Professional Documents
Culture Documents
Kiem Dinh Phi Tham So
Kiem Dinh Phi Tham So
1
1. Kiểm định Kruskal Wallis
Giả sử ta có k mẫu gồm n1 , n 2 ,..., n k phần tử
được chọn từ k tổng thể.
1 , 2 ,..., k là các trung bình của k tổng thể đó
NHÓM
1 2 … k
x11 x21 … x k1
… … … …
x2n …
x1n 2 … xk n
1 k
12 110,5 2 92 2 50,5 2
W 3 22 1
22(22 1) 7 7 8
8, 6
5
1.1. Phương pháp kiểm định K-W
Bước 3:
Nếu W > k 1, Bác bỏ H0
2
k2 1,
Trong đó, tra bảng chi bình phương
Ví dụ:
W 8, 6 2;0.05
2
5, 99
Bác bỏ Ho. Vậy với độ tin cậy 95%, thời gian làm
thêm có ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh
viên.
6
1.2. Phân tích sâu K-W
Bước 1: tính hạng Ví dụ:
trung bình
H 0 : 1 2
Ri
Ri
ni H1 : 1 2
Bước 2: tính chênh R1 110,5
lệch hạng trung bình R1 15,786
n1 7
Dij Ri R j
R2 13,143
7
D12 2,643
1.2. Phân tích sâu K-W
Bước 3: tính Ck
n n 1 1 1
Ck k 1,
2
12 ni n j
Ví dụ:
22 22 1 1 1
Ck 5,99 8,5
12 7 7
8
1.2. Phân tích sâu K-W
Bước 4:
Bác bỏ Ho khi Dij > Ck
Ví dụ:
D12 2,643 Ck 8,5
chaáp nhaän Ho
9
2. Kiểm định Chi bình phương
Kiểm định sự độc lập của 2 biến định tính
Ví dụ:
Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian tự học đến kết
quả học tập; hoàn cảnh gia đình đến tình trạng
phạm tội ở trẻ em; thời gian tìm hiểu trước hôn
nhân (ngắn, dài,…) đến tình trạng hôn nhân (hạnh
phúc, không hạnh phúc,…)
10
2. Kiểm định Chi bình phương
Giả sử ta cần nghiên cứu xem 2 yếu tố A và B có
ảnh hưởng đến nhau hay không
B 1 2 … k Tổng
A X ij
1 X11 X12 … X1k A1
2 X21 X22 … X2k A2
… … … … … …
h Xh1 Xh2 … Xhk Ah
Tổng B1 B2 … Bk n
Xij gọi là tần số thực tế 11
2. Kiểm định Chi bình phương
k h Xij Eij
2
Böôùc 2: 2
Eij
i 1 j 1
14
2. Kiểm định Chi bình phương
Bước 1: tính Eij (tần số lý thuyết)
15
2. Kiểm định Chi bình phương
Bước 2:
38 45 58 60 2 6
2 2 2
2
... 12, 4
45 60 6
Bước 3:
2
12, 4 (31)(31);0,05
2
4;0,05
2
9, 48
16
3. Kiểm định dấu và hạng
Wilcoxon về trung vị của 1 tổng thể
H 0 : Me M *
1
H1 : Me M
*
H 0 : Me M *
2
H1 : Me M
*
H 0 : Me M *
3
H1 : Me M
*
17
3. Kiểm định dấu và hạng
Wilcoxon về trung vị của 1 tổng thể
Ví dụ: Xi (g)
Kiểm tra trọng lượng của 1 số quả, 300
người ta có bảng kết quả: 320
Với mức ý nghĩa 5%, có thể cho 340
rằng Me = 350? 380
420
400
300
340
360
400
410 18
3. Kiểm định dấu và hạng
Wilcoxon về trung vị của 1 tổng thể
Xi (g) Di |Di|
Trường hợp
1: Mẫu nhỏ 300 -50 50
(n20) 320 -30 30
B1: Tính 340 -10 10
chênh lệch Di 380 30 30
420
giữa giá trị 70 70
quan sát và giá 400 50 50
trị trung vị 300 -50 50
340
Di = Xi – M* -10 10
360 10 10
B2: Lấy trị
400 50 50
tuyệt đối |Di | 410 60 60 19
3. Kiểm định dấu và hạng
Wilcoxon về trung vị của 1 tổng thể
B3: Xếp hạng Xi (g) D
i |Di| Hạng |Di| R+ R-
7,5
cho |Di|, nếu |Di| 300 -50 50 7,5
4,5
=0 thì không 320 -30 30 4,5
2
xếp hạng 340 -10 10 2
4,5
B4: Thêm 2 cột 380 30 30 4,5
11
R+ và R- 420 70 70 11
7,5
R+ : gồm 400 50 50 7,5
những hạng của 7,5
300 -50 50 7,5
2
Di >0 340 -10 10 2
2
R- : gồm những 360 10 10 2
7,5
hạng của Di <0 400 50 50 7,5
10
410 60 60 10 20
3. Kiểm định dấu và hạng
Wilcoxon về trung vị của 1 tổng thể
B5: Tính W
Kiểm định (1) : W= min coät R+; coät R-
Kiểm định (2): W= coät R+
Kiểm định (3): W= coät R-
B6: Quy tắc bác bỏ :
W(n)= W0,05(11)= 10
22
3. Kiểm định dấu và hạng
Wilcoxon về trung vị của 1 tổng thể
Trường hợp 2: Mẫu lớn (n>20)
B5: tính Z n n+1
W-
Z= 4
n n 1 2n 1
24
Trong đó W= coät R+
B6: Kiểm định 1 bên: Z < -Z Bác bỏ H0
H 0 : M1 M 2
1
H1 : M1 M 2
H 0 : M1 M2
2
H1 : M1 M2
H 0 : M1 M 2
3
H1 : M1 M 2
24
4. Kiểm định tổng hạng Wilcoxon
cho trung bình 2 mẫu độc lập
Ví dụ: Theo dõi doanh thu NV1 NV2
bán hàng của 2 nhân viên. 60 63
Với mức ý nghĩa 5%, có 61 64
thể cho rằng doanh thu 63 67
bán hàng là như nhau?
72 40
68 50
70 90
80 80
90 70
85 85
93 25
4. Kiểm định tổng hạng Wilcoxon
cho trung bình 2 mẫu độc lập
Trường hợp 1: NV1 Hạng NV2 Hạng
Mẫu nhỏ 60 3 63 5,5
(n1,n210) 61 4 64 7
B1: Xếp hạng 63 5,5 67 8
B2: Lấy tổng hạng 72 12 40 1
T1 của mẫu nhỏ. 68 9 50 2
Nếu 2 mẫu bằng
70 10,5 90 17,5
nhau thì lấy tổng
hạng của mẫu nào 80 13,5 80 13,5
cũng được. 90 17,5 70 10,5
85 15,5 85 15,5
90,5 93 19 26
4. Kiểm định tổng hạng Wilcoxon
cho trung bình 2 mẫu độc lập
B3: Quy tắc bác bỏ
Dùng bảng tra 10 để tìm giới hạn trên và dưới
Kiểm định (1): Bác bỏ H0 khi T1 giới hạn dưới
hoặc T1 giới hạn trên
Kiểm định (2): Bác bỏ H0 khi T1 giới hạn trên
29
5. Kiểm định dấu và hạng
Wilcoxon cho 2 mẫu phụ thuộc
H 0 : Md 0
1
H1 : M d 0
H 0 : Md 0
2
H1 : M d 0
H 0 : Md 0
3
H1 : M d 0
30
5. Kiểm định dấu và hạng
Wilcoxon cho 2 mẫu phụ thuộc
Ví dụ: Trước Sau
Để kiểm tra hiệu quả của 1 60 63
khóa học, ta theo dõi kĩ 40 38
năng đọc của trẻ em trước 78 77
và sau khi học. Kết quả
53 50
như sau:
Với mức ý nghĩa 5%, khóa 67 74
học này có hiệu quả hay 88 96
không ? 77 80
Giải: 60 70
H 0 : M d 0
64 65
H 1 : M d 0 75 75 31
5. Kiểm định dấu và hạng Wilcoxon
cho 2 mẫu phụ thuộc
Trường hợp 1: Trước Sau Di |Di| Hạng R+
mẫu nhỏ (n’20) 60 63 -3 3 5
B1: 40 38 2 2 3 3
Di = X1i – X2i 78 77 1 1 1,5 1,5
53 50 3 3 5 5
B2: |Di|
67 74 -7 7 7
B3: Xếp hạng
88 96 -8 8 8
cho |Di|, |Di|=0 77 80 5
-3 3
thì không xếp 60 70 9
-10 10
hạng
64 65 -1 1 1,5
B4: Thêm cột R+
gồm hạng của 75 75 0 0 32
5. Kiểm định dấu và hạng
Wilcoxon cho 2 mẫu phụ thuộc
B5: W= coät R+
B6: Quy tắc bác bỏ : Tra bảng 6 để tìm giới hạn
trên và giới hạn dưới W(n’)
Kiểm định (1): Bác bỏ H0 khi W giới hạn dưới
hoặc W giới hạn trên
Kiểm định (2): Bác bỏ H0 khi W giới hạn trên
34
5. Kiểm định dấu và hạng Wilcoxon
cho 2 mẫu phụ thuộc
B6: Quy tắc bác bỏ
35