Professional Documents
Culture Documents
Chuong 7 Hoach Đinh Nhu Cau Nvl
Chuong 7 Hoach Đinh Nhu Cau Nvl
Chuong 7 Hoach Đinh Nhu Cau Nvl
MRP
Lập KH nhu
cầu NVL
4. TÍNH CHẤT, ĐẶC ĐIỂM CỦA MRP
MRP cung cấp thông tin :
Khi nào thì khách hàng yêu cầu và nhu cầu
phải được thoả mãn.
Khi nào thì lượng dự trữ cạn kiệt.
Khi nào đơn đặt hàng bổ sung được gởi đi
(phát đơn hàng).
Khi nào nhận được hàng.
Mục tiêu chính của MRP cung cấp thông tin: khi nào cần phát
đơn đặt hàng (ĐH mua ngoài, ĐH sx/Lệnh sx)
Số lượng sản 1400 1500 800 1100 1850 1200 1700 1350
phẩm B
(Thùng)
b. HỒ SƠ HÓA ĐƠN NVL
Hồ sơ hoá đơn vật liệu:
bộ phận hợp thành SP T
bản vẽ thiết kế SP
Tính ?
b. HỒ SƠ HÓA ĐƠN NVL
800
Lượng dự trữ NVL hiện có, tình trạng của từng loại
NVL trong từng thời gian cụ thể.
Tổng nhu cầu, đơn hàng sẽ tiếp nhận, số lượng sẽ
tiếp nhận, người cung ứng, thời gian cung ứng và quy
mô lô cung ứng.
Phải đảm bảo độ chính xác cao (99%), nếu không
không hoạch định chính xác lượng vật liệu cần cung
ứng và không có chính sách tồn kho đúng đắn.
d. CÁC KẾT QUẢ ĐẦU RA CỦA MRP
U (2) V (3)
800
Chi tiết X: 2 x Số chi tiết U = 2 x 200 = 400
Chi tiết Y: 2 x Số chi tiết V = 2 x 300 = 600
Bước 3. Xác định thời gian phân phối (thực hiện)
Gỉa sử :
Hàng T U V W X Y
TG 1 2 1 3 1 2
(tuần)
Bước 4. Vẽ cấu trúc sp theo thời gian
3 tuần 200W
2 tuần
200U
400X
1 tuần
100T
1 tuần
3 tuần
600W
300V
1 tuần
2 tuần 600Y
1 2 3 4 5 6 7
TIẾN ĐỘ CUNG ỨNG ???
TIẾN ĐỘ CUNG ỨNG
Hàng T U V W X Y
TK sẵn 10 20 10 30 40 20
có
Bước 5: b/ KH nhu cầu NVL (có tồn kho)
Tuần 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
NC 50 50 60 90 120 80 60 40 80
TK 50
Lên kế họach đặt hàng, biết cp 1 lần đặt hàng là 100 usd,
chi phí tồn trữ là 0,5 usd/đv/tuần
LFL:
Tuần 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
NC 50 50 60 90 120 80 60 40 80
TK 50 0 0 0 0 0 0 0 0 0
ĐĐ 50 60 90 120 80 60 40 80
KẾ HỌACH
Cđh = 100 USD * 8 = 800 USD
PHÁT ĐƠN HÀNG
Ctt = 0,5 * 0 = 0
TC = 800 USD
EOQ:
Tuần 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
NC 50 50 60 90 120 80 60 40 80
TK 50 0 117 57 134 14 101 41 1 88
ĐĐ 167 167 167 167
Tuần 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
NC 50 50 60 90 120 80 60 40 80
TK 50 0 150 90 0 80 0 120 80 0
PPB cho chi phí VỀ hàng tồn kho thấp nhất. Tuy nhiên tùy
theo tình hình thực tế để có cách lựa chọn hợp lý
Nếu nơi nào xét thấy có hiệu quả, thì nên dùng LFL
Nếu S quá cao, nên chọn PPB hoặc EOQ
LỢI ÍCH TỪ VIỆC ÁP DỤNG MRP
tốt hơn.