C-B-H-
B :你吃点儿什么? A-F-E-G
C :好啊。咱们去饭馆吃吧。
D :我有点儿饿,吃点儿什么吧。
E :好的。你想喝点儿什么?
F :那我们点这菜吧。
G :随便。你想喝什么就喝什么。
H :什么都行。
06/30/24
答案:
D :我有点儿饿,吃点儿什么吧。
C :好啊。咱们去饭馆吃吧。
B :你吃点儿什么?
H :什么都行。
A :听说这儿的糖醋鱼还不错。
F :那我们点这菜吧。
E :好的。你想喝点儿什么?
G :随便。你想喝什么就喝什么。
06/30/24
Bài khóa 2: “ 寒假你打算去哪儿旅行”

 Phán đoán các câu sau đúng hay sai.


1.下周他们就要放寒假了。

Đúng
2.放寒假时,麦克想跟学校团一起去旅行


Sai
06/30/24
Phán đoán các câu sau đúng hay sai.

3. 麦克想去哈尔滨旅行。
Đúng

4. 哈尔滨的冰灯冰雕很好看。
Đúng

5. 麦克打算骑自行车去哈尔滨。
Sai
06/30/24
Phán đoán các câu sau đúng hay sai.

6. 山本先去西安看看碑林和兵马俑。

Đúng

7. 山本最后去苏州和杭州。

Sai

06/30/24
Phán đoán các câu sau đúng hay sai.
8. 麦克对云南少数民族的风俗很感兴
趣。
Đúng
9. 山本是自费旅行的。
Sai

06/30/24
Ngữ pháp:
疑问代词的活用

1.你是哪儿冷去哪儿啊。

2.我听谁说过。

3.不过要花多少钱啊。

除了 ...... 以外 ......


4.除了骑自行车以外,怎么去都行。
06/30/24
Ngữ pháp:
先 ...... 再 ...... 然后 ...... 最
后 ......
1.我先去西安看看碑林和兵马俑,再到重
庆,从重庆坐船游览长江三峡,然后去苏
州、杭州,最后去桂林和云南。
一边 ...... 一边 ......

2.是公司要求我利用假期一边旅行一边考
察的。
06/30/24
Dịch bài:
1. 时间过得真快,下周就要放寒假了。
Thời gian trôi qua thật nhanh, tuần sau
là được nghỉ đông rồi.
2. 是啊。寒假你有什么打算吗 ?
Đúng thế! Cậu có dự định gì cho kỳ
nghỉ đông chưa?
06/30/24
Dịch bài:
3. 学校外事处要组织留学生去外地旅行
,谁都可以报名,你报名吗 ?
Phòng đối ngoại của nhà trường sẽ tổ
chức cho du học sinh đi du lịch ở vùng
khác, ai cũng có thể đăng ký, cậu đăng
ký chưa?
4. 我听谁说过。
Mình từng nghe ai đó nói đến.
06/30/24
Dịch bài:
5. 不过我想自己去旅行。
Nhưng mà mình muốn tự đi du lịch
một mình.
6. 去哪儿 ?
Đi đâu?
7. 哈尔滨。
Cáp Nhĩ Tân.

06/30/24
Dịch bài:
8. 哈尔滨 ? 你是哪儿冷去哪儿啊。
Cáp Nhĩ Tân? Cứ nơi nào lạnh là cậu
đến đó hả.
9. 现在那儿白天已经零下二十多度
了。
Bây giờ nhiệt độ ban ngày ở Cáp Nhĩ
Tân đã là âm 20°C rồi.

06/30/24
Dịch bài:
10. 听说哈尔滨的冰灯冰雕很好看,我想
去看看。
Nghe nói nghệ thuật chạm khắc băng
đăng ở Cáp Nhĩ Tân rất đẹp, mình
muốn đến đó xem.
11. 你想怎么去 ?
Cậu định đi gì đến đó?

06/30/24
Dịch bài:
12. 除了骑自行车以外,怎么去都行。
Trừ đạp xe đạp ra, đi kiểu gì cũng
được.
13. 你又开玩笑。
Cậu cứ đùa.
14. 要是买不到火车票就坐飞机去。
Nếu không mua được vé tàu thì mình sẽ
đi máy bay.
06/30/24
Dịch bài:
15. 你的计划呢 ?
Còn kế hoạch của cậu thì sao?
16. 我先去西安看看碑林和兵马俑,再到
重庆。
Đầu tiên, mình sẽ đến Tây An tham
quan Bi Lâm và tượng binh mã, rồi
đến Trùng Khánh.

06/30/24
Dịch bài:
17. 从重庆坐船游览长江三峡。
Mình sẽ ngồi thuyền từ Trùng Khánh
du ngoạn Trường Giang Tam Hiệp.
18. 然后去苏州、杭州,最后去桂林和云
南。
Sau đó sẽ đến Tô Châu, Hàng Châu và
cuối cùng là tham quan Quế Lâm,
Vân Nam.
06/30/24
Dịch bài:
19. 山本说,苏州、杭州很美。
Nghe Yamamoto kể Tô Châu và Hàng
Châu rất đẹp.
20. “ 上有天堂,下有苏杭”嘛。
Người Trung Quốc có câu :“ Trên có
thiên đàng, dưới có Tô Hàng” mà.
21. 你去过桂林吗?
Cậu từng đến Quế Lâm chưa?
06/30/24
Dịch bài:
22. 听说“桂林山水甲天下”,风景像画
儿一样,美极了。
Nghe nói “Phong cảnh Quế Lâm đẹp
nhất thiên hạ”, phong cảnh như vẽ
vậy, vô cùng đẹp.
23. 没有。
Mình chưa.

06/30/24
Dịch bài:
24. 我对云南少数民族的风俗很感兴趣,
要是有机会一定去看看。
Mình rất thích phong tục tập quán của
các dân tộc thiểu số ở Vân Nam, nếu có
cơ hội nhất định sẽ đến đó trải nghiệm.

06/30/24
Dịch bài:
25. 你的旅行路线很好,不过要花多少钱
啊。
Lộ trình du lịch của cậu rất tốt, có điều
phải hết bao nhiêu tiền cho vừa.

06/30/24
Dịch bài:
26. 是公司要求我利用假期一边旅行一边
考察的。
Đây là công ty yêu cầu mình tận dụng
kỳ nghỉ để vừa đi du lịch vừa đi khảo
sát.
27. 原来你是公费旅行啊。
Thì ra là cậu đi du lịch miễn phí à.

06/30/24
 Luyện tập:
 Làm một đoạn hội thoại tương tự với chủ
đề: “Kế hoạch nghỉ hè của bạn là gì?”
 Yêu cầu: Trong đó ít nhất sử dụng được 1
trong 4 vấn đế ngữ pháp đã học trong bài.
 Thời gian chuẩn bị: 3 phút. Mỗi nhóm từ
2-3 sinh viên.
06/30/24
VD:
A :快要放暑假了。
B :是啊。你有什么计划啊?
A :我打算去下龙湾旅行。你呢?
B :下龙湾的风景挺美的。我会环游中
国,先去北京看看故宫,再去重庆,然
后去上海,最后去香港。
A :这么多地方?那要花多少钱啊。
B :我是公费旅行的。
A :哦,原来如此。
06/30/24
练习

06/30/24
Bài 3: Điền từ
考察 除了 自然 少数 要求 公费 寒假
零下 饭馆 计划 一边 ...... 一边 ......

饭馆
1. 北京有不少小 __________ ,饭菜又便宜
有好吃。
要求
2. 有什么 _______ 请说吧。

06/30/24
考察 除了 自然 少数 要求 公费 寒假
零下 饭馆 计划 一边 ...... 一边 ......

寒假
3. 我想利用 ________ 去南方旅行。
公费
4. 我们班只有两个 ______ 留学上。
一边 一边
5. 他 _____ 听音乐 ______ 做练习。

06/30/24
考察 除了 自然 少数 要求 公费 寒假
零下 饭馆 计划 一边 ...... 一边 ......

除了 考察
6. ______ 旅行以外, 我还想 _______

一下中国南方的商业。
自然
7. 我喜欢 ______ 风光,桂林山水是我

最喜欢的。

06/30/24
考察 除了 自然 少数 要求 公费 寒假
零下 饭馆 计划 一边 ...... 一边 ......

8. 我们那儿一年四季都很暖和,气温从来没有
零下
到过 _______ 。
计划
9. 我们公司也 _______ 在这儿开始业务。
少数
10. 中国有五十多个 _______ 民族。

06/30/24
谢!

You might also like