Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 28

Chương 1

Tổng quan về CSDL (tt)

TS. Nông Thị Hoa


Mobile: 0949.276.430
Email: nongthihoa@duytan.edu.vn
1.5. KIẾN TRÚC CỦA HỆ QUẢN TRỊ CSDL
 Kiến trúc 3 lược đồ

Mức ngoài Người dùng Người dùng

Lược đồ ngoài 1 … Lược đồ ngoài n

Ánh xạ ngoài/
Ánh xạ quan niệm
Mức quan niệm Lược đồ quan niệm
Ánh xạ quan niệm/
Ánh xạ trong

Lược đồ trong
Mức trong

2
1.5. KIẾN TRÚC CỦA HỆ QUẢN TRỊ CSDL (TT)

 Mức trong (lược đồ trong)


 Mô tả cấu trúc lưu trữ vật lý CSDL
 Mức quan niệm (lược đồ quan niệm)
 Mô tả cấu trúc của toàn bộ CSDL cho mọi người dùng gồm thực
thể, kiểu dữ liệu, mối liên hệ và ràng buộc
 Che bớt các chi tiết của cấu trúc lưu trữ vật lý

3
1.5. KIẾN TRÚC CỦA HỆ QUẢN TRỊ CSDL (TT)

 Mức ngoài (lược đồ ngoài)


 Còn gọi là mức khung nhìn (view)
 Mô tả một phần của CSDL mà 1 nhóm người dùng quan tâm đến
và che dấu phần còn lại của CSDL đối với nhóm người dùng đó

4
1.5. KIẾN TRÚC CỦA HỆ QUẢN TRỊ CSDL (TT)

 Độc lập dữ liệu


 Độc lập logic: thay đổi lược đồ quan niệm mà không thay đổi
lược đồ ngoài hoặc các CTƯD
 Độc lập vật lý: thay đổi lược đồ trong mà không làm thay đổi lược
đồ quan niệm và lược đồ ngoài

5
1.5. KIẾN TRÚC CỦA HỆ QUẢN TRỊ CSDL (TT)
User/Application Database Administrator
Transaction Commands
Queries, Updates DDL Commands

Transaction
Query Compiler DDL Compiler
Manager
Metadata,
Statistics
Query plan
Metadata

Execution Logging & Concurrency


Engine Recovery Control
Index, File &
Record Request

Index/File/ Log Pages


Record Manager Lock Table
Data,
Metadata,
Page Commands Indexes

Buffer
Buffers
Manager

Read/Write Pages

Storage
Manager

6
Storage
1.6. TÍNH NĂNG CỦA HỆ QUẢN TRỊ CSDL
 Kiểm soát được tính dư thừa của dữ liệu
 Tích hợp các nhu cầu dữ liệu của người dùng để xây dựng một
CSDL thống nhất
 Chia sẻ dữ liệu
 Trong môi trường đa người dùng, các HQT phải cho phép truy
xuất dữ liệu đồng thời

7
1.6. TÍNH NĂNG CỦA HỆ QUẢN TRỊ CSDL (TT)

 Hạn chế những truy cập không cho phép


 Từng người dùng và nhóm người dùng có một tài khoản và mật
mã để truy xuất dữ liệu
 Cung cấp nhiều giao diện
 HQT cung cấp ngôn ngữ giao tiếp giữa CSDL và người dùng

8
1.6. TÍNH NĂNG CỦA HỆ QUẢN TRỊ CSDL (TT)

 Đảm bảo các ràng buộc toàn vẹn (RBTV)


 RBTV (Integrity Constraints) là các qui định cần thỏa mãn để dữ
liệu luôn phản ánh đúng thế giới thực
 Một số RBTV có thể được khai báo với HQT và HQT sẽ tự động
kiểm tra.
 Một số RBTV khác được kiểm tra nhờ CTƯD
 Khả năng sao lưu dự phòng khi gặp sự cố
 Có khả năng khôi phục dữ liệu khi có sự hư hỏng về phần cứng
hoặc phần mềm

9
1.6. TÍNH NĂNG CỦA HỆ QUẢN TRỊ CSDL (TT)

 Các tính năng khác


 Chuẩn hóa: định nghĩa và bắt buộc áp dụng một chuẩn thống
nhất cho mọi người dùng
 Uyển chuyển: Khi công việc thay đổi, cấu trúc CSDL có thể thêm
hoặc mở rộng cấu trúc mà không làm ảnh hưởng đến CTƯD

10
1.6. TÍNH NĂNG CỦA HỆ QUẢN TRỊ CSDL (TT)
 Các tính năng khác
 Giảm thời gian phát triển ứng dụng
 Tính khả dụng: Khi thay đổi CSDL, tất cả người dùng
đều thấy được

11
1.7. CÁC KHÁI NIỆM
1.7.1. Mô hình dữ liệu (Data Model)
1.7.2. Lược đồ CSDL (Database Schema)
1.7.3. Thể hiện CSDL (Database Instance)

12
1.7.1. MÔ HÌNH DỮ LIỆU
 Bao gồm
 Các khái niệm biểu diễn dữ liệu
 Các phép toán xử lý dữ liệu

 Phân loại
 Mô hình mức cao
 Mô hình cài đặt
 Mô hình mức thấp

13
1.7.1. MÔ HÌNH DỮ LIỆU (TT)

 Mô hình mức cao


 Cung cấp các khái niệm gần gũi với người dùng
 Mô hình phải tự nhiên và giàu ngữ nghĩa
 VD: mô hình thực thể liên kết (ER), mô hình đối tượng…

14
VÍ DỤ MÔ HÌNH ER

Diem MaHP Hocky

(0,n) (1,1) Nam Gvien


hoc HPhan mo
monhoctruoc
MaSV (1,n) MaMH (0,n)
Ten TenMH
Lop SVien Khoa MHoc
Nganh Tinchi
(0,n)

dieukien
(0,n)
monhocsau

15
1.7.1. MÔ HÌNH DỮ LIỆU (TT)
 Mô hình cài đặt
 Đưa ra các khái niệm để người dùng hiểu được nhưng không
quá xa với cách tổ chức dữ liệu trong máy tính
 VD: mô hình quan hệ, mô hình mạng, mô hình phân cấp
 Mô hình mức thấp (mô hình vật lý)
 Đưa ra các khái niệm mô tả chi tiết về cách thức dữ liệu được
lưu trữ trong máy tính

16
VÍ DỤ MÔ HÌNH ĐỐI TƯỢNG
SVien
Ten HPhan
Lop hoc
Ten
Nganh
SLuong
1..* 0..*
LapTKB()
InBangDiem() 1

Diem
mo
DiemTH
DiemLT
DiemPrj
0..*
SuaDiem()
MHoc
Ten
Khoa +MHoc truoc
SoTinChi
0..*
CapNhatSTC()
0..* Dieu kien
+MHoc sau
17
VÍ DỤ MÔ HÌNH QUAN HỆ

SVien Hoc HPhan


MaSV MaSV MaHP
Ten MaHP SLuong
Lop DiemLT MaMH
Nganh DiemTH

MHoc
DKien
MaMH
MaMH
TenMH
MaMHTruoc
Khoa
TinChi

18
VÍ DỤ MÔ HÌNH MẠNG

SVien MHoc

MHOC_SAU

MHOC_MO

MHOC_TRUOC
SVIEN_DIEM
HPhan DKien

KQUA_HPHAN

KQua

19
VÍ DỤ MÔ HÌNH PHÂN CẤP
Mức 1: KQua
DiemTH DiemLT

Mức 2: HPhan SVien

TenHP SLuong TenSV Lop Nganh

Mức 3: MHoc
TenMH Khoa TinChi
20
1.7.2 CÁC KHÁI NIỆM
 Lược đồ CSDL: các mô tả về cấu trúc và ràng buộc trên
CSDL

SVien Ten MaSV Nam Khoa

Mhoc TenMH MaMH TinChi Khoa

DKien MaMH MaMH_Truoc

KHoc MaKH MaMH HocKy Nam GV

KQua MaKH MaSV Diem

21
1.7.2 CÁC KHÁI NIỆM
 Thể hiện: dữ liệu hiện thời được lưu trữ trong CSDL ở
một thời điểm và gọi là tình trạng của CSDL

Mhoc TenMH MaMH TinChi Khoa KQua MaSV MaKH Diem


Nhap mon tin hoc COSC1310 4 CNTT 17 112 8
Cau truc du lieu COSC3320 4 CNTT 17 119 6
8 85 10
Toan roi rac MATH2410 3 TOAN 8 92 9
Co so du lieu COSC3380 3 CNTT 8 102 8
8 135 10

SVien Ten MaSV Nam Khoa DKien MaMH MaMH_Truoc


Son 17 1 CNTT COSC3380 COSC3320
Bao 8 2 CNTT COSC3380 MATH2410
COSC3320 COSC3380
22
1.7.3 NGÔN NGỮ CSDL
SQL (Structured Query Language)
 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL – Data Definition Language)
 Xác định ra lược đồ quan niệm
 Ngôn ngữ lưu trữ dữ liệu (SDL – Storage Definition Language)
 Ngôn ngữ định nghĩa lược đồ trong

23
1.7.3 NGÔN NGỮ CSDL (TT)
 Ngôn ngữ định nghĩa khung nhìn (VDL – View Definition Language)
 Ngôn ngữ định nghĩa lược đồ ngoài
 Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML – Data Manipulation Language)
 Cho phép truy xuất, thêm, xóa, sửa dữ liệu
 Mức cao (phi thủ tục)
 Mức thấp (thủ tục)

24
LINK YOUTUBE
Link: https://www.youtube.com/watch?v=jIjSNwJOTys

25
CÂU HỎI THẢO LUẬN
1. Giải thích các đặc trưng của giải pháp cơ sở dữ liệu
2. Định nghĩa mô hình cơ sở dữ liệu và phân loại
3. Liệt kê các người có liên quan đến hệ cơ sở dữ liệu.
 Trả lời vào đầu buổi học tiếp theo

26
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1. Có bao nhiêu hệ cơ sở dữ liệu? Cho ví dụ minh họa.
2. Liệt kê các hệ quản trị cơ sở dữ liệu mà bạn đã biết.

27
28

You might also like