Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 75

CHƯƠNG 5

HOẠCH ĐỊNH SẢN


XUẤT
HỌACH ĐỊNH TỔNG HỢP

I Tổng quan về HĐTH

II Các chiến lược HĐTH

III Phương pháp HĐTH


I. TỔNG QUAN HỌACH ĐỊNH TỔNG HỢP
1.1 Thứ bậc hoạch định sx
Chịu trách nhiệm:
Kế hoạch ngăn hạn Nhà quản trị
( ≤ 03 th) tác nghiệp
Phân công việc
Đặt hàng Kế hoạch trung hạn (3 th  18th) Chịu trách nhiệm:
Lập kế hoạch bán hàng Nhà quản trị
Điều độ công việc
Lập kế hoạch sản xuất và cao cấp
Gửi hàng
Chịu trách nhiệm: dự thảo ngân sách
Kế hoạch dài hạn ≥ 1 năm
Nhà quản trị Ấn định mức nhân dụng, tồn kho,
R&D
tác nghiệp, hợp đồng phụ
Kế hoạch sản phẩm mới
người giám sát, Phân tích kế hoạch vận hành
Chi tiêu vốn
quản đốc Định vị, phát triển doanh
nghiệp

Hôm nay 3 tháng 1 năm 5 năm


Tầm hoạch định
1.2 KHÁI NIỆM

4
1.2 KHÁI NIỆM

- HĐTH là quyết định khối lượng SP SX & thời gian SX trong một tương lai trung hạn từ 3 – 18 tháng trn cơ sở huy động cc nguồn lực

- Hay HĐTH là lập KHSX/phối hợp cac nguồn lực cho 1 tương lai trung hạn

Nhằm:
1/ ∑ Cung = ∑ Cầu
2/ Cực tiểu hóa chi phí
3/ Giảm mức giao động công việc.
4/ Mức tồn kho sản phẩm là thấp nhất.

5
1.3 Ý NGHĨA

• Đảm bảo MMTB đủ tải, tránh thiếu tải hoặc quá tải

• Đảm bảo công suất sx thỏa mãn nhu cầu KH

• Thích ứng với những thay đổi của hệ thống sx

• Tạo nhiều đầu ra từ những nguồn lực sẵn có


1.4 MỐI QUAN HỆ KHTH VÀ KH KHÁC

Thị trường N.Cứu và


Quyết định SP
Và nhu cầu công nghệ

Dự báo Quyết định về


Nhu cầu và Công nghệ và
Đơn hàng Quy trình LL lao động
NVL có sẵn
Hoạch định Tồn kho
Tổng hợp

Thuê ngoài

Lịch điều độ SX
Và MRP

Lịch công việc


Cụ thể

7
1.5 NỘI DUNG CỦA HĐTH
1.5.1 Mục tiêu của HĐTH

Phối hợp các nguồn lực (cung) nhằm thực hiện cân đối với cầu,
đảm bảo:
Tính hiện thực của kế hoạch: …đáp ứng nhu cầu khách hàng.
Tính tối ưu : sử dụng hiệu quả các nguồn lực, nhằm:
 Mục tiêu số lượng sp: ∑cung = ∑cầu

 Mục tiêu chất lượng

 Mục tiêu về thời gian

 Mục tiêu cpsx

8
1.5 NỘI DUNG CỦA HĐTH
1.5.2 Cân đối các nguồn lực

1) Cân đối về lực lượng lao động


Tuyển dụng/sa thải/tăng ca-giản công/thời vụ/HĐ phụ

2) Cân đối hoạt động MMTB


Mua mới/Thuê/HĐ phụ/Thay đổi mức tồn kho

3) Cân đối khả năng cung cấp vật tư


- Tìm nguồn cung cấp mới
- Tăng dự trữ vật tư
- Mua ngoài bán thành phẩm thay vì mua NVL

9
1.5 NỘI DUNG CỦA HĐTH
1.5.3 Phân công nhiệm vụ/kiểm tra

* Phân công nhiệm vụ cho các tổ, xưởng, đội sản xuất
 Tùy vào đặc thù từng phân xưởng phân công các sản
phẩm và công đoạn phù hợp

* Phân công nhiệm vụ cho bộ phận kỹ thuật


 Bảo đảm duy trì hoạt động của các thiết bị kỹ thuật
 Xây dựng quy trình sản xuất mới
 Xây dựng các định mức kỹ thuật và tiêu chuẩn giám sát
 Các biện pháp giám sát kỹ thuật
10
1.5 NỘI DUNG CỦA HĐTH
1.5.3 Phân công nhiệm vụ/kiểm tra

* Phân công nhiệm vụ cho bộ phận cung cấp vật tư


 Bảo đảm các nguồn cung ứng vật tư
 Bảo đảm kế hoạch dự trữ vật tư

* Phân công bộ phận cung ứng lao động


 Tuyển dụng, sa thải công nhân
 Phương thức sử dụng nhân công tạm thời
 Phương thức áp dụng tăng ca
 Cách thức đào tạo nhân viên mới
11
1.6 CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG HĐTH

• Quyết định về mức sản xuất trong giờ.


• Quyết định về mức sản xuất ngoài giờ.
• Quyết định mức tồn kho.
• Quyết định mức thuê ngoài gia công (hợp đồng PHỤ)
• Quyết định về sử dụng lao động…

12
1.7 CÁC CHI PHÍ TRONG HĐTH

 Chi phí đào tạo, sa thải


 Chi phí lao động trong giờ
 Chi phí lao động vượt giờ
 Chi phí lưu kho.
 Chi phí hợp đồng phụ.
 Chi phí lao động bán thời gian.
 Chi phí khác

13
II – CÁC CHIẾN LƯỢC
HỌACH ĐỊNH TỔNG HỢP
Nếu trong cùng t/gian ta chỉ
thay đổi chỉ 1 biến số
CÁC BIẾN: => Ta sd chiến lược thuần túy,
Mức tồn kho ngược lại gọi là chiến lược hỗn
Tốc độ sx hợp
Mức độ sd lao động
Công suất thiết bị
Biến kiểm sóat khác

14
1. Các chiến lược thuần tuý thụ động
(Passive Pure Strategy)

05 chiến lược bị động của doanh nghiệp dùng để


đối phó với sự tăng giảm nhu cầu

1) Chiến lược thay đổi mức tồn kho


2) Chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu
3) Chiến lược thay đổi tốc độ sản xuất
4) Chiến lược hợp đồng phụ (gia công ngoài)
5) Chiến lược sử dụng lao động bán phần

15
a/ Chiến lưược thay đổi mức tồn kho

Nội dung:
Duy trì mức sản xuất (trong giờ) ổn định
Khi nhu cầu < mức sản xuất  TK
Khi nhu cầu > mức sản xuất  sử dụng TK để bù đắp lượng
hàng thiếu hụt
Tháng Nhu cầu Mức SX Tồn kho
+,-
bình thường CK
1 340 400 +60 60

2 360 400 +40 100

3 380 400 +20 120

4 420 400 -20 100

5 460 400 -60 40

6 440 400 -40 -

Cong 2400 2400


• Ưu điểm:
• Ít thay đổi về nhân lực
• SX ổn định
• Chủ động về nguồn hàng
• Không có thay đổi đột ngột trong SX
• Dễ quản lý
• Nhược điểm:
• Chi phí tồn kho tăng
• Hàng hoá sẽ bị HMHH, HMVH
• Rủi ro cao
• Chiến lược này không thích ứng cho DN dịch vụ

18
b/ Chiến lưược thay đổi nhân lực theo mức cầu
(chiến lược sx theo nhu cầu)

Nội dung:
• SL SP SX = nhu cầu của từng thời kỳ.
• Khi nhu cầu tăng  huy động thêm các YTSX (tăng lao
động…)
• Khi nhu cầu giảm  điều chỉnh giảm các YTSX (sa thải lao
động…)
VD : Số CN tháng 12 năm trước 18 người , định mức sản
lượng 20 sản phẩm / người / tháng

Tháng Nhu cầu Số CN Sa thải


Mức SXBT Đào tạo

1 340 340 17 1

2 360 360 18 1

3 380 380 19 1

4 420 420 21 2

5 460 460 23 2

6 440 440 22 1

Cong 2400 2400 6 2


• Ưu điểm:
• Cân bằng giữa khả năng và nhu cầu; sx gắn với nhu cầu thị trường
• Hàng ớt bị hao mũn vụ hỡnh
• Tiết kiệm chi phí tồn kho.
• Nhược điểm:
• SX kg ổn định
• Tốn chi phí đào tạo và sa thải
• SP chất lượng kg cao
• Tạo tâm lý kg ổn định …=> NSLĐ giảm
• DN có thể bị mất uy tín

21
c/ Chiến lược thay đổi tốc độ sx
(Tăng, giảm giờ làm việc)

Nội dung:
• Duy tri mức SX binh thuong
• Khi nhu cầu > mức SX bình thường  tăng ca (chiến lược tăng ca)
• Khi nhu cầu < mức SX bình thường  giảm giờ, điều hòa CV
Tháng Nhu cầu Mức SXBT SX ngoài giờ

1 340 340

2 360 340 20

3 380 340 40

4 420 340 80

5 460 340 120

6 440 340 100

Cong 2400 2040 360


ƯU:
 Đảm bảo nhân lực ổn định.
 Không tốn cp đào tạo sa thải
 Linh họat, gắn sx với thị trường
 Đương đầu với nhu cầu tăng giảm đột xuất

NHƯỢC
 Tốn phí phụ trội ngoài giờ
 Tăng ca => mmtb mau hư hỏng => tăng cp bảo trì.
 CN mệt mỏi / kg đáp ứng nhu cầu
 Nếu tg nhàn rỗi => DN vẫn trả lương => gánh nặng
 SX ko ổn định
 NS biên tế giảm

24
d/ Chiến lược Hợp đồng phụ

• Nội dung:
Duy trì mức sản xuất bình thường
Khi nhu cầu > mức SX bình thường  HĐ phụ (thuê ngoài gia công) để
bù đắp lượng hàng thiếu
Tháng Nhu cầu
Mức SX BT HĐ phụ

1 340 340

2 360 340 20

3 380 340 40

4 420 340 80

5 460 340 120

6 440 340 100

Cong 2400 2040 360


• Ưu điểm:
• Tạo sự linh hoạt, đap ung nhu cau thi truong
• Kg cần đầu tư thêm mmtb
• Không tăng biên chế
• Không tốn thêm chi phí đào tạo và sa thải
• Nhược điểm:
• Thường chịu chi phí cao
• Dễ mất khách hàng.
• DN khó kiểm soát ….

27
e/ Chiến lược sử dụng lao động bán phần

• Nội dung:
Chiến lược này sử dụng khi cầu tăng thì thuê lao động bán phần (đ/v
công việc kg đòi hỏi kỹ năng lao động cao)

28
• Ưu điểm:
• Không tăng biên chế
• Linh hoạt khi sử dụng lao động biên chế
• Không trả bảo hiểm cho lao động bán phần
• Nhược điểm:
• Tạo sự biến động về lao động
• Tốn chi phí đào tạo
• Chất lượng sản phẩm có thể giảm
• Năng suất lao động có thể không cao
• Hạn chế tinh thần trách nhiệm
• Lịch trình làm việc có thể gặp khó khăn

29
Tháng Nhu cầu Lao động bán
Mức SXBT
phần
1 340 340

2 360 340 20

3 380 340 40

4 420 340 80

5 460 340 120

6 440 340 100

Cong 2400 2040 360


2/ Các chiến lưược thuần tuý chủ động
(Active Pure Strategy)
03 chiến lược chủ động của DN dùng để đối phó
với sự tăng giảm nhu cầu

a) Chiến lược Marketing


b) Chiến lược hợp đồng chịu (back orders)
c) Chiến lược sản xuất hỗn hợp sp theo mùa

31
III PHƯƠNG PHÁP HỌACH ĐỊNH TỔNG HỢP
1/ Phương pháp biểu đồ
1. Dự báo nhu cầu cho từng thời kỳ
2. Xác định khả năng sản xuất trong giờ thường
xuyên, giờ làm thêm, và hợp đồng phụ, cho từng
thời kỳ
3. Xác định chi phí lao động, chi phí thuê mướn và sa
thải, và chi phí tồn trữ tồn kho
4. Xem xét những chính sách của công ty mà có thể
có hiệu lực đối với công nhân và mức tồn kho
5. Xây dựng các kế hoạch khác nhau và xem xét tổng
chi phí của chúng
 Ưu điểm:
Có thể lập ra nhiều KH

 Nhược điểm:
Không có phơng pháp kiểm tra để
biết KH tối ưu

33
VD, Nhu cầu loại sản phẩm được dự báo sau :
Tháng 1 2 3 4 5 6

Nhu 420 550 700 800 700 750


cầu
(sp)
TKĐK : 20 sp
SL CN trước tháng 01 : 30 ng
ĐM sản lượng cho 1 CN : 20 sp/tháng
CPTL trong giờ : 50.000đ/sp
CPTL ngoài giờ : tăng 20%
CP TK : 20.000đồng/sp/tháng.
CP đào tạo : 800.000đ/người
CP Sa thải : 600.000đ/người
CP HĐ phụ : 70.000đ/sp
Hoạch định phương án sản xuất (KHSX) có thể có.
Vận dụng “Chiến lược thay đổi mức tồn kho- CL1”
Nội dung: Duy trì sản xuất ở một mức ổn định

M sx  NCtb 
 NC  TKDK 1  TKCK n
n
Möù
c sx = NC b q 650
Thaùng TKÑK Nhu c aàu MSX trong giôø TKCK
1 20 420 650 250
2 550 650 350
3 700 650 300
4 800 650 150
5 700 650 100
6 750 650 0
20 3920 3900 1150
SL CN hieän coùñaàu thaù
ng 1 30 ng
ÑM 1 CN 20 sp/th
MSX saün coù 600 sp/th
MSX thieáu 50 sp/th
SL CN tuyeån duïn g 50/20 ~ 3 ng
CP ñaø
o taïo 2,400,000
CP TL trong giôø 195,000,000
CP TK 23,000,000
Toån g CP CL 1 220,400,000
Vận dụng “Chiến lược sản xuất theo nhu cầu - CL2”

Msx i  NCi
Thaùng TKÑK Nhu caàu MSX trong giôø SL CN SL sa thaûi SL ñaøo taïo
1 20 420 400 20 10
2 550 550 28 8
3 700 700 35 7
4 800 800 40 5
5 700 700 35 5
6 750 750 38 3
20 3920 3900 15 23

CP sa thaûi 9,000,000
CP ñaøo taïo 18,400,000
CP TL trong giôø 195,000,000
Toång CP CL 2 222,400,000
Vận dụng “Chiến lược sản xuất ngoài giờ - CL3”
•Duy trì sản xuất ở một mức ổn định , khi nhu cầu
thị trường cao hơn mức sản xuất bình thường thì tổ
chức làm ngoài giờ để bù đắp lượng hàng thiếu hụt

Msx NCtb
Thaùng TKÑK Nhu caàu MSX trong giôø TKCK Taêng ca
1 20 420 600 200
2 550 600 250
3 700 600 150
4 800 600 50
5 700 600 100
6 750 600 150
20 3920 3600 600 300
SL CN h ie ä
n c oùñ a à
u th a ù
ng 1 30 ng
ÑM 1 CN 20 sp /th
MSX sa ü
n c oùoån ñ òn h 600 sp /th
CP TL tron g giôø 1 8 0 ,0 0 0 ,0 0 0
CP TL ta ê
ng ca 1 8 ,0 0 0 ,0 0 0
CP TK 1 2 ,0 0 0 ,0 0 0
Toån g CP CL 3 2 1 0 ,0 0 0 ,0 0 0
Vận dụng “Chiến lược hợp đồng phụ– CL4”
Duy trì sản xuất ở một mức ổn định , khi nhu cầu thị
trường cao hơn mức sản xuất bình thường thì thuê
ngòai gia công để bù đắp lượng hàng thiếu hụt

Msx NCtb
Thaùng TKÑK Nhu caàu MSX trong giôø TKCK HÑ fuï
1 20 420 600 200
2 550 600 250
3 700 600 150
4 800 600 50
5 700 600 100
6 750 600 150
20 3920 3600 600 300
SL CN h ie ä
n c oùñ a à
u th a ù
ng 1 30 ng
ÑM 1 CN 20 sp /th
MSX sa ü
n c oùoån ñ òn h 600 sp /th
CP TL tron g giôø 1 8 0 ,0 0 0 ,0 0 0
CP HÑ p h uï 2 1 ,0 0 0 ,0 0 0
CP TK 1 2 ,0 0 0 ,0 0 0
Toån g CP CL 4 2 1 3 ,0 0 0 ,0 0 0
Vận dụng “Chiến lược sd lđ bán t/g– CL5”
Gỉa sử duy trì sản xuất ở một mức ổn định, khi nhu
cầu thị trường cao hơn mức sản xuất bình thường
thì thuê lao động bán thời gian

Gỉa sử tiền lương trả cho lđ bán thời gian là


40.000đ/sp, kg tốn phí đào tạo và sa thải


Thaùng TKÑK Nhu caà
u MSX trong giôø TKCK Thieá
u
1 20 420 600 200
2 550 600 250
3 700 600 150
4 800 600 50
5 700 600 100
6 750 600 150
20 3920 3600 600 300

CP TL trong giôø 180,000,000


CP TL lñ baùn tg 12,000,000
CP TK 12,000,000
Toång CP CL 5 204,000,000
Tổng hợp CP các CL
CL 1: 220.400.000
CL2 : 222.400.000
CL3 : 210.000.000
CL4 : 213.000.000
CL5 : 204.000.000

Lưu ý : Khi vận dụng các chiến lược sản xuất cần
linh hoạt và biết phối hợp các chiến lược cho phù
hợp với từng trường hợp cụ thể
2/ Ph­ương pháp BTVT

PP này xét đến các tình huống sx:


• Trong giờ (BT)
• Vượt giờ
• Khả năng hđ phụ
• TK sẵn có
 XD KHSX khả thi/CPmin

46
• Ưu điểm:
Chọn được KH tối ưu
• Nhược điểm:
Các nguồn “cung” phải biết trước mức tối đa.

47
V Ý d ô : T × n h h × n h n h u c Ç u s¶ n x u Ê t c ñ a m é t d o a n h n g h iÖ p c h o th e o b ¶ n g sa u :
C¸c thêi kú
ChØ tiªu
Th¸ng 1 Th¸ng 2 Th¸ng 3
* Nhu cÇu 800sp 1000sp 750sp
* Kh¶ n¨ng s¶n
xuÊt: 700 700 700
- B×nh th­êng 50 50 50
- V­ît giê 150 150 130
- H§ phô 100
- Dù tr÷ ban ®Çu

48
• Chi phí :
Nếu sản xuất bình thường : 40usd/sp
Nếu sản xuất vượt giờ : 50usd/sp
Nếu sản xuất theo hợp đồng phụ : 70usd/sp
Chi phí tồn kho : 2usd/sp/tháng
LẬP KHSX tối ưu

49
Cung Nhu cầu cho Tổng
từ các nguồn T1 T2 T3 Kg sd cung
100 0 2 4 0 100 X
TK đầu kỳ 700 40 42 44 0 700 X
• SX bt 50 52 54 0 50 X
50
T1 • Tăng ca 70 50 72 74 0 150
100
• HĐ phụ
700 40 42 0 700 X
• SX bt
50 50 52 0 50 X
T2 • Tăng ca
150 70 72 0 150 X
• HĐ phụ
700 40 0 700 X
• SX bt 50 0 50 X
50
T3 • Tăng ca 70 0 130
130
• HĐ phụ 800 1000 750 230 2780 50
Chi phÝthÊp nhÊt cña ph­ ¬ng ¸ n :
C¸ ch tÝnh Thµnh tiÒn
700x40 28000
50x52 2600
50x72 3600
700x40 28000
50x50 2500
150x70 10500
700x40 28000
50x50 2500
 105700usd

51
LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT

I Khái niệm & mục đích

II Phương pháp sắp xếp thứ tự tối ưu

III Phương pháp phân nhiệm

IV Phương pháp sơ đồ Gantt, Pert


I – KHÁI NIỆM & MỤC ĐÍCH

LTSX: Bảng kế hoạch thể hiện thứ tự tối ưu các CV được thực hiện nhằm đảm bảo
hoàn thành kế hoạch sản xuất

Lập LTSX (Điều độ SX):

53
54
II. PHƯƠNG PHÁP SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU
THỰC HIỆN CÁC CV
cho 1 đối tượng sx

CHO 1 MÁY
CHO 1 DÂY CHUYỀN SX
CHO 1 LAO ĐỘNG
CHO 1 ……

55
CÁC NGUYÊN TẮC VẬN DỤNG

 CR
FCFS  SS
EDD  Chi phí chuyển đổi
SPT  Khách hàng
LPT  Lợi nhuận

Thôøigian coønlaïi
CR  SS = (Ngày hết hạn – Ngày
Thôøigian gia coângcoønlaïi
hiện tại) - Tsx
Thôøihaïn - ngaøyhoâmnay

Thôøigian gia coângcoønlaïi

56
CÁC CHỈ TIÊU HQ

57
đến 1 máy

VÝdô : Trong ngµy cã 6 CV lÇn l­ î t ph¸ t sinh ví i thêi gian s¶n xuÊt vµ
thêi gian giao hµng kÓ tõ ngµy ®Æt hµng (T gh - Thêi ®iÓm giao hµng) cho
nh­ sau:
C«ng viÖc Thêi gian SX (ngµy) Thêi gian giao hµng (ngµy thø) Tû lÖ tí i h¹ n
A 2 4 2,00 (2)
B 5 18 3,60 (5)
C 3 8 2,67 (3)
D 4 5 1,25 (1)
E 7 20 2,86 (4)
F 6 24 4,00 (6)

58
* Nguyª n t¾c FCFS * Nguyª n t¾c EDD

C«ng T sx T tg T gh N th C«ng T sx T tg T gh N th
viÖc viÖc

A 2 2 4 0 A 2 2 4 0

B 5 7 18 0 D 4 6 5 1

C 3 10 8 2 C 3 9 8 1

D 4 14 5 9 B 5 14 18 0

E 7 21 20 1 E 7 21 20 1

F 6 27 24 3 F 6 27 24 3

27 81 15 27 79 6

59
* Nguyª n t¾c SPT * Nguyª n t¾c LPT

C«ng T sx T tg T gh N th C«ng T sx T tg T gh N th
viÖc viÖc

A 2 2 4 0 E 7 7 20 0

C 3 5 8 0 F 6 13 24 0

D 4 9 5 4 B 5 18 18 0

B 5 14 18 0 D 4 22 5 17

F 6 20 24 0 C 3 25 8 17

E 7 27 20 7 A 2 27 4 23

27 77 11 27 112 57

60
* Nguyª n t¾c CR

C « n g v iÖc T sx T tg T gh N th T û lÖ tí i h ¹ n

D 4 4 5 0 1 ,2 5

A 2 6 4 2 2 ,0 0

C 3 9 8 1 2 ,6 7

E 7 16 20 0 2 ,8 6

B 5 21 18 3 3 ,6 0

F 6 27 24 3 4 ,0 0

27 83 9

61
Sau khi tÝnh to¸ n c¸ c chØtiª u cho tõng nguyª n t¾c ta ®­ î c b¶ng tæng hî p sau ®©y:
C hØtiª u N g u yª n t¾c

FCFS EDD SP T LPT CR

62
Nhận xét:
• SPT: nhìn chung là kỹ thuật tốt nhất để giảm thiểu dòng thời gian và giảm
thiểu số CV nằm trong hệ thống. Nhược điểm của nguyên tắc này là các CV
dài hạn bị tống về phía sau, nếu các CV này có tầm quan trọng chiến lược thì
sẽ làm mất lòng khách hàng …

• LPT: vận dụng cho các CV có khối lượng lớn và rất quan trọng.

• FCFS: tuy các chỉ tiêu không được tốt (nhưng cũng chẳng phải là kém)
nhưưng có ưưu điểm làm vừa lòng khách hàng, đảm bảo tính công bằng, rất
phù hợp trong các hệ thống dịch vụ.

63
Nhận xét:
• SS: đáp ứng các đơn hàng cần gấp
• EDD: cực tiểu số ngày trễ, thường áp dụng trong điều kiện có chế độ
giao hàng chặt chẽ
• CR:
• CR < 1 : chứng tỏ CV sẽ bị chậm, cần xếp ưu tiên trước để thực hiện
• CR = 1 : chứng tỏ công việc sẽ hoàn thành đúng kỳ hạn
• CR > 1 : chứng tỏ công việc sẽ hoàn thành sớm kỳ hạn nên để thực hiện sau
cùng

64
II. PHƯƠNG PHÁP SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU
CHO 2 MÁY
CHO 2 …
Nguyên tắc Johnson

65
ĐIỀU KIỆN:

66
Nguyên tắc Johnson

Bước 1: Liệt kê tất cả các CV và t-gian thực hiện chúng trên từng máy.
Bước 2: Chọn CV có thời gian thực hiện nhỏ nhất nếu:
• CV đó nằm trên máy 1 thì xếp trên cùng (xếp đầu)
• CV đó nằm trên máy 2 thì xếp dưới cùng (xếp cuối)
Bước 3: Khi CV đã sắp xếp thì loại và xét CV còn lại.
Bước 4: Trở lại bước 2,3 cho đến khi thực hiện hết các CV.
Bước 5: Vẽ lịch điều độ  Tmin

67
C«ng viÖc Thêi gian thùc hiÖn c«ng viÖc (giê)
M¸ y tiÖn M¸ y mµi
A 5 2
B 3 6
C 8 4
D 10 7
E 7 12

68
Trình tự tối ưu theo nguyên tắc Johnson

B E D C A

M¸ y TiÖn 3 7 10 8 5

M¸ y Mµi 6 12 7 4 2

69
Sơ đồ điều độ tính tổng TG “Min”
0 3 10 20 28 33
MÁY
TIỆN B3 E7 D10 C8 A5

MÁY
MÀI B6 E12 D7 C4 A2

9 22 29 33 35

70
II. PHƯƠNG PHÁP SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU

CHO 3 MÁY
CHO 3 …
Nguyên tắc Johnson
Điều kiện:
ĐK 1:

ĐK 2: T1min  T2max
hoac ĐK 3: T3min T2max

71
C«ng viÖc Thê i gian thùc hiÖn

M ¸ y 1 (t 1 ) M ¸ y 2 (t 2 ) M ¸ y 3 (t 3 )

A 13 5 9

B 5 3 7

C 6 4 5

D 7 2 6

72
Ta thÊy: t 1min (5) = t 2max (5) = t 3min (5) .LËp b¶ng chuyÓn ®æi:

C«ng C«ng M¸ y M¸ y M¸ y
T 1 =(t 1 +t 2 ) T 2 =(t 2 +t 3 )
viÖc viÖc 1 2 3

A 18 14 B 5 3 7

B 8 10 A 13 5 9

C 10 9 C 6 4 5

D 9 8 D 7 2 6

73
Sơ đồ điều độ tính tổng TG “Min”
0 5 18 24 31
M1
B5 A13 C6 D7
33
M2
B3 A5 C4 D2

M3
B7 A9 C5 D6

8 15 23 28 32 37 43

TG “min” = 43 h

74
Cảm ơn!

You might also like