Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 SV - NLTK
Chuong 3 SV - NLTK
PHÂN TỔ THỐNG KÊ
THỐNG KÊ
8
1.3. NHIỆM
VỤ CỦA
PHÂN TỔ
THỐNG KÊ
2.2.3.
Phương
pháp xác
định
2.2.3.Phương
pháp xác
định
16 - 20 18 - 22 20
tiêu thức • XMax: Lượng biến lớn nhất của tiêu thức phân
tổ
phân tổ biến • XMin: Lượng biến nhỏ nhất của tiêu thức phân
thiên rời rạc tổ
(đọc thêm) • n: Số tổ dự định chia
- Là hình thức phân tổ mà tổ đầu tiên không có giới hạn dưới, tổ cuối
cùng không có giới hạn trên.
- Ý nghĩa của việc phân tổ mở: tránh hình thành quá nhiều tổ. Vì có một
số lượng biến bất thường quá nhỏ hoặc quá lớn sẽ được xếp vào các tổ
mở.
- Quy ước khi tính toán: khoảng cách của tổ mở đúng bằng khoảng cách
của tổ gần nó nhất.
< 50 5
50- 80 9
80 – 120 12
120 – 200 15
200 -300 6
≥ 300 3
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ 42
• TH2. PHÂN TỔ KẾT HỢP (đọc
thêm)
2.2.3. • Cơ sở để tiến hành phân tổ kết hợp đó là
Phương phương pháp phân tổ giản đơn và khi kết hợp
nhiều tiêu thức phân tổ với nhau thì cần thiết
pháp xác phải kết hợp theo một trật tự nhất định theo
định tiêu chí tiêu thức nào xảy ra trước thì tiến
hành phân tổ trước và ngược lại.
• Tương ứng với hai loại tiêu thức là hai loại dãy số phân phối
• Dãy số thuộc tính: Biểu hiện kết quả của quá trình phân tổ thống kê
theo tiêu thức thuộc tính.
• VD. Phân tổ dân số theo tiêu thức giới tính thì ta có hai tổ: nam và nữ.
• Dãy số lượng biến: Biểu hiện kết quả của quá trình phân tổ thống kê theo
tiêu thức số lượng.
•Dãy số lượng biến có hai thành phần chính đó là lượng biến và tần số.
•Lượng biến là các trị số nói lên biểu hiện cụ thể của tiêu thức số lượng .
•Tần số là số lần một lượng biến nhận một trị số nhất định trong tổng thể.
•Ngoài hai thành phần trên người ta còn tính tần suất và tần số tích lũy tùy nguồn tài
liệu.
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ 49
Lượng biến(Xi ) Tần số (f i )
X1 f1
X2 f2
X3 f3
X4 f4
... ...
Xn fn
- Dùng để khảo sát tình hình phân bố các đơn vị của tổng thể, từ đó xác định
được kết cấu của tổng thể.
- Dùng để tính toán các chỉ tiêu phản ánh đặc trưng của từng tổ và tổng thể.
A 1 2 3 4=3:2
Doanh nghiệp tư 12 312 63648 204
nhân
Công ty TNHH 8 520 99840 192