Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5 Hoach Đinh Sx
Chuong 5 Hoach Đinh Sx
4
1.2 KHÁI NIỆM
- HĐTH là quyết định khối lượng SP SX & thời gian SX trong một tương lai trung hạn từ 3 – 18 tháng trn cơ sở huy động cc nguồn lực
- Hay HĐTH là lập KHSX/phối hợp cac nguồn lực cho 1 tương lai trung hạn
Nhằm:
1/ ∑ Cung = ∑ Cầu
2/ Cực tiểu hóa chi phí
3/ Giảm mức giao động công việc.
4/ Mức tồn kho sản phẩm là thấp nhất.
5
1.3 Ý NGHĨA
• Đảm bảo MMTB đủ tải, tránh thiếu tải hoặc quá tải
Thuê ngoài
Lịch điều độ SX
Và MRP
7
1.5 NỘI DUNG CỦA HĐTH
1.5.1 Mục tiêu của HĐTH
Phối hợp các nguồn lực (cung) nhằm thực hiện cân đối với cầu,
đảm bảo:
Tính hiện thực của kế hoạch: …đáp ứng nhu cầu khách hàng.
Tính tối ưu : sử dụng hiệu quả các nguồn lực, nhằm:
Mục tiêu số lượng sp: ∑cung = ∑cầu
8
1.5 NỘI DUNG CỦA HĐTH
1.5.2 Cân đối các nguồn lực
9
1.5 NỘI DUNG CỦA HĐTH
1.5.3 Phân công nhiệm vụ/kiểm tra
* Phân công nhiệm vụ cho các tổ, xưởng, đội sản xuất
Tùy vào đặc thù từng phân xưởng phân công các sản
phẩm và công đoạn phù hợp
12
1.7 CÁC CHI PHÍ TRONG HĐTH
13
II – CÁC CHIẾN LƯỢC
HỌACH ĐỊNH TỔNG HỢP
Nếu trong cùng t/gian ta chỉ
thay đổi chỉ 1 biến số
CÁC BIẾN: => Ta sd chiến lược thuần túy,
Mức tồn kho ngược lại gọi là chiến lược hỗn
Tốc độ sx hợp
Mức độ sd lao động
Công suất thiết bị
Biến kiểm sóat khác
14
1. Các chiến lược thuần tuý thụ động
(Passive Pure Strategy)
15
a/ Chiến lưược thay đổi mức tồn kho
Nội dung:
Duy trì mức sản xuất (trong giờ) ổn định
Khi nhu cầu < mức sản xuất TK
Khi nhu cầu > mức sản xuất sử dụng TK để bù đắp lượng
hàng thiếu hụt
Tháng Nhu cầu Mức SX Tồn kho
+,-
bình thường CK
1 340 400 +60 60
18
b/ Chiến lưược thay đổi nhân lực theo mức cầu
(chiến lược sx theo nhu cầu)
Nội dung:
• SL SP SX = nhu cầu của từng thời kỳ.
• Khi nhu cầu tăng huy động thêm các YTSX (tăng lao
động…)
• Khi nhu cầu giảm điều chỉnh giảm các YTSX (sa thải lao
động…)
VD : Số CN tháng 12 năm trước 18 người , định mức sản
lượng 20 sản phẩm / người / tháng
1 340 340 17 1
2 360 360 18 1
3 380 380 19 1
4 420 420 21 2
5 460 460 23 2
6 440 440 22 1
21
c/ Chiến lược thay đổi tốc độ sx
(Tăng, giảm giờ làm việc)
Nội dung:
• Duy tri mức SX binh thuong
• Khi nhu cầu > mức SX bình thường tăng ca (chiến lược tăng ca)
• Khi nhu cầu < mức SX bình thường giảm giờ, điều hòa CV
Tháng Nhu cầu Mức SXBT SX ngoài giờ
1 340 340
2 360 340 20
3 380 340 40
4 420 340 80
NHƯỢC
Tốn phí phụ trội ngoài giờ
Tăng ca => mmtb mau hư hỏng => tăng cp bảo trì.
CN mệt mỏi / kg đáp ứng nhu cầu
Nếu tg nhàn rỗi => DN vẫn trả lương => gánh nặng
SX ko ổn định
NS biên tế giảm
24
d/ Chiến lược Hợp đồng phụ
• Nội dung:
Duy trì mức sản xuất bình thường
Khi nhu cầu > mức SX bình thường HĐ phụ (thuê ngoài gia công) để
bù đắp lượng hàng thiếu
Tháng Nhu cầu
Mức SX BT HĐ phụ
1 340 340
2 360 340 20
3 380 340 40
4 420 340 80
27
e/ Chiến lược sử dụng lao động bán phần
• Nội dung:
Chiến lược này sử dụng khi cầu tăng thì thuê lao động bán phần (đ/v
công việc kg đòi hỏi kỹ năng lao động cao)
28
• Ưu điểm:
• Không tăng biên chế
• Linh hoạt khi sử dụng lao động biên chế
• Không trả bảo hiểm cho lao động bán phần
• Nhược điểm:
• Tạo sự biến động về lao động
• Tốn chi phí đào tạo
• Chất lượng sản phẩm có thể giảm
• Năng suất lao động có thể không cao
• Hạn chế tinh thần trách nhiệm
• Lịch trình làm việc có thể gặp khó khăn
29
Tháng Nhu cầu Lao động bán
Mức SXBT
phần
1 340 340
2 360 340 20
3 380 340 40
4 420 340 80
31
III PHƯƠNG PHÁP HỌACH ĐỊNH TỔNG HỢP
1/ Phương pháp biểu đồ
1. Dự báo nhu cầu cho từng thời kỳ
2. Xác định khả năng sản xuất trong giờ thường
xuyên, giờ làm thêm, và hợp đồng phụ, cho từng
thời kỳ
3. Xác định chi phí lao động, chi phí thuê mướn và sa
thải, và chi phí tồn trữ tồn kho
4. Xem xét những chính sách của công ty mà có thể
có hiệu lực đối với công nhân và mức tồn kho
5. Xây dựng các kế hoạch khác nhau và xem xét tổng
chi phí của chúng
Ưu điểm:
Có thể lập ra nhiều KH
Nhược điểm:
Không có phơng pháp kiểm tra để
biết KH tối ưu
33
VD, Nhu cầu loại sản phẩm được dự báo sau :
Tháng 1 2 3 4 5 6
M sx NCtb
NC TKDK 1 TKCK n
n
Möù
c sx = NC b q 650
Thaùng TKÑK Nhu c aàu MSX trong giôø TKCK
1 20 420 650 250
2 550 650 350
3 700 650 300
4 800 650 150
5 700 650 100
6 750 650 0
20 3920 3900 1150
SL CN hieän coùñaàu thaù
ng 1 30 ng
ÑM 1 CN 20 sp/th
MSX saün coù 600 sp/th
MSX thieáu 50 sp/th
SL CN tuyeån duïn g 50/20 ~ 3 ng
CP ñaø
o taïo 2,400,000
CP TL trong giôø 195,000,000
CP TK 23,000,000
Toån g CP CL 1 220,400,000
Vận dụng “Chiến lược sản xuất theo nhu cầu - CL2”
Msx i NCi
Thaùng TKÑK Nhu caàu MSX trong giôø SL CN SL sa thaûi SL ñaøo taïo
1 20 420 400 20 10
2 550 550 28 8
3 700 700 35 7
4 800 800 40 5
5 700 700 35 5
6 750 750 38 3
20 3920 3900 15 23
CP sa thaûi 9,000,000
CP ñaøo taïo 18,400,000
CP TL trong giôø 195,000,000
Toång CP CL 2 222,400,000
Vận dụng “Chiến lược sản xuất ngoài giờ - CL3”
•Duy trì sản xuất ở một mức ổn định , khi nhu cầu
thị trường cao hơn mức sản xuất bình thường thì tổ
chức làm ngoài giờ để bù đắp lượng hàng thiếu hụt
Msx NCtb
Thaùng TKÑK Nhu caàu MSX trong giôø TKCK Taêng ca
1 20 420 600 200
2 550 600 250
3 700 600 150
4 800 600 50
5 700 600 100
6 750 600 150
20 3920 3600 600 300
SL CN h ie ä
n c oùñ a à
u th a ù
ng 1 30 ng
ÑM 1 CN 20 sp /th
MSX sa ü
n c oùoån ñ òn h 600 sp /th
CP TL tron g giôø 1 8 0 ,0 0 0 ,0 0 0
CP TL ta ê
ng ca 1 8 ,0 0 0 ,0 0 0
CP TK 1 2 ,0 0 0 ,0 0 0
Toån g CP CL 3 2 1 0 ,0 0 0 ,0 0 0
Vận dụng “Chiến lược hợp đồng phụ– CL4”
Duy trì sản xuất ở một mức ổn định , khi nhu cầu thị
trường cao hơn mức sản xuất bình thường thì thuê
ngòai gia công để bù đắp lượng hàng thiếu hụt
•
Msx NCtb
Thaùng TKÑK Nhu caàu MSX trong giôø TKCK HÑ fuï
1 20 420 600 200
2 550 600 250
3 700 600 150
4 800 600 50
5 700 600 100
6 750 600 150
20 3920 3600 600 300
SL CN h ie ä
n c oùñ a à
u th a ù
ng 1 30 ng
ÑM 1 CN 20 sp /th
MSX sa ü
n c oùoån ñ òn h 600 sp /th
CP TL tron g giôø 1 8 0 ,0 0 0 ,0 0 0
CP HÑ p h uï 2 1 ,0 0 0 ,0 0 0
CP TK 1 2 ,0 0 0 ,0 0 0
Toån g CP CL 4 2 1 3 ,0 0 0 ,0 0 0
Vận dụng “Chiến lược sd lđ bán t/g– CL5”
Gỉa sử duy trì sản xuất ở một mức ổn định, khi nhu
cầu thị trường cao hơn mức sản xuất bình thường
thì thuê lao động bán thời gian
•
Thaùng TKÑK Nhu caà
u MSX trong giôø TKCK Thieá
u
1 20 420 600 200
2 550 600 250
3 700 600 150
4 800 600 50
5 700 600 100
6 750 600 150
20 3920 3600 600 300
46
• Ưu điểm:
Chọn được KH tối ưu
• Nhược điểm:
Các nguồn “cung” phải biết trước mức tối đa.
47
V Ý d ô : T × n h h × n h n h u c Ç u s¶ n x u Ê t c ñ a m é t d o a n h n g h iÖ p c h o th e o b ¶ n g sa u :
C¸c thêi kú
ChØ tiªu
Th¸ng 1 Th¸ng 2 Th¸ng 3
* Nhu cÇu 800sp 1000sp 750sp
* Kh¶ n¨ng s¶n
xuÊt: 700 700 700
- B×nh thêng 50 50 50
- Vît giê 150 150 130
- H§ phô 100
- Dù tr÷ ban ®Çu
48
• Chi phí :
Nếu sản xuất bình thường : 40usd/sp
Nếu sản xuất vượt giờ : 50usd/sp
Nếu sản xuất theo hợp đồng phụ : 70usd/sp
Chi phí tồn kho : 2usd/sp/tháng
LẬP KHSX tối ưu
49
Cung Nhu cầu cho Tổng
từ các nguồn T1 T2 T3 Kg sd cung
100 0 2 4 0 100 X
TK đầu kỳ 700 40 42 44 0 700 X
• SX bt 50 52 54 0 50 X
50
T1 • Tăng ca 70 50 72 74 0 150
100
• HĐ phụ
700 40 42 0 700 X
• SX bt
50 50 52 0 50 X
T2 • Tăng ca
150 70 72 0 150 X
• HĐ phụ
700 40 0 700 X
• SX bt 50 0 50 X
50
T3 • Tăng ca 70 0 130
130
• HĐ phụ 800 1000 750 230 2780 50
Chi phÝthÊp nhÊt cña ph ¬ng ¸ n :
C¸ ch tÝnh Thµnh tiÒn
700x40 28000
50x52 2600
50x72 3600
700x40 28000
50x50 2500
150x70 10500
700x40 28000
50x50 2500
105700usd
51
LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT
LTSX: Bảng kế hoạch thể hiện thứ tự tối ưu các CV được thực hiện nhằm đảm bảo
hoàn thành kế hoạch sản xuất
53
54
II. PHƯƠNG PHÁP SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU
THỰC HIỆN CÁC CV
cho 1 đối tượng sx
CHO 1 MÁY
CHO 1 DÂY CHUYỀN SX
CHO 1 LAO ĐỘNG
CHO 1 ……
55
CÁC NGUYÊN TẮC VẬN DỤNG
CR
FCFS SS
EDD Chi phí chuyển đổi
SPT Khách hàng
LPT Lợi nhuận
Thôøigian coønlaïi
CR SS = (Ngày hết hạn – Ngày
Thôøigian gia coângcoønlaïi
hiện tại) - Tsx
Thôøihaïn - ngaøyhoâmnay
Thôøigian gia coângcoønlaïi
56
CÁC CHỈ TIÊU HQ
57
đến 1 máy
VÝdô : Trong ngµy cã 6 CV lÇn l î t ph¸ t sinh ví i thêi gian s¶n xuÊt vµ
thêi gian giao hµng kÓ tõ ngµy ®Æt hµng (T gh - Thêi ®iÓm giao hµng) cho
nh sau:
C«ng viÖc Thêi gian SX (ngµy) Thêi gian giao hµng (ngµy thø) Tû lÖ tí i h¹ n
A 2 4 2,00 (2)
B 5 18 3,60 (5)
C 3 8 2,67 (3)
D 4 5 1,25 (1)
E 7 20 2,86 (4)
F 6 24 4,00 (6)
58
* Nguyª n t¾c FCFS * Nguyª n t¾c EDD
C«ng T sx T tg T gh N th C«ng T sx T tg T gh N th
viÖc viÖc
A 2 2 4 0 A 2 2 4 0
B 5 7 18 0 D 4 6 5 1
C 3 10 8 2 C 3 9 8 1
D 4 14 5 9 B 5 14 18 0
E 7 21 20 1 E 7 21 20 1
F 6 27 24 3 F 6 27 24 3
27 81 15 27 79 6
59
* Nguyª n t¾c SPT * Nguyª n t¾c LPT
C«ng T sx T tg T gh N th C«ng T sx T tg T gh N th
viÖc viÖc
A 2 2 4 0 E 7 7 20 0
C 3 5 8 0 F 6 13 24 0
D 4 9 5 4 B 5 18 18 0
B 5 14 18 0 D 4 22 5 17
F 6 20 24 0 C 3 25 8 17
E 7 27 20 7 A 2 27 4 23
27 77 11 27 112 57
60
* Nguyª n t¾c CR
C « n g v iÖc T sx T tg T gh N th T û lÖ tí i h ¹ n
D 4 4 5 0 1 ,2 5
A 2 6 4 2 2 ,0 0
C 3 9 8 1 2 ,6 7
E 7 16 20 0 2 ,8 6
B 5 21 18 3 3 ,6 0
F 6 27 24 3 4 ,0 0
27 83 9
61
Sau khi tÝnh to¸ n c¸ c chØtiª u cho tõng nguyª n t¾c ta ® î c b¶ng tæng hî p sau ®©y:
C hØtiª u N g u yª n t¾c
62
Nhận xét:
• SPT: nhìn chung là kỹ thuật tốt nhất để giảm thiểu dòng thời gian và giảm
thiểu số CV nằm trong hệ thống. Nhược điểm của nguyên tắc này là các CV
dài hạn bị tống về phía sau, nếu các CV này có tầm quan trọng chiến lược thì
sẽ làm mất lòng khách hàng …
• LPT: vận dụng cho các CV có khối lượng lớn và rất quan trọng.
• FCFS: tuy các chỉ tiêu không được tốt (nhưng cũng chẳng phải là kém)
nhưưng có ưưu điểm làm vừa lòng khách hàng, đảm bảo tính công bằng, rất
phù hợp trong các hệ thống dịch vụ.
63
Nhận xét:
• SS: đáp ứng các đơn hàng cần gấp
• EDD: cực tiểu số ngày trễ, thường áp dụng trong điều kiện có chế độ
giao hàng chặt chẽ
• CR:
• CR < 1 : chứng tỏ CV sẽ bị chậm, cần xếp ưu tiên trước để thực hiện
• CR = 1 : chứng tỏ công việc sẽ hoàn thành đúng kỳ hạn
• CR > 1 : chứng tỏ công việc sẽ hoàn thành sớm kỳ hạn nên để thực hiện sau
cùng
64
II. PHƯƠNG PHÁP SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU
CHO 2 MÁY
CHO 2 …
Nguyên tắc Johnson
65
ĐIỀU KIỆN:
66
Nguyên tắc Johnson
Bước 1: Liệt kê tất cả các CV và t-gian thực hiện chúng trên từng máy.
Bước 2: Chọn CV có thời gian thực hiện nhỏ nhất nếu:
• CV đó nằm trên máy 1 thì xếp trên cùng (xếp đầu)
• CV đó nằm trên máy 2 thì xếp dưới cùng (xếp cuối)
Bước 3: Khi CV đã sắp xếp thì loại và xét CV còn lại.
Bước 4: Trở lại bước 2,3 cho đến khi thực hiện hết các CV.
Bước 5: Vẽ lịch điều độ Tmin
67
C«ng viÖc Thêi gian thùc hiÖn c«ng viÖc (giê)
M¸ y tiÖn M¸ y mµi
A 5 2
B 3 6
C 8 4
D 10 7
E 7 12
68
Trình tự tối ưu theo nguyên tắc Johnson
B E D C A
M¸ y TiÖn 3 7 10 8 5
M¸ y Mµi 6 12 7 4 2
69
Sơ đồ điều độ tính tổng TG “Min”
0 3 10 20 28 33
MÁY
TIỆN B3 E7 D10 C8 A5
MÁY
MÀI B6 E12 D7 C4 A2
9 22 29 33 35
70
II. PHƯƠNG PHÁP SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU
CHO 3 MÁY
CHO 3 …
Nguyên tắc Johnson
Điều kiện:
ĐK 1:
ĐK 2: T1min T2max
hoac ĐK 3: T3min T2max
71
C«ng viÖc Thê i gian thùc hiÖn
M ¸ y 1 (t 1 ) M ¸ y 2 (t 2 ) M ¸ y 3 (t 3 )
A 13 5 9
B 5 3 7
C 6 4 5
D 7 2 6
72
Ta thÊy: t 1min (5) = t 2max (5) = t 3min (5) .LËp b¶ng chuyÓn ®æi:
C«ng C«ng M¸ y M¸ y M¸ y
T 1 =(t 1 +t 2 ) T 2 =(t 2 +t 3 )
viÖc viÖc 1 2 3
A 18 14 B 5 3 7
B 8 10 A 13 5 9
C 10 9 C 6 4 5
D 9 8 D 7 2 6
73
Sơ đồ điều độ tính tổng TG “Min”
0 5 18 24 31
M1
B5 A13 C6 D7
33
M2
B3 A5 C4 D2
M3
B7 A9 C5 D6
8 15 23 28 32 37 43
TG “min” = 43 h
74
Cảm ơn!