Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 58

2.

BÀI TẬP
Bài 1. Tìm khối lượng riêng của NH3 lỏng ở 20 oC ?

Cách giải
kg
Tra bảng 1 – 2 trang 9 – T1- [7] ta có  = 610 m3
Bài 2. Tìm khối lượng riêng của H2O ở 20 oC và 70 oC
Cách giải
Tra bảng 1.5 trang 11 – T1- [7]
Ta có:
kg
- 20 = 998,23
m3
kg
- 70 = 977,81
m3
2. BÀI TẬP
Bài 3. Tìm khối lượng riêng của dung dịch HCl – H 2O ở 40 oC

và nồng độ 22%
Cách giải
kg
Tra bảng 1.12 trang 17 – T1- [7] Ta có:  = 1,0986 3
m
Bài 4. Tìm độ nhớt động lực của nước ở 10 oC và 60 oC
Cách giải
Tra bảng 1.102 trang 94 – T1 – [7] Ta có:
N
- 10 = 1,308.10-3 2
S
m
N
- 60 = 0,4688.10 -3 S
m2
2. BÀI TẬP
Bài 5. Chuyển đổi từ độ nhớt động lực sang độ nhớt động học
của nước ở 60 oC
CHUONG II:TĨNH HỌC LƯU CHẤT
Bài 1. Tìm áp suất tác dụng lên đáy bình chứa hình trụ,
biết h = 2m, lưu chất là nước có  = 1000 kg/m3
Bài giải
3. BÀI TẬP

Bài 2. Tìm áp suất tuyệt đối của bình ga đặt ở trong phòng như
hình vẽ biết Pdư của bình ga là 3at, áp suất của phòng h =
10mmHg và áp suất khí quyển Pkq = 105N/m2
Bài giải
3. BÀI TẬP

Bài 3. Để giảm thiểu sai số khi đo đạc, người ta dùng áp kế


gồm nhiều chữ U nối với nhau. Các thông số cho trên hình vẽ.
Tính áp suất tuyệt đối của bình chứa đó?
Bài giải bài tập 3
CHƯƠNG III: ĐỘNG HỌC LƯU CHẤT
Bài 1. Nước chảy qua một ống tròn đường kính d1 = 200mm rồi chuyển
sang ống khác nhỏ hơn có đường kính d2 =100mm. Lưu lượng Q = 30l/s.

Tính vật tốc qua mỗi ống

Bài giải
4. BÀI TẬP
Bài 2. Một bình chứa chất lỏng kín, áp suất dư Pdư = 0,07at. Cách mặt
thoáng độ sâu h=1,2m chứa một lỗ nhỏ để tháo chất lỏng ra ngoài khí
quyển. Tính vận tốc chảy qua lỗ nhỏ đó trong 3 trường hợp sau:
• Khi chất lỏng là nước,  = 1000 kg/m3
• Khi chất lỏng là dầu, tỉ trọng 0,7
• Khi chất lỏng là một hỗn hợp nửa dầu nửa nước
Biết  = 1, g = 10 m/s2, bỏ qua trở lực
Bài giải bài tập 2
Bài giải bài tập 2 (tt)
4. BÀI TẬP
Bài 3: Một ống dẫn nằm ngang có đường kính d 1 = 50mm, tại
ống thu hẹp d2 = 25mm có gắn một ống nhỏ cắm vào bình
chứa nước phía dưới (xem hình)

- Tính áp suất tại điểm gắn ống nhỏ P2


- Tính chiều cao h để nước có thể hút từ bình lên ống d 2?
Biết áp suất dư tại ống d1 là Pd = 0,784 N cm 2 và lưu lượng Q =
2,7l/s, bỏ qua trở lực
Bài giải bài tập 3
Bài giải bài tập 3 (tt)
CHƯƠNG 4: TỔN THẤT DÒNG CHẢY
Bài 1. Tính hệ số  và hệ số ma sát  biết điều kiện sau:
Q = 6 ℓ/s, d = 100mm,  = 750 kg/m3,  = 0,26 P
Bài giải
4. BÀI TẬP
Bài 2: Tính hệ số  và hệ số ma sát  biết điều kiện sau:
v = 0,3 m/s, d = 75mm,  = 0,2 St
Bài giải
4. BÀI TẬP

Bài giải
4. BÀI TẬP
Bài 4. Tính trở lực đoạn ống như hình vẽ sau đây,
biết  = 0, 03; v = 1 m/s; d2 = 100mm; d1 = 200mm;
g = 10 m/s2; lqc = 8m
Bài giải bài tập 4
4. BÀI TẬP
Bài 5. Tính trở lực của đoạn ống dẫn dầu ℓ = 200m, đường kính ống d =
75mm, vận tốc dầu trong ống v = 0,3 m/s, độ nhớt động học  = 0,2 St, dầu
có tỉ trọng 0,75. Kết quả tính quy ra đơn vị N/m 2, bỏ qua trở lực cục bộ.
Bài giải
CHƯƠNG 5: LÝ THUYẾT ĐỒNG DẠNG
Khi nghiên cứu dòng chảy của lưu chất trong ống, thấy có
sự tác động của 5 yếu tố sau đây:
 = f(v,d, , µ, )
Ở đây v: vận tốc dòng chảy; m/s
d: đường kính ống dẫn lưu chất; m
: khối lượng riêng lưu chất; kg/m3
µ; độ nhớt động lực của lưu chất; kg/m.s
: độ nhám gia công ống; m
Theo Furie (1882) để tìm ra mối quan hệ đó thì biểu diễn
chúng dưới dạng tích số như sau:
 = C.va.db.c.µTrong
. đó: C, a, b, c, d, e: hằng số và
d e

các số mũ tìm bằng thực nghiệm


3. BÀI TẬP VÍ DỤ (tt)
Dựa vào định lý Pie ta viết
n–m =5–3=2 (5 – 20)
Tức là phải tìm ra 2 đại lượng không thứ nguyên.
Gọi  là ứng suất dòng chảy do ma sát gây ra, xác định bằng
thực nghiệm theo công thức:
2
v

2
Có thứ nguyên [M]1.[L]-1.[T]-2
Phân tích thứ nguyên các đại lượng (biến số)
[M]1.[L]-1.[T]-2 = [L]a.[T]-a x [L]b x [M]c.[L]-3c x [M]d .[L]-d.[T]-d x [L]e
3. BÀI TẬP VÍ DỤ (tt)
Giải theo cân bằng số mũ ta có:
Với M: 1 = c + d
Với L: -1 = a + b – 3c – d + e
Với T: -2 = -a – d
Tìm a, b, c theo d và e, (hoặc tính lặp)
Cụ thể là: a = 2 –d
b = - (d + e)
c = 1 –d
Thế vào (5 -20) ta có

 d
  f  Re, 
 
4. BÀI TẬP
Bài 1. Tính chiều cao hút Zh của một máy bơm có các thông số
sau đây:
• Lưu lượng Q = 10 ℓ/s
• Chiều dài ống hút ℓ = 4m
• Đường kính ống hút
d = 75mm
• Hệ số ma sát  = 0,03
• Trở lực cục bộ  = 6
• Lấy g = 10 m/s2 ; α = 1
• Áp suất chân không vào bơm Pck = 0,6 at
Bài giải bài tập 1
4. BÀI TẬP
Bài 2. Một máy bơm có các thông số sau đây:
- Lưu lượng Q = 5 ℓ/s
-Áp suất chân không vào bơm
Pck = 0,4 at
- Áp suất dư ra khỏi bơm Pd = 4 at
- Hiệu suất  = 85%
- Đường kính ống hút bằng ống đẩy
- g = 10 m/s2
-Lưu chất là nước có  = 1000 kg/m3
- Bỏ qua trở lực qua bơm
Tính công suất của bơm và thời gian bơm đầy bể chứa V =
20 m3, biết hệ số chứa đầy  = 90%
Bài giải bài tập 2
4. BÀI TẬP
Bài 3. Bơm ly tâm làm việc với số vòng quay n1 = 1200 v/phút có đường
đặc tính cho dưới đây. Bảng 1: n1 = 1200 v/phút
Q1 (l/s) 2 4 6 8 10 12
H1 (mH2O) 15 16 15 13 11 8
 (%) 45 65 75 80 75 60

Bơm nước từ bể (A) lên bể (B) đều thông với khí trời với Z = 8m. Chiều
dài đường ống hút ℓh = 10m, đường kính ống hút dh = 100mm, chiều dài
ống đẩy lđ = 30m, đường kính ống dđ = 75mm, hệ số ma sát  = 0,03, tổn
thất cục bộ h = đ = 6, g = 10 m/s2, α = 1
Tính công suất của bơm. Nếu số vòng quay giảm 10% tức là n2 = 1080
v/phút thì công suất thay đổi như thế nào?
Bài giải bài tập 3
Trước hết dựa vào số liệu bảng 1 – dựng trên đồ thị (H – Q):
Bài giải bài tập 3 (tt)
Bài giải bài tập 3 (tt)
Bài giải bài tập 3 (tt)
Bài giải bài tập 3 (tt)
CHƯƠNG 8: MÁY NÉN
CHƯƠNG 10: LẮNG
CHƯƠNG 11: LỌC
CHƯƠNG 12: MÁY LY TÂM
6. BÀI TẬP
Bài 1. Một bình khuấy, đường kính D = 2,4 m, chiều cao bình
Ht= 3m, chiều cao mức chất lỏng trong bình Hh = 2,8m, sử
dụng cánh khuấy turbin hở dk = 0,8m, số vòng quay cánh
khuấy n = 124,8 v/phút, bình không gắn tấm ngăn, môi trường
dung dịch khuấy có  = 1000 kg/m3, độ nhớt động học  =
2.10-6 m2/s. Hãy xác định hai thông số phân bố vận tốc 1 và
2?
Bài giải
Bài 2. Chế tạo huyền phù bằng cách trộn CaCO3 có khối lượng
riêng  = 2710 kg/m3 vào trong nước có khối lượng riêng  =
1000 kg/m3 và độ nhớt động lực  = 1cP bằng thiết bị khuấy
hình trụ D=0,6m, tỷ số chứa  = 0,8. Dùng loại cánh khuấy
mái chèo dk = 0,2m, số vòng quay n = 132v/phút, bình khuấy
không gắn tấm ngăn, biết nồng độ khối lượng pha rắn x = 4%.
Quá trình khuấy gián đoạn, năng suất G = 180 kg/mẻ. Tính:
• Chiều cao bình khuấy H
t
• Tính h biết độ ngập 3/5 huyền phù
k1
• Tính công suất động cơ biết K = 1,4 và  = 80%
d
• Tính thời gian khuấy một mẻ?
Bài giải
•Tính khối lượng riêng huyền phù (dùng công thức [13 – 30b])
 h  0,04.2710  1  0,04 .1000  1068,4 kg m 3
• Thể tích huyền phù chứa trong bình
Gh 180
Vh = = = 0,17m 3
ρh 1068,4
• Tính chiều cao mức chất lỏng trong bình
0,17.4
Hh  2
 0,60m
3,14.0,6

• Tính chiều cao bình: H t  H h  0,60  0,75m


0,8 0,8

3 3
• Vậy độ nhúng sâu h k1  H h  .0,60  0,36m
5 5
Bài giải (tt)
• Tính chế độ thuỷ động trong bình

ρ h nd 2k 1068,4.2,2.0,2 2 132
Re k = = = 9,4.104  chảy rối; với n  60
 2,2 v s
μ 10-3

D 0,6
• Đồng dạng hình học: G D   3
d k 0,2

• Từ bảng (13.8) cánh khuấy mái chèo với Rek > 5.104 ta có: A
= 6,8 và m = -0,2
• m
Tính: K N  A. Re  6,8. 9,4.10  
4 0, 2
 0,7
H h 0,6
 3
• Kiểm tra số liệu hiệu chỉnh f; tỉ số hình học d k 0,2
 không cần nhân thêm f
Bài giải (tt)
• Công suất khuấy: N  K N . h .n 3 .d 5k  0,7.1068,4.2,23.0,25  2,55; W

• Công suất động cơ (áp dụng công thức [13 – 57]):


N 2,55
N dc  Kd  .1,4  4,5 W
 0,8
C k .G 2D
• Xác định thời gian khuấy (từ công thức [13 – 24]: t
n

và bảng (13.2) với cánh khuấy mái chèo, không tấm ngăn
35.32
Ck = 35  t  143,2s
2,2

Đáp số: Ht = 0,75 m; hk1 = 0,36m; Ndc = 4,5W; t = 143,2s


6. BÀI TẬP
Bài 3. Thiết bị tạo huyền phù hình trụ đường kính D = 1,2m,
chiều cao Ht = 1,1m, chứa đầy ¾ huyền phù. Biết h =
1000kg/m3,  = 1cP. Dùng cánh khuấy chong chóng d k = 0,4m
với số vòng quay n = 400v/phút, hệ số K d = 1,4; hiệu suất  =
0,8, bình không tấm ngăn. Tính công suất động cơ?
Bài giải
400
1000. .0,4 2
• Trước hết tính chế độ thuỷ động  h .n.d 2k 60 6
Re k    10
 10  3
 Chảy rối
•Từ bảng (13.8) với cánh khuấy chong chóng, không tấm
ngăn Rek > 3000, tra được A = 1,19 và m = -0,15
Bài giải (tt)
• Tính chuẩn số công suất: K N  A. Re  1,19. 10 m
  6 0,15
 0,1485

3
• Tính mức chất lỏng trong bình: H h  .1,1  0,825m
4
H h 0,825
  2,06  3
• Xác lập tỉ số hình dạng: dk 0,4  cần phải nhân
thêm hệ số hiệu chỉnh công suất f.
0,93 0, 6 0, 6
 D  H   0,825 
Từ công thức (13 – 56): f    . h   1.   0,799
 3.d k   D   1,2 
3
 400  5
• Công suất khấy: N  0,1485.1000.
 40 
 .0,4 .0,799  500 W

500
• Công suất động cơ: N dc  .1,4  875 W
0,8

You might also like