Professional Documents
Culture Documents
BAI2-CSDL-QUANHE-SV
BAI2-CSDL-QUANHE-SV
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
NỘI DUNG:
2.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA
Bộ môn: HTTT- ĐH Công nghệ TP.HCM
Một tập hợp các phép toán thao tác trên dữ liệu
như phép toán tập hợp, phép toán quan hệ.
2
Ràng buộc toàn vẹn quan hệ.
2.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA (1)
3
2.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA (1)
Ví
dụ MASV HOTENH MH TENKHOA DIEMTHI
4
2.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA (1)
5
2.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA (1)
CO SO DU CONG NGHE
CSDL 90 CNTT
Bộ môn: HTTT- ĐH Công nghệ TP.HCM
TIN HOC
THVP 90 AV ANH VAN
VAN
PHONG
6
2.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA (2)
liệu.
Ví dụ : DIEMTHI kiểu số nguyên từ
0 đến 10
8
3. Lược đồ quan hệ (Relation Schema)
Dựa vào tân từ người ta xác định khóa của lược đồ quan hệ
VD: Tân từ của lược đồ quan hệ Sinh viên ở trên là: "mỗi sinh viên
có một mã sinh viên (Masv) duy nhất, mỗi mã sinh viên xác định tất cả
các thuộc tính của sinh viên đó như họ tên (Hoten), phái (Phai) ,ngày
sinh (Ngaysinh), lớp theo học (Malop), học bổng (Hocbong), tỉnh
(Tinh)
10
3. Lược đồ quan hệ (Relation Schema)
Ví dụ :
Lược đồ CSDL dùng để quản lý điểm của các sinh viên có thể
bao gồm các quan hệ Sv, Lop, Kh, Mh, Kq:
Bộ môn: HTTT- ĐH Công nghệ TP.HCM
Tân từ: Mỗi sinh viên có mỗi MASV duy nhất. Mỗi MASV
xác
đnịh tất cả các thuộc tính còn lại của sinh viên đó. 11
3. Lược đồ quan hệ (Relation Schema)
Lop(MALOP, TENLOP,MAKHOA)
Tân từ: Mỗi lớp có một ma lớp duy nhất, một mã lớp xác
định tên lớp, một khoa mà sinh viên đang theo học.
Kh(MAKHOA,TENKHOA, DIENTHOAI)
Tân từ: Mỗi khoa có mỗi MAKHOA duy nhất. Mỗi
MAKHOA xác định tất cả các thuộc tính còn lại của khoa
đó.
Bộ môn: HTTT- ĐH Công nghệ TP.HCM
DT Điện tử 8116877
DL Điện lạnh
DL Điện lạnh
OTO Động lực 8111215
OTO Động lực 8111215 CK Cơ khí
CK Cơ khí Khoa học cơ
KHCB
bản
Khoa học cơ
KHCB CNM Công nghệ may
bản
14
5. Bộ (Tuple)
có 8 bộ
15
6. Siêu khóa & Khóa (của một loại quan hệ):
Siêu Khóa (Super Key): Tập thuộc tính mà giá trị của nó dùng
để phân biệt bộ này với bộ khác trong cùng một quan hệ.
Ví dụ: KhachHang(MSKH, TenKH, DiaChi,
SoDT)
Bộ môn: HTTT- ĐH Công nghệ TP.HCM
Ví dụ : Lop(MALOP, TENLOP,MAKHOA)
Kh(MAKHOA,TENKHOA, DIENTHOAI)
* Khóa không do chủ quan của người cài đặt mà do qui tắc
quản lý quyết định.
* Không phải tất cả các thuộc tính có tên Mã số là tham gia
vào khóa mà chỉ có thể là khóa ngoại (hay khóa của một
loại quan hệ khác).
* Bất cứ loại quan hệ nào cũng có ít nhất là 1 khóa.
Bộ môn: HTTT- ĐH Công nghệ TP.HCM
* Khóa của loại quan hệ là tập thuộc tính còn khóa của 1 quan
hệ là tập các giá trị thể hiện của quan hệ đó trên tập thuộc
tính khóa.
* Cách tìm khóa dựa vào: Qui tắc quản lý (tân từ), dựa vào
2 bộ với các giá trị không thể trùng nhau (vì
trùng nhau buộc các giá trị khác phải trùng nhau tức 2 bộ là
một)
18
2.2: Ngôn ngữ đại số quan hệ
19
Giới thiệu
20
2.2.1 Các phép toán tập
hợp
2.2.1.1 Phép hội
2.2.1.2 Phép giao
2.2.1.3 Phép
hiệu
Bộ môn: HTTT- ĐH Công nghệ TP.HCM
21
Giới thiệu
Ký hiệu: RS
Định nghĩa: RS {t|tRtS} trong đó R,S là
hai quan hệ khả hợp.
Ví dụ: Học viên được khen thưởng đợt 1 hoặc đợt 2
Bộ môn: HTTT- ĐH Công nghệ TP.HCM
DOT1DOT2
23
2.2.1.2 Phép giao (Intersection)
Ký hiệu: RS
Định nghĩa: RS {t|tRtS} trong đó R,S là
hai quan hệ khả hợp. Hoặc RS = R – (R – S)
Ví dụ: Học viên được khen thưởng cả hai đợt 1 và 2
Bộ môn: HTTT- ĐH Công nghệ TP.HCM
24
2.2.1.3 Phép trừ (MINUS)
Ký hiệu: R-S
Định nghĩa: RS {t|tR tS} trong đó R,S là
hai quan hệ khả hợp.
Ví dụ: Học viên được khen thưởng
đợt 1 nhưng không được khen thưởng đợt 2
Bộ môn: HTTT- ĐH Công nghệ TP.HCM
Ký hiệu: RS
Định nghĩa: RS {t t /t R t S}
r s r s
Nếu R có n bộ và S có m bộ thì kết quả là n*m bộ
KQ(A1,A2,…Am,B1,B2,…Bn) R(A1,A2,…Am) S(B1,B2,…Bn)
Phép tích thường dùng kết hợp với
Bộ môn: HTTT- ĐH Công nghệ TP.HCM
HOCVIENMONHOC
27
2.2.1.5 Phép bù(COMPLEMENT)
Ký hiệu: MGThh(Ai); !Q
Bộ môn: HTTT- ĐH Công nghệ TP.HCM
28
2.2.2. Các phép toán trên quan
hệ
2.2.2.1 Phép chiếu
2.2.2.2 Phép chọn
2.2.2.3 Phép kết
2.2.2.4 Phép chia
2.2.2.5 Phép gán
Bộ môn: HTTT- ĐH Công nghệ TP.HCM
29
2.2.2.1 Phép chiếu (Project)
MSSV,HoTen (SinhVien)
Hoặc
SinhVien[MSSV,HoTen]
31
2.2.2.2 Phép chọn
(Selection)
Trích chọn các bộ (dòng) từ quan hệ Q. Các
bộ được trích chọn phải thỏa mãn điều kiện chọn E.
Ký hiệu: Q' = E(Q) hoặc Q' = Q: E
Định nghĩa: TQ’= { q' / q' Q và q' thỏa E}
Bộ môn: HTTT- ĐH Công nghệ TP.HCM
32
Ví dụ phép chọn(1)
Ngaysinh< ‘1/1/1975’(SinhVien)
Hoặc
(SinhVien): (Ngaysinh< ‘1/1/1975’ )
33
Ví dụ phép chọn(2)
Ví dụ 2: KetQuaHT(MSSV, MSMon,
HocKy, DiemL1,DiemL2)
Chọn ra những học sinh có điểm thi lần 1 hoặc
điểm thi lần 2 lớn hơn 8.
Bộ môn: HTTT- ĐH Công nghệ TP.HCM
36
Ví dụ phép kết
R A B C S D E
1 2 3 3 1
4 5 6 6 2
7 8 9
37
Bộ môn: HTTT- ĐH Công nghệ TP.HCM
Ví dụ phép kết
38
Các trường hợp đặc biệt(1)
42
2.2.2.4 Phép chia (Division)
Ký hiệu: Q3 = Q1 Q2
Q1 Q2 Q3
X Y
43
2.2.2.4 Phép chia(2)
Ví dụ RS
R A B C D E S D E A B C
a a 1 a 1 a
a a 1 b 1 a
a b 1
Bộ môn: HTTT- ĐH Công nghệ TP.HCM
a a 1
a b 3
a a 1
a b 1
a b 1
44
2.2.2.4 Phép chia (3)
Mssv
01
MONHOC
03
KETQUAHTQ2
45
2.2.2.4 Phép chia (4)
Ví dụ: Cho biết mã học viên thi tất cả các môn học
Quan hệ: KETQUA, MON HOC
Thuộc tính: MAHV
KETQUATHI MONHOC Mahv
Mahv Mamh Diem Mamh Tenmh HV01
HV01 CSDL 7.0 CSDL Co so du lieu HV03
HV02 CSDL 8.5 CTRR Cau truc roi rac
Bộ môn: HTTT- ĐH Công nghệ TP.HCM
47
2.2.2.6 Hàm tính toán và gom
nhóm (1)
Hàm tính toán gồm các hàm:
avg(giatri), min(giatri), max(giatri), sum(giatri),
count(giatri).
Phép toán gom nhóm:
G1 ,G2 ,...,Gn F1 ( A1 ),F2 ( A2 ),...,Fn ( An (E)
)
Bộ môn: HTTT- ĐH Công nghệ TP.HCM
48
2.2.2.6 Hàm tính toán và gom
nhóm (2)
KETQUATHI (MAHV, MAMH, LANTHI, NGTHI, DIEM, KQUA)
Điểm thi cao nhất, thấp nhất, trung bình
của môn CSDL ?
50
Mô tả các câu truy vấn sau
bằng ĐSQH
1.
In ra danh sách các sản phẩm (MASP,TENSP) do “Trung Quốc”
sản xuất có giá từ 30.000 đến 40.000
2. In ra danh sách các khách hàng (MAKH, HOTEN) đã
mua hàng trong ngày 1/1/2007.
3. In ra danh sách các sản phẩm (MASP,TENSP) do “Trung Quoc”
sản xuất hoặc các sản phẩm được bán ra trong ngày 1/1/2007.
Bộ môn: HTTT- ĐH Công nghệ TP.HCM