Professional Documents
Culture Documents
Chuong 6 Quan Tri Ton Kho
Chuong 6 Quan Tri Ton Kho
4
PHÂN LOẠI HÀNG TỒN KHO
5
VAI TRÒ HÀNG TỒN KHO
TK tại nhiều công đoạn sx, tạo tính độc lập giữa các công đoạn
Giảm ngưng trệ do máy hỏng
Giảm tắc nghẽn từ nhà cung cấp
Sự cố trong vận chuyển, thời gian giao hàng
QTSX ít gián đoạn
Nhu cầu khách hàng
Mùa vụ (chu kỳ)
Kiểm tra CLSP
CK giá mua
Thanh lý hàng từ nhà cung cấp
6
TÍNH HAI MẶT CỦA TỒN KHO
ƯU ĐIỂM
? ?
? ?
NHƯỢC
ĐIỂM
7
2. TỔNG QUAN QUẢN TRỊ TỒN KHO
KHÁI NIỆM QT TỒN KHO
• QTTK là quá trình giám sát có hiệu quả dòng chảy liên
tục lượng đầu vào và đầu ra của hàng tồn kho hiện có.
Tránh TK quá nhiều hoặc quá ít.
8
VAI TRÒ QT TỒN KHO
Yêu cầu:
• QTTK tốt: Phân loại hàng: dễ tìm, dễ nhìn
Giảm cp TK đếm, dễ xếp dở
Tránh đình trệ sx Xây dựng quy trình N-X rõ ràng
Tránh mất khách hàng Huấn luyện nhân viên
Tránh giảm LN Phần mềm quản lý N-X-T
Hàng TK cần theo dõi từng
khâu, từng kho, từng nơi sd,
từng người phụ trách
Chế độ báo cáo kịp thời
Dự báo nhu cầu chính xác
9
CHỨC NĂNG CỦA TỒN KHO
1. LIÊN KẾT
2. TĂNG TÍNH ĐỘC LẬP GIỮA CÁC BP SX
3. GIẢM ÁP LỰC KHI NHU CẦU SX or NHU CẦU KHÁCH HÀNG CAO
4. CUNG CẤP SỰ LỰA CHỌN CHO KHÁCH HÀNG
5. CHỐNG LẠM PHÁT & TĂNG GIÁ
6. KHẤU TRỪ THEO SỐ LƯỢNG
10
CP TRONG QT TỒN KHO
1) CPMH (CPSX):
ĐH mua ngoài: trị giá hàng mua
11
CP TRONG QT TỒN KHO
2) CPĐH:
ĐH mua ngoài: chi phí đặt đơn hàng và nhận hàng
• Vật phẩm phụ trợ
• Mẫu đơn
• Xử lý đơn hàng
• Hỗ trợ của bộ phận văn phòng (Clerical support)
• v.v...
ĐH sx: Chi phí thiết lập sx, chi phí chuẩn bị máy hay quá trình để sản xuất đơn hàng
• Chi phí dọn dẹp (Clean-up costs)
• Chi phí hiệu chỉnh lại (Re-tooling costs)
• Chi phí điều chỉnh
• v.v...
12
CP TRONG QT TỒN KHO
3) CPTT: gắn liền với chi phí tồn trữ hay “tích trữ” tồn kho theo thời gian
• Lỗi thời
• Bảo hiểm
• Nhân viên
• Tiền trả lãi vay
• Thuê kho
• Khấu hao
• Năng lượng
• Mất cắp vặt
• Hư hao
• Xếp hàng vào kho (Warehousing) vv….
0
Số lượng đặt hàng/đơn hàng
14
CP TRONG QT TỒN KHO
• Ctt tăng khi SLTK tăng, SL đặt 1 Đơn hàng (Bưu phí 1000 Đơn hàng (Bưu
hàng lớn 0,33$) phí 330$)
Đơn mua hàng
Mô tả SL Descripti
Đơn mua hàng
Descripti Qty.
• Cđh giảm khi SLTK tăng, SL đặt Lò vi ba 1000 Descripti
Mô on
Microwa
tả Qty.
SL 1
on
Microwa
onve
hàng lớn Microwa
Lò vive
ba 11
ve
Lượng
15
đặt hàng
NỘI DUNG CỦA QTTK
HTTK là một tập hợp các thủ tục xác định bao nhiêu tồn kho sẽ được bổ sung,
mỗi lần bao nhiêu, thời điểm nào, các máy móc thiết bị, nhân sự thực hiện các
thủ tục một cách có hiệu quả.
Hệ thống tồn kho hiệu quả:
• Lựa chọn kỹ thuật kiểm soát tồn kho
• Tính toán các thông số của hệ thống tồn kho:
Quy mô đặt hàng tối ưu
Quy mô lô sản xuất tối ưu
Mức tồn kho đặt hàng lại
Tồn kho bảo hiểm…
17
NHỮNG KHÓ KHĂN TRONG QTTK
70%-80%
20%-25%
GT 0 5%-10%
SL
10%-15%
25%-30%
50%-55%
Soálö ôïng
N hãm A N hãm B N hãm C
Tác dụng:
Phát triển nhà cung cấp?
Đầu tư ?
Chu kỳ kiểm kê ?
Trình độ thủ kho ?
Báo cáo kho ?
Dự báo ?
21
KỸ THUẬT ĐỊNH TÍNH
Kỹ thuật khác
Kỹ thuật HML: High, Medium, Low
Kỹ thuật FSN: Fast, Slow, Non-Moving Types
Kỹ thuật VED: Vital, Essential, Desirable
22
F S N
A AF AS AN
B BF BS BN
C CF CS CN
V E D
AF AFV AFE AFD
AS ASV ASE ASD
BF BFV BFE BFD
24
III. CÁC MÔ HÌNH TỒN KHO
EOQ1
MÔ HÌNH EOQ
(Ford Whitman. Harris -1915)
Qmin = 0
t=0
GIẢ ĐỊNH:
1. Nhu cầu cả năm xác định, đều & kg đổi (D)
2. Giá đơn vị hàng hoá không thay đổi theo số lượng (g)
3. Toàn bộ hàng hoá đặt hàng giao 1 lần
4. Số lượng hh đặt cố định mỗi lần là Q
5. Thời gian đặt hàng & giao hàng (tg cung ứng) t = 0, khi tồn kho = 0, đơn
hàng mới nhập về bổ sung tồn kho
6. Tồn kho ban đầu bằng 0
7. Chi phí đặt hàng: không phụ thuộc vào quy mô đơn hàng
8. Chi phí tồn trữ: tuyến tính theo số lượng tồn kho
9. Không có thiếu hàng
27
THÔNG SỐ
– D: Tổng nhu cầu trong kỳ (1 năm)
– d: nhu cầu su dung (xuat) bq ngày
– N: số đơn hàng, số lần đặt hàng trong kỳ
– LV: số ngày làm việc thực tế trong kỳ
– Qmax: Tồn kho tối đa
– Qmin: Tồn kho tối thiểu
– Giao hàng Q (Q>0) cùng thời điểm: Qmax = Qmin + Q
– Chi phí đặt hàng của 1 đơn hàng (1 lần đặt hàng): S
– Chi phí tồn trữ 1 đơn vị hàng trong 1 kỳ: H
+ H = hằng số (cố định)
+ H= x%* giá đơn vị hàng (g); hoặc = x%*CPSX 1đv
*** Chú ý: D và H phải cùng một đơn vị thời gian
SƠ ĐỒ TỒN KHO
Qúa trình sd lượng TK
Mức
tồn kho Qmax= Q*
Qmin = 0
Thời gian
29
CÔNG THỨC
D
Q
Qmax Qmin Q 0 Q
C ĐH NxS S
2 2 2 Q
Q
D C TT Q H H
N 2
Q
C MH D g
D
d TC VÊ C ĐH C TT
LV
TC CUA C ĐH C TT C MH
30
• MỤC TIÊU D Q
TC S H ( D g ) Min
Q 2
SD H
(TC)' 2 0
Q 2
• QUI MÔ ĐƠN HÀNG TỐI ƯU
2SD
Q *
EOQ
H
31
• VỚI QUI MÔ ĐƠN HÀNG TỐI ƯU:
2SD
Q *
EOQ
H
• CHI PHÍ ĐẶT HÀNG
DS D S H
C ĐH Q * S
D
*
Q 2SD 2
H
• CHI PHÍ TỒN TRỮ
C ĐH C TT
D S H
C TT Q*
*
Q
H
2 2
32
VỚI QUI MÔ ĐƠN HÀNG TỐI ƯU:
– Chi phí liên quan đến quy mô đơn hàng (TC về hàng tồn kho)
D S H
TC VÊ Q C ĐH CTT 2
*
2D S H
2
– Tổng chi phí (TC của hàng tồn kho):
TC CUA (Q*) 2D S H D g
LV Q*
T LV
N D
33
• VD, Công ty có:
– Lượng bán hàng năm là 5000 đơn vị, đơn giá mua 850 đồng/đv
– Chi phí một lần đặt hàng là 100.000 đồng
– Chi phí dự trữ/đơn vị hàng hóa 1 tháng 1.8% giá mua = 1.8%*850 =
15.3 đ/đv/tháng - 183.6đ/đv/năm
Tính:
– Qui mô đơn hàng tối ưu. (Q*) (2333,8dvsp)
– Số lần đặt hàng trong năm (N) (2,14 lần)
– Tổng chi phí TK liên quan đến qui mô đơn hàng (428485,7đ)
– Tổng chi phí TK trong năm (4678485,7đ)
34
EOQ2
MÔ HÌNH EOQ
(Ford W. Harris -1915)
Qmin > 0
t=0
11 công thức cơ bản
Trong đó: 5 khác EOQ1, 6 giống EOQ1
GIẢ ĐỊNH
• ……………………………………………………..
• Tồn kho ban đầu lớn hơn 0 (Qmin>0)
• …………………………………………………….
36
CÔNG THỨC
Q max Q min Q min Q Q min Q
Q Q min
2 2 2
Q
C TT Q H H Q min H
2
D Q
TC VÊ ( S) ( H ) (Q min H )
Q 2
D Q
TC CUA ( S) ( H ) (H Q min ) (D g )
Q 2
37
• MỤC TIÊU
D Q
TC ( S) ( H ) (H Q min ) (D g ) Min
Q 2
SD H
(TC)' 2 0
Q 2
• QUI MÔ ĐƠN HÀNG TỐI ƯU
2SD
Q* EOQ
H
38
• NHẬN XÉT, nếu nhập kho khi tồn kho ban đầu lớn hơn 0 thì:
C TT C ĐH Q min * H
– Làm cho chi phí liên quan đến hàng tồn kho và tổng chi phí trong kỳ tăng lên
một lượng bằng Qmin*H
– Nhưng không làm thay đổi lượng đặt hàng tối ưu (EOQ)
39
• VD, Công ty có:
– Lượng bán hàng năm là D = 5000 đơn vị, đơn giá 850 đồng
– Chi phí một lần đặt hàng là S = 100.000 đồng
– Chi phí tồn trữ/đơn vị hàng H = 1.8% giá mua/tháng
– Qmin=500 đơn vị
Tính:
– Qui mô đơn hàng tối ưu. (2333,8đv)
– Số lần đặt hàng trong năm (2,14lan)
– Tổng chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng (520285,7đ)
– Tổng chi phí trong năm (4770285,7đ)
40
EOQ3
MÔ HÌNH EOQ
(Ford W. Harris -1915)
Qmin = 0
t ≠ 0 (t > 0)
• GIẢ ĐỊNH
• ………………………………………….
• Thời gian đặt hàng , giao hàng khác 0 (bằng X ngày)
• ………………………………………….
42
• SƠ ĐỒ TỒN KHO VÀ QUI MÔ ĐẶT HÀNG TỐI ƯU
Mức
tồn kho Qmax=Q*
ROP = Lr
Qmin = 0
t
Thời gian
43
• Thời gian cung ứng bằng t = X ngày
• Trong thời gian này cần một lượng hàng sử dụng trước khi đơn hàng
mới về nhập kho. Lr = d*t = (D/LV)*t
• Lô hàng mới phải đặt trước t ngày
• Tái đặt hàng khi lượng tồn kho bằng ROP = Lr (điểm tái đặt hàng )
MÔ HÌNH EOQ
(Ford W. Harris -1915)
Qmin ≠ 0
t≠0
• GIẢ ĐỊNH
• CÔNG THỨC ?
POQ
MÔ HÌNH POQ/EQP/EPL
Production Order Quantity
Economic Quantity Production
Economic Production Lot
MH sản lượng đặt hàng theo sx
Vừa sản xuất, vừa
sử dụng
Chỉ có
Mức sử dụng
tồn kho
tối đa
Thời gian
• THÔNG SỐ - CÔNG THỨC
• Khả năng SX (cung cấp) mỗi ngày là p đơn vị
• Nhu cầu hàng năm là D đơn vị
• Nhu cầu tiêu thụ (sử dụng) mỗi ngày là d đơn vị
• Chi phí thiết đặt lại máy móc, chuẩn bị SX… là S đồng/lần
• Chi phí tồn kho 1 đơn vị hàng là H đồng/năm
• Số ngày làm việc thực tế trong năm là LV
• T là chu kỳ đặt hàng (k/c t/g giữa 2 ĐH, chu kỳ TK, tg tiêu thụ đơn hàng)
• Q là quy mô loạt SX, lô SX, lệnh SX, đơn hàng SX (POQ/EPL/EQP)
48
– Số đơn vị SX hàng năm là P = LV x p hay p = P/LV
– Số đơn vị tiêu thụ mỗi ngày là d = D/LV
– Vì năng lực SX phải lớn hơn nhu cầu p = P/LV > d = D/LV
– Thời gian tiến hành SX xong đơn hàng là Tsx = Q/p
– Chu kỳ đặt hàng (k/c t/g giữa 2 ĐH, chu kỳ TK)
T = LV/N = LV x Q/D= Q/d = Tsx + Ttt thuần túy
– Sản lượng đã tiêu thụ trong thời gian Tsx
Q1 = d x Tsx = d x Q/p
=Q
– Sản lượng đã tiêu thụ trong thời gian Ttt thuần túy
Q2 = d x Ttt thuần túy = d x (T- Tsx)
49
– Sản lượng tích lũy tồn kho mỗi ngày là
p–d
– Sản lượng SP làm ra tích lũy vào tồn kho là
(p-d)Q/p = (1-d/p)Q
– Tồn kho tối đa đạt được khi đơn hàng vừa hoàn thành
Qmax = Qmin + (1-d/p)Q
giả thiết Qmin = 0 Qmax = (1-d/p)Q
Qmax = Qmin + Q – SL tiêu thụ trong thời gian SX
giả thiết Qmin = 0 Qmax = Q – SL tiêu thụ trong thời gian SX
– Ttt thuần túy = Qmax/d
– Tồn kho trung bình là
QTB = (Qmax + Qmin)/2 = (1-d/p)Q/2
50
D dQ
TC VÊ S 1 H
Q p 2
SD d H
TC'VÊ 2 1
Q p 2
2SD 2SD
Q* POQ
d D
H1 H 1
p P
C ĐH C TT
51
SƠ ĐỒ
Lượng SX
tối ưu POQ
Tồn kho
Lượng
Q tiêu thụ
d(Q/p)
Qmax
Lượng
nhập kho
(1-d/p)Q
Thời gian
Tsx=Q/p
Ttt thuan tuy
T
52
Ví dụ Công ty X có:
MÔ HÌNH QD
Quantity Discount
• GIẢ ĐỊNH
• …………………..
• Giá đơn vị hàng hoá chiết khấu theo số lượng (hoăc cpsx 1 đvsp giảm theo số
lượng sx tăng)
• ……………………
55
QUY MÔ ĐẶT HÀNG TỐI ƯU
BC1: Tính lượng hàng tối ưu Q* ở từng mức khấu trừ.
Chú ý:
H = hằng số; H = I*g; H=I*cpsxđv.
BC2: Điều chỉnh Q* ở từng mức có khả thi không:
• Nếu phự hợp với mức khấu trừ: Giữ nguyên
• Nếu nhỏ hơn sản lượng tối thiểu của mức khấu trừ, điều chỉnh lên bằng mức sản
lượng tối thiểu của mức khấu trừ đó
• Nếu vượt qua mức khấu trừ : Lọai bỏ
BC3: Tính tổng chi phí theo từng Q* điều chỉnh và chọn Q* có tổng chi phí
nhỏ nhất
56
Ví dụ 1, Công ty: D = 10.000 vale/năm, S = 5,5 triệu đồng/đơn hàng. Bên bán chào giá:
1 – 399 2,2
700 1,8
Gi¶ sö H = 20% gi¸ mua. Xác định sản lượng đặt hàng tối ưu cho đơn hàng
* SL đơn hàng nhập kho 1 lần (nhập tức thời)
* SL đơn hàng nhập kho nhiều lần (nhập dần dần)
57
- T Ýn h l î n g h µn g tè i u c h o tõ n g m ø c k h Êu tr õ :
vale
vale
NHẬP TỨC
vale THỜI
- § iÒu c h Øn h Q * :
= 500 vale lo¹ i (v î t m øc khÊu trõ ) ;
= 524 vale ;
= 700 vale
- X ¸ c ®Þn h c h i p h Ýë tõ n g m ø c k h Êu tr õ :
59
Cảm ơn!