Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 81

CHƯƠNG III

LÝ THUYẾT SẢN XUẤT

1
Quyết định sản xuất của DN
1. Công nghệ sản xuất
2. Sự giới hạn chi phí
3. Lựa chọn yếu tố đầu vào

Ba bước này tạo nên Lý thuyết về doanh


nghiệp.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 2
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
• HAØM SOÁ SAÛN XUAÁT

• PHOÁI • Söû duïng coù hieäu • SOÁ


HÔÏP quaû LÖÔÏNG
ÑAÀU ÑAÀU RA
VAØO
• Q = F(X1, X2 . . ., Xn )
• Q = F(K,L)
• Hàm số sản xuất là quan hệ có tính kỹ
thuật giữa số lượng tối đa của đầu ra có
thể tạo ra được từ những đầu vào cụ thể.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 4
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Các khái niệm
• Đầu vào: - cố định
- biến đổi
• Thời gian: - ngắn hạn
- dài hạn
• Đầu vào cố định: là những đầu vào mà
mức sử dụng chúng không thể thay đổi
một cách dễ dàng.
• Đầu vào biến đổi: là những đầu vào mà
mức sử dụng chúng có thể thay đổi một
cách dễ dàng để thích ứng với những
thay đổi mong muốn trong sx.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 6
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
• Ngắn hạn được xác định như một khoảng
thời gian trong đó mức sử dụng 1 hoặc
nhiều đầu vào được coi là không đổi.
• Dài hạn được tính như 1 khoảng thời gian
trong đó tất cả các đầu vào đều biến đổi.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 7
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Sản xuất với một đầu vào biến đổi
(lao động)

• Q = F(L)
• (caùc ñieàu kieän khaùc giöõ
nguyeân)
• Q = toång saûn löôïng

L : yeáu toá bieán ñoåi veà soá löôïng söû duïng


L Q APL MPL
0 0 - -
1 10 10 10
2 30 15 20
3 60 20 30
4 80 20 20
5 95 19 15
6 108 18 13
7 112 16 4
8 112 14 0
9 108 12 -4
10 100 10 -8 9
Các chỉ tiêu

Q
Năng suất trung bình: APL =
L
∆Q dQ
Năng suất biên: MPL = =
∆L dL

Nếu ∆L = 1 → MPL = Qn - Q n-1


• Năng suất trung bình – sản lượng trung
bình (năng suất lao động).
• Năng suất biên của lao động là sản
lượng tăng thêm thu được do sử dụng
thêm 1 đơn vị lao động.
• Năng suất biên = sản lượng biên

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 11
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
• ÑÖÔØNG TOÅNG SAÛN LÖÔÏNG
• Toång saûn löôïng

• Q2
• MPL
• Q1

•0
• L1 • L2 • Soá nhaân
coâng
Saûn
löôïng GĐ1 GĐ2 GĐ3
Q2=Qmax
Q1

Q0

0 
L0 L1 L2 Soá löôïng L
6 7

APL
o
APL

Lo L1 L2 MP Soá löôïng L
L
Nhận xét:

1. Khi Q = Q max MP = 0
L

2. Khi MP L > AP L AP L

MP < AP
L L AP L

MP = AP
L L
AP max
L
dQ d(APL.L) dL. APL + L.dAPL
MPL = = =
dL dL dL
MPL = APL + L. dAPL
dL
dAPL
Nếu MPL > APL >0 AP L
dL
dAPL
Nếu MPL < APL <0 AP L
dL
dAPL
Nếu MPL = APL =0 AP Lmax
dL
Các giai đoạn khác nhau trong sản xuất

GĐ1: OL1 : MP > AP


L L
AP L ,Q

GĐ2: L1L2 : MP < AP


L L AP L
,Q

GĐ3: >L2 : MP ≤ 0
L
AP L ,Q
QUY LUẬT NĂNG SUẤT BIÊN GiẢM
DẦN
• Khi chúng ta giữ cố định 1 đầu vào và
tăng 1 đầu vào biến đổi thì năng suất
biên của đầu vào biến đổi sẽ giảm sau 1
điểm nhất định.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 17
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
QUY LUẬT NĂNG SUẤT BIÊN GiẢM DẦN
• Tư duy của Thomas Malthus (1766 – 1834)
• Chỉ số sản lượng lương thực bình quân đầu
người trên toàn thế giới:
- Năm 1950: 100
- Năm 2009: 155
19
20
21
22
SẢN XUẤT VỚI 2 ĐẦU VÀO BIẾN ĐỔI

• Q = f(K,L)
• Nguyeân taéc löïa choïn phoái hôïp toái
öu
• MPk • MPL
•=
• Pk • PL

• K.PK + L.PL = TC
Hàm sản xuất dài hạn
K
6 24 35 42 47 51 54
5 23 32 39 44 48 51
4 20 28 35 40 44 47
3 17 24 30 35 39 42

2 14 19 24 28 32 35
1 5 12 18 21 23 24

L 1 2 3 4 5 6
24
ĐƯỜNG ĐẲNG LƯỢNG

Ba ñaëc
K
ñieåm :
Y1 A 1. Doác
B
xuoáng veà
Y2  beân phaûi
∆K Q2 =35 2. Loài veà phía
Y3  DC
Y4
∆L Q1 =24 goác truïc toïa
ñoä
0 X1 X2 X3 X4 L 3. Khoâng caét
nhau
• Đường đẳng lượng: là tập hợp những
kết hợp khác nhau giữa K và L mà cùng
tạo ra 1 lượng sản phẩm giống nhau.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 26
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Tỷ lệ biên thay thế kỹ thuật
• MRTS là tỷ lệ mà một đầu vào có thể
thay thế cho một đầu vào khác để giữ
cho mức sản lượng không đổi.

•
• MRTSLK = | |
•K
L
ĐƯỜNG ĐẲNG LƯỢNG
MRTs giảm dần theo đường
Đẳng lượng
K
MRTSAB = 3
Y1 A
B
Y2 
∆K
C
Y3  D
Y4 ∆L  Q1=24 MRTSBC = 1
0 X1 X2 X3 X4 L
MRTSCD = 1/3
MOÄT SOÁ DAÏNG
ÑAËC BIEÄT CUÛA
ÑÖÔØNG ÑAÚNG
Y LÖÔÏNG
Y

X X
Đầu vào Đầu vào
hoàn toàn thay thế hoàn toàn bổ sung
Mối quan hệ giữa MRTS
và năng suất biên

• ∆Q = MPL.∆L + MPK.∆K = 0

• MPL/MPK = - ∆K/∆L = MRTS


HIỆU SUẤT THEO QUY MÔ

Tỷ lệ tăng của sản Hiệu suất


lượng cao hơn tỷ lệ tăng theo
tang các yếu tố đầu quy mô
vào.
Tỷ lệ tăng của sản Hiệu suất
lượng thấp hơn tỷ lệ giảm theo
tang các yếu tố đầu quy mô
vào.
• Kết hợp (K ,L ) → Q0
0 0

• Khi tăng gấp đôi các đầu vào:


• K1 = 2K0, L1 = 2L0 → Q1
• Nếu Q1 > 2Q0 → hiệu suất tăng theo qui mô
• Nếu Q1 < 2Q0 → hiệu suất giảm theo qui mô
• Nếu Q1 = 2Q0 → hiệu suất không đổi theo
qui mô.

• Ví dụ:
• Q = 3K0,5L0,7
• HAØM SAÛN XUAÁT COBB -
DOUGLAS
• Q = aL K

•  +  > 1 :• Hiệu suaát taêng theo quy moâ


•  +  < 1 •:Hiệu suaát giaûm theo quy moâ
•  +  = 1 :• Hiệu suaát khoâng ñoåi theo
• quy moâ
LÝ THUYẾT CHI PHÍ

I. KHÁI NIỆM CHI PHÍ


1. Chi phí kế toán
2. Chi phí ẩn và chi phí hiện

Chi phí cơ hội : là chi phí đầy đủ cho hoạt động


sản xuất kinh doanh, còn được gọi là chi phí
kinh tế.
• Chi phí kinh teá = chi phí cô hoäi =
• chi phí ẩn + chi phí hiện
• Chi phí ẩn:
• Là khoản bị mất mát do không sử dụng
các nguồn lực (nhân công hoặc vốn)
theo cách sử dụng tốt nhất.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 35
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Hai trường hợp cần tính đến
chi phí ẩn

• Trường hợp 1 – liên quan đến thời gian lao


động của người chủ doanh nghiệp.
• Trường hợp 2 – liên quan đến vốn tài chính
được sử dụng trong doanh nghiệp.
• Lợi nhuận kế toán = Doanh thu – chi phí
kế toán
• Chi phí kinh tế = Chi phí hiện + chi phí ẩn
(chi phí cơ hội)
• Lợi nhuận kinh tế = Doanh thu – chi phí
kinh tế
• Lợi nhuận kinh tế = Lợi nhuận kế toán –
chi phí ẩn
Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán

Quan điểm của nhà kinh tế Quan điểm của nhà kế toán

Lợi nhuận
kinh tế Lợi nhuận
Chi phí kế toán
Tổng Doanh
Doanh ẩn chi thu
thu
Chi phí phí Chi phí

hiện hội
hiện
II. CHI PHÍ NGẮN HẠN
1. TỔNG CHI PHÍ, CHI PHÍ CỐ ĐỊNH VÀ CHI
PHÍ BIẾN ĐỔI
• CHI PHÍ CỐ ĐỊNH (FC) – là chi phí không
thay đổi theo sản lượng.
• CHI PHÍ BIẾN ĐỔI (VC) – Là chi phí thay
đổi khi sản lượng thay đổi.
• TỔNG CHI PHÍ (TC) – là chi phí thấp nhất
bằng tiền để sản xuất mỗi một mức sản
lượng. TC = FC + VC
Q FC VC TC MC
0 30 0 30
1 30 22 52 22
2 30 38 68 16
3 30 48 78 10
4 30 61 91 13
5 30 79 109 18
6 30 102 132 23
7 30 131 161 29
8 30 166 196 35
9 30 207 237 41
10 30 255 285 48
40
∑MCi = VCn

MC1 = VC1 – VCo


MC2 = VC2 – VC1
……
MCn = VCn – VC(n-1)
∑MCi = VCn

41
• Toång chi phí (TC): cuøng daïng vôùi
ñöôøng VC
• Chi • TC
phí
• VC

• FC

• Saûn
löôïng
2. CHI PHÍ BIEÂN NGAÉN HAÏN

Laø chi phí taêng theâm ñeå saûn xuaát


theâm moät ñôn vò saûn phaåm

MC =
∆TC =
∆VC
∆Q ∆Q
Nếu ∆Q = 1

MCn+1 = TCn+1  TCn = VCn+1  VCn


• 3. CAÙC HAØM CHI PHÍ TRUNG BÌNH
NGAÉN HAÏN
• FC
• Chi phí coá ñònh trung bình: AFC
•Q
=
• VC
• Chi phí bieán ñoåi trung bình: AVC =
•Q
• TC
• Toång chi phí trung bình : AC
•Q
=
• AC = AFC + AVC
CÁC CHI PHÍ TRUNG BÌNH NGẮN HẠN
Q AFC AVC AC MC
0 - - -
1 30 22 52 22
2 15 19 34 16
3 10 16 26 10
4 7,5 15,3 22,8 13
5 6 15,8 21,8 18
6 5 17 22 23
7 4,3 18,7 23 29
8 3,8 20,8 24,6 35
9 3,3 23 26,3 41
10 3 25,5 28,5 48 45
Chi phí
TC t’ z Từ gốc
tọa độ
TC2 t nếu kẻ
TC1 một tia
cắt
 đường
0 Q
Q1 Q3 Q2 Q4 TC thì
Chi phí MC AC
độ dốc
của tia
này là
0 Q AC
Q1 Q3 Q2 Q4
MC
Chi phí
AC

AVC


AFC
Saûn löôïng
Điều gì chi phối hình dạng của các
đường chi phí ngắn hạn?
• Các đường MC, AC và AVC có hình
dạng gần giống nhau và hơi giống như
hình chữ U do ảnh hưởng của quy luật
năng suất biên giảm dần.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 48
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Quan hệ giữa MC và AC

Khi MC < AC AC

MC > AC AC

MC = AC AC min
Quan hệ giữa MC và AVC

Khi MC < AVC AVC

MC > AVC AVC

MC = AVC AVC min


Quan hệ giữa MC và MPL,
giữa AVC và APL
∆VC P L.∆L
= PL.
1
MC = =
∆Q ∆Q ∆Q
∆L
PL
MC =
MPL P L
Tương tự: AVC =
APL
• APL
• L • L2 • • Soá löôïng L
1 MPL
• MC

AV
C

•L
•L •L
• Q=L.APL
• Q • Q2
1 2
III. CHI PHÍ DÀI HẠN
• CHI PHÍ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG: tiền
lương PL hoặc w
• CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN: PK hoặc r
• Chi phí sử dụng vốn = Khấu hao kinh tế
+ lãi suất
Hoặc: chi phí sử dụng vốn là tỷ lệ trên mỗi
đồng vốn:
r = tỷ lệ khấu hao + lãi suất
© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 53
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
ĐƯỜNG ĐẲNG PHÍ

PL .L+ PK .K = TC
HOAËC :
PL TC
K = L +
PK PK

Độ dốc của PL
đường đẳng phí: 
PK
ĐƯỜNG ĐẲNG PHÍ

Y
Ñoä doác cuûa
TC/PK
ñöôøng đẳng phí
∆K laødK
: PL
A tg = = =
∆K ∆L dL PK
 B
∆L
I
X
TC/PL
PHOÁI HÔÏP TOÁI ÖU CAÙC
ÑAÀU VAØO
a. Sản xuất một sản lượng
K cho trước với chi phí tối thiểu

A
Đặt vấn đề: Qo
K? L?  TCmin
 Điểm tổ hợp tối
K1 E ưu các đầu vào

Q0
TC1 C
TC2 TC3

L1 L
Tính chất điểm
tổ hợp tối ưu các đầu vào

Tại E:
Độ dốc đường đẳng lượng = độ dốc đường đẳng phí
PL
∆K/∆L = 
PK
PL MPL
= - ∆K/∆L = MRTS =
PK MPK
Tính chất điểm
tổ hợp tối ưu các đầu vào

• PL • MPL • MPL • MPK


•= • = MRTS • Ha •=
• PK • MPK •
y
• PL • PK •
(1) (2)
• Mở rộng
• MPa • MPb • MPz
•= •= •=
• Pa • Pb • Pz
PHOÁI HÔÏP TOÁI ÖU CAÙC
ÑAÀU VAØO
b. Sản xuất một sản lượng
tối đa với chi phí cho trước
K
Đặt vấn đề: TCo
A K?L?  Qmax

Điểm tổ hợp tối
ưu các đầu vào
K1 E
Q3
C Q2
 Q1
TC0
L1 L
Tại E ta có:

• PL • MPL • MPL • MPK


•= • = MRTS • Ha •=
• PK • MPK •
y
• PL • PK •
(1) (2)
Lựa chọn các phương pháp sản xuất
khác nhau ở các quốc gia khác nhau
K
A – sử dụng đầu vào tối ưu ở Mỹ
A
B – sử dụng đầu vào tối
K1 A ưu ở Nepal

B
K2  C

L1 L2 L
Đường mở rộng sản xuất
K
TC2

Ñöôøng môû
roäng saûn xuaát
C
B Q3
A

Q2

Q1
TC1 TC3
L

K PL
Trên đường mở rộng: MRTSLK = - =
L PK
• Đường mở rộng là tập hợp các điểm
kết hợp tối ưu các đầu vào. Nó chỉ ra
phương pháp ít tốn kém nhất để sx ra
mỗi mức sản lượng.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 63
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
CHI PHÍ DÀI HẠN

Đường tổng chi phí dài hạn LTC được


suy ra từ đường mở rộng sản xuất bằng
cách đặt các cặp “số lượng – chi phí”
lên trục tọa độ tương ứng.
LTC
Tổng chi phí trung bình dài hạn: LAC =
Q
∆LTC
Chi phí biên dài hạn: LMC =
∆Q
K Chi phí LT
TC2 C

TC3
C

B TC2
 Q3
A Q2 TC1
Q1
TC1 TC3
L Q1 Q2 Q3 Q

Đường tổng chi phí dài hạn được suy


ra từ đường mở rộng sản xuất
Tính không linh hoạt của sản xuất ngắn hạn
K
TC3
TC2 Ñöôøng môû
roäng saûn xuaát
A

TC1
K2 B
C
K1 A 
C Q2
Q1

L1 L2 L3 L
66
Chi phí
LT
C

TC2
t Vì sao
TC1 đường
LAC
0  Q
Q1 Q2 có
Chi phí LM
C
dạng
LA chữ
C
U?

0 Q
Q1 Q2
Tính kinh tế và
tính phi kinh tế theo quy mô
• Hiệu suất tăng theo quy mô: sản lượng
tăng hơn 2 lần khi tăng gấp đôi các yếu
tố đầu vào.
• Tính kinh tế theo quy mô: tăng gấp đôi
sản lượng nhưng chi phí tăng ít hơn 2
lần.

68
● 0<Q<Q*: LAC giảm → tính kinh tế theo quy mô
● Q>Q*: LAC tăng → tính phi kinh tế theo quy mô
Chi phí

LM
C

LA
C

0 Q
Q*
2. Mối quan hệ giữa chi phí trung bình
ngắn hạn và dài hạn
• Ngắn hạn
+ Tổng chi phí: TC hoặc STC
- Chi phí cố định: FC (TFC)
- Chi phí biến đổi: VC (TVC)
+ Chi phí trung bình ngắn hạn: AC, (ATC) hoặc SAC
- Chi phí cố định trung bình: AFC
- Chi phí biến đổi trung bình: AVC
+ Chi phí biên ngắn hạn: MC hoặc SMC
• Dài hạn:
+ Tổng chi phí dài hạn: LTC
+ Chi phí trung bình dài hạn: LAC
+ Chi phí biên dài hạn: LMC
Mỗi qui mô nhà máy tương ứng với
một đường SAC ngắn hạn

SMC*
SAC*
a. Năng suất không đổi theo qui mô
Chi phí

SAC SAC SAC


1 2
1 3
2 3

LAC (nếu chỉ có 3
● quy mô nhà máy)
$10
LAC (nếu có vô số
quy mô nhà máy)

x x x
Q1 Q’1 Q’2 Q2 Q’3 Q3 Q
b. Năng suất theo qui mô tăng dần và giảm dần
Chi phí
SAC SAC
1 3
2
1
SAC 3
LAC (nếu chỉ có 3
2
● quy mô nhà máy)
● ●
LAC (nếu có vô số
quy mô nhà máy)

x x x
Q1 Q’1 Q2 Q’2 Q3 Q
3. Quan hệ giữa chi phí biên
ngắn hạn và dài hạn
LMC
SMC2

SMC1 SAC SAC2 LAC


1

SAC1 và SAC2 –
quy mô sx hợp lý

Q1 Q* Q2
• Qui mô sản xuất hợp lý là quy mô sản
xuất có đường chi phí trung bình ngắn
hạn (SAC) tiếp xúc với đường chi phí
trung bình dài hạn (LAC) tại mức sản
lượng cần sản xuất.
• Tại quy mô sản xuất hợp lý:
SAC = LAC
SMC = LMC
STC = LTC
Tại Q*: SACmin = SMC = LACmin = LMC
Q* - quy mô sản xuất tối ưu.
• LM
C
• SMC
• LA
* • SAC C
*

• Q*
Tại Q*: SACmin = SMC = LACmin = LMC
Q* - quy mô sản xuất tối ưu.
• LM
C
• SMC
• LA
* • SAC C
*

• Q*
SẢN XUẤT VỚI 2 ĐẦU RA –
Tính kinh tế theo phạm vi
• Doanh nghiệp có thể sản xuất nhiều hơn 1
sản phẩm:
- Trang trại chăn nuôi gia cầm: thịt gia cầm
và trứng.
- Công ty thời trang: quần áo và túi xách
- Trường đại học: giảng dạy và nghiên cứu
- Vinfast: xe máy và ô tô điện.

79
Đường biến đổi sản phẩm
Ô tô điện

Xe máy điện
Tính kinh tế và phi kinh tế theo phạm vi

• Tính kinh tế theo phạm vi: xuất hiện khi


mức sản lượng kết hợp của một công ty
đơn lẻ lớn hơn mức sản lượng mà 2 DN
khác nhau có thể đạt được khi họ sx riêng
lẻ.
• Ngược lại: tính phi kinh tế theo phạm vi.

© 2012 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 81
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.

You might also like