READING 1 (WILD PIGS)

You might also like

Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 25

VSTEP READING TEST

THỜI GIAN LÀM BÀI


Thời gian: 60 phút bao gồm thời
gian chuyển câu hỏi sang phiếu trả
lời
CẤU TRÚC BÀI THI/NHIỆM VỤ CỦA
THÍ SINH
 Cấu trúc bài thi: 4 bài đọc, 40 câu hỏi
dạng lựa chọn
 Nhiệm vụ thí sinh : Thí sinh đọc 4 văn
bản về các vấn đề khác nhau, độ khó
tương đương bậc 3-5 với tổng số từ dao
động từ 1900-2050 từ. Thí sinh trả lời
các câu hỏi đã lựa chọn sau mỗi bài
đọc.
LOẠI CÂU HỎI
 Word/phrases with similar meaning (từ và cụm từ có
ý nghĩa tương đồng) (vocabulary and reference)
 Understanding details (hỏi thông tin chi tiết trong bài
đọc)
 Understanding main ideas (hỏi về ý chính của bài)
 Inserting text question (chèn một câu vào đoạn văn)
 Writer’s attitude (hỏi về thái độ của tác giả)
 Inference/implied meaning (câu hỏi yêu cầu suy luận)
LOẠI CÂU HỎI

 Writer’s attitude (hỏi về thái độ của tác


giả)
Inference/implied meaning (câu hỏi yêu
cầu suy luận)
MẸO LÀM BÀI THI
 Đọc câu hỏi trước
 Đọc lướt bài đọc
 Trả lời câu hỏi đơn giản trước
 Để câu khó làm sau cùng
 Phải quyết đoán, tự tin vào lựa chọn của
mình
 Nếu còn thời gian thì xem lại bài đọc,
xem lại các câu chưa chắc chắn
READING SKILL
Nguồn tài liệu đọc
TOEFL
CAMBRIDGE
READING SKILL
2 kỹ năng cần thiết trong đọc hiểu:
skimming và scanning.
Điểm giống nhau của hai kỹ năng: đọc
lướt để lấy thông tin.
 Skimming: đọc lướt để lấy thông tin
tổng quan
 Scanning: lấy thông tin chi tiết, ví dụ
như một con số, ngày tháng, tên riêng,lí
do…
READING SKILL
Các bước Skimming
Đọc tiêu đề bài đọc
 Đọc đoạn đầu tiên
 Đọc câu đầu tiên của các
đoạn sau
 Đọc đoạn cuối cùng
READING SKILL
Các bước scanning
 Luôn nghĩ trong đầu thông tin
cần tìm
 Đoán dạng thông tin có thể phải
tìm như: con số, danh từ riêng…
 Phân tích cấu trúc bài đọc trước
khi bắt đầu scan
READING SKILL
Giải pháp để cải thiện kỹ năng đọc
Nên chọn lọc những bài Đọc mà chủ
đề quen thuộc hơn với bạn để luyện
trước.
Mục đích:
 làm quen với tiếng Anh,
 có đủ vốn từ vựng đã biết để phán
đoán nghĩa của những từ chưa biết.
Wild pigs

wild pigs = boars: lợn


rừng
wild (tính từ) hoang dã
1. B (tìm chi tiết sai)
bring - brought - brought: mang
get – got – gotten
get to = go to: đi tới
mention (động từ) đề cập
damage (danh từ) thiệt hại
cause (động từ) gây ra
cause (danh từ) nguyên nhân
destroy = ruin: phá
dig (động từ) - dug: đào
characteristics: tính cách, đặc
điểm = personality: nhân cách
aggressive (adj) hung hăng
 mean (adj) ki bo, ti tiện
 intelligent (adj) thông minh
 stubborn (adj) bướng bỉnh
 tough (adj) bền bỉ, kiên
cường, dai
2.D
tìm chi tiết đúng
around, about:
khoảng
3. C tìm ý chính
Đoạn 3: North Carolina
state (danh từ) bang, nhà
nước
state job/work: công việc
nhà nước
4. A tìm từ thay thế
 (be) useful to: có lợi, có ích
 ours = our bodies
Their bodies work much like
our bodies.
đại từ sở hữu = tính từ sở hữu
+ 1 danh từ đã được nhắc đến
My house is bigger than yours.
(yours = your house)
5. C Tìm từ thay thế
challenge (danh từ) thử
thách
control (động từ) kiểm
soát
6. D
hỏi ý kiến của tác
giả
control: kiểm soát
7. D infer (động từ) suy luận
stomach (danh từ) dạ dày
 dead (tính từ) chết
die (động từ) death (danh từ)
alive (tính từ) còn sống
My grandmother is still alive.
My grandfather is dead. = My
grandfather is gone.
8. A giải nghĩa từ vựng
get away: trốn thoát = escape
become lost: bị lạc
rebel: nổi loạn
9. D giải nghĩa từ vựng
rare (tính từ) hiếm
rarely (trạng từ) = seldom:
hiếm khi = hardly ever
(thì hiện tại đơn)
I rarely go to the gym.
10. B giải nghĩa từ vựng
 entire (tính từ) toàn bộ
 entirely (trạng từ) hoàn
toàn
I entirely agree with this idea.
(Tôi hoàn toàn đồng ý với ý
kiến này)
1. B 2. D 3. C 4. A
5. C 6. D 7. D 8. A
9. D 10. B
 4/10: B1 (3.75) : 40%
 6/10: B2 (5.75): 60%
 8.5/10: C1 (8.25): 85%
useful to: có ích cho ai
useful for: hữu ích đối với
cause big problems: gây ra vấn đề
enjoy + Ving: thích thú với
encourage + to infinitive: khuyến khích ai làm
cái gì
challenge: thách thức, thử thách
control: kiểm soát, kiểm tra
opinion: ý kiến, quan điểm

You might also like