Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 408

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS

Lecture 1: Information Systems in


Business Today

Department of Information System

2023 -2024
Learning Objectives

Upon successful completion of this lecture, you will be able to:


• Understand the definitions of:
• Information Technology (IT)
• Information Systems (IS)
• Management Information Systems (MIS)
• Understand the management levels and demand of IS for each
level.
• Understand the roles of IT in a business nowadays.
• Be able to use Business Model Canvas to demonstrate business
model of a company.
2
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mục tiêu bài học

Sau khi hoà n thà nh bà i họ c này, cá c em có thể:


• Hiểu định nghĩa:
• Cô ng nghệ thô ng tin (CNTT)
• Hệ thố ng thô ng tin (HTTT)
• Hệ thố ng thô ng tin quả n lý (HTTTQL)
• Hiểu cá c cấ p quả n lý và nhu cầ u củ a HTTT đố i vớ i từ ng cấ p.
• Hiểu đượ c vai trò củ a CNTT trong doanh nghiệp ngày nay.
• Có thể sử dụ ng Business Model Canvas để thể hiện mô hình
kinh doanh củ a mộ t cô ng ty.

3
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Information System
• An Information System (IS) is the system of people, data and activities that process the
data and information in an organization.

• An IS can be a manual or an automated process. If it is an automated process using a


computer-based system, then it is called Information Technology (IT).

• The key asset of a company is the data and information represented in people,
experience and knowledge stored in the IT infrastructure.

• IS deals with the development, use and management of an organization's IT


infrastructure.

• The study of information systems focuses on why and how technology can be used to
serve the information flow within an organization.

4
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ Thống Thông Tin
• Mộ t HTTT (Information System) là hệ thố ng bao gồ m cá c yếu tố : con ngườ i, dữ liệu và
cá c hoạ t độ ng xử lý dữ liệu và thô ng tin trong mộ t tổ chứ c.
• HTTT có thể là mộ t quy trình thủ cô ng hoặ c tự độ ng. Hệ thố ng thô ng tin có thể đượ c tự
độ ng hó a dự a trên mộ t hệ thố ng máy tính.
• Tà i sả n quan trọ ng củ a mộ t cô ng ty là dữ liệu và thô ng tin đạ i diện cho con ngườ i, kinh
nghiệm và kiến ​thứ c đượ c lưu trữ trong cơ sở hạ tầ ng CNTT.
• HTTT liên quan đến việc phá t triển, sử dụ ng và quả n lý cơ sở hạ tầ ng CNTT củ a mộ t tổ
chứ c.
• Việc nghiên cứ u HTTT trả lờ i lý do tại sao và làm thế nào cô ng nghệ có thể đượ c sử
dụ ng để hỗ trợ luồ ng thô ng tin trong mộ t tổ chứ c.

5
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Information Technology
• Information Technology (IT), sometimes also called information and
communication technology (ICT), is the study, design, development,
implementation, support and management of computer-based
information systems, particularly software applications and computer
hardware.

• IT deals with the use of electronic computers and computer software to


convert, store, protect, process, transmit and retrieve information securely.

6
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Công Nghệ Thông Tin
• Công nghệ thông tin (CNTT), đô i khi cò n đượ c gọ i là cô ng nghệ thô ng tin và truyền
thô ng (ICT), là nghiên cứu, thiết kế, phát triển, triển khai, hỗ trợ và quản lý cá c hệ thố ng
thô ng tin dự a trên máy tính, đặ c biệt là cá c ứ ng dụ ng phầ n mềm và phầ n cứ ng máy tính.

• CNTT liên quan đến việc sử dụ ng máy vi tính và phầ n mềm máy tính để chuyển đổi, lưu
trữ, bảo vệ, xử lý, truyền và truy xuất thô ng tin mộ t cá ch an toà n.

7
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Functions (chức năng) of an
Information System

8
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Functions of an Information System
• An information system contains information about an organization and its
surrounding environment.
• Three basic activities—input, processing, and output—produce the
information organizations need. Feedback is output returned to appropriate
people or activities in the organization to evaluate and refine the input.
• Environmental actors, such as customers, suppliers, competitors, stockholders,
and regulatory agencies, interact with the organization and its information
systems.

9
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chức năng của HTTT
• Hệ thố ng thô ng tin chứ a thô ng tin về mộ t tổ chứ c và mô i trườ ng xung quanh củ a
nó .
• 3 hoạ t độ ng chính—nhập, xử lý, và xuất yêu cầu—cung cấ p thô ng tin tổ chứ c
cầ n. Phản hồi là đầu ra đượ c phả n hồ i cho nhữ ng ngườ i hoặ c hoạ t độ ng phù
hợ p trong tổ chứ c để đá nh giá và tinh chỉnh đầ u và o.
• Cá c tá c nhâ n mô i trườ ng: khá ch hà ng, nhà cung cấ p, đố i thủ cạ nh tranh, chủ sở
hữ u và cơ quan quả n lý, tương tá c vớ i tổ chứ c và bả n thâ n hệ thố ng thô ng tin
củ a tổ chứ c.

10
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Management Information Systems

• Management Information Systems (MIS) is the management


discipline covering the application of people, technologies,
and processes, collectively called information systems—to
solve business problems.

11
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ Thống Thông Tin Quản Lý

• Hệ thống thông tin quản lý (MIS) là ngà nh quả n lý bao gồ m


cá ch thứ c triển khai cá c yếu tố củ a mộ t HTTT, gồ m con người,
công nghệ, và quy trình- để giả i quyết cá c vấ n đề kinh doanh.

12
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Information System Components
People – involve in developing,
supporting, controlling and most
importantly, using information
systems

An
Information
System has Technology – hardware,
Process – collects, all 3 software, and networks
processes, stores, and dimensions that support the
disseminates information working business processes and
together people
13
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thành Phần Hệ Thống Thông Tin
Con người– tham dự trong quá trình
phá t triển, hỗ trợ , kiểm soá t và quan
trọ ng nhấ t là nhâ n tố sử dụ ng hệ thố ng
thô ng tin.

Mộ t HTTT Công nghệ– phầ n cứ ng,


có cả 3 khía phầ n mềm và mạ ng hỗ
Quy trình – thu thậ p, xử
cạ nh trợ quy trình kinh doanh
lý, lưu trữ và phổ biến
thô ng tin và con ngườ i

14
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Information System Components

Several components work together to add value to an


organization:
1. Hardware
2. Software Technology Related
3. Data
4. People
5. Process Roles

15
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thành Phần Hệ Thống Thông Tin

Nhiều thà nh tố là m việc cù ng nhau để tạ o giá trị cho tổ chứ c:

1. Phầ n cứ ng
2. Phầ n mềm Liên quan cô ng nghệ
3. Dữ liệu
4. Con ngườ i
Vậ n hà nh
5. Quy trình

16
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
People

• Also known as users


• Person who uses and operates the computer or other machine
• All levels of the organization
• Can be your outside partners such as suppliers

17
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Con người

• Cò n đượ c gọ i là Ngườ i dù ng
• Ngườ i sử dụ ng và vậ n hà nh máy tính hoặ c máy khá c
• Tấ t cả cá c cấ p củ a tổ chứ c
• Có thể là đố i tá c bên ngoà i củ a bạ n, chẳ ng hạ n như nhà cung
cấ p

18
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Process

• Series of steps to achieve a desired outcome


• Benefits:
• Increased productivity
• Better decision-making ability
• Improved processes using available data
• Within the company
• Externally with suppliers and customers
• Continuous improvement using technology
• Competitive advantage

19
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quy trình

• Mộ t loạ t cá c bướ c để đạ t đượ c kết quả mong muố n


• Mong muố n:
• Tă ng nă ng suấ t
• Khả nă ng ra quyết định tố t hơn
• Cá c quy trình đượ c cả i thiện bằ ng cá ch sử dụ ng dữ liệu có sẵ n
• Trong tổ chứ c
• Bên ngoà i tổ chứ c vớ i cá c nhà cung cấ p và khá ch hà ng
• Cả i tiến liên tụ c bằ ng cá ch sử dụ ng cô ng nghệ
• Lợ i thế cạ nh tranh

20
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Technology

• Hardware – physical components

• Software – instructions that tell the physical components what to do


• Operating systems – interacts with the hardware
• Application software – interacts with the user

• Data – collection of facts

• Networks – allows the transmission and sharing of data

21
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Công Nghệ

• Phầ n cứ ng – thà nh phầ n vậ t lý

• Software – hướ ng dẫ n Thà nh phầ n vậ t lý thự c hiện


• Hệ điều hà nh – tương tá c vớ i phầ n cứ ng
• Ứ ng dụ ng phầ n mềm – tương tá c vớ i ngườ i dù ng

• Dữ liệu – tậ p cá c dữ kiện

• Mạ ng – cho phép truyền và chia sẽ dữ liệu


22
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Anthony’s Triangle

Convenient way to categorize and understand the purpose of different


information systems in organizations:
Executive Information
Systems (EIS) for senior
management decision
Strategic making
Management Information
Systems (MIS) for decision
making by middle
management
Tactical
Transaction Processing
Systems (TPS) for daily
transactions of the
business Operational
23
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mô Hình Anthony’s Triangle

Cá ch phâ n loạ i và hiểu mụ c đích củ a cá c hệ thố ng thô ng tin khá c nhau


trong tổ chứ c:
Hệ thố ng thô ng tin điều
hà nh (EIS) để ra quyết định
Chiến lượ c củ a quả n lý cấ p cao

Hệ thố ng thô ng tin quả n lý


(MIS) để ra quyết định củ a
quả n lý cấ p trung Chiến thuậ t
Hệ thố ng xử lý giao dịch
(TPS) cho cá c giao dịch
hà ng ngày củ a doanh
nghiệp Vậ n hà nh
24
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Roles of Information Technology - 1
• IT must be used to promote efficiency and speed by enabling process automation and
information sharing across the organization as well as removing unnecessary
communication and duplication of data.

25
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai Trò Hệ thống thông tin - 1
• CNTT thú c đẩy hiệu quả và tố c độ bằ ng cá ch tự độ ng hó a quy trình và chia sẻ thô ng
tin trong toà n tổ chứ c, đồ ng thờ i loạ i bỏ thô ng tin liên lạ c và trù ng lặ p dữ liệu khô ng
cầ n thiết.

26
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Roles of Information Technology - 2
• To enable this seamless “information pipeline” capability, the business must
reengineer information systems and define standards and interfaces to ensure
interoperability among all platforms and systems.

• This new information system must work with both legacy and future systems to
avoid business disruption.

• In this integrated system, all devices and tools must be ready to gather
information and provide to users only what is needed in a situation (i.e., the
information pipeline must have the ability to analyze and synthesize data into
useful information).

27
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai Trò Hệ thống thông tin - 2
• Để kích hoạ t “đườ ng dẫ n thô ng tin” liền mạ ch, doanh nghiệp phả i cấ u trú c lạ i hệ
thố ng thô ng tin và xá c định cá c tiêu chuẩ n và giao tiếp để đả m bả o khả nă ng
tương tá c giữ a tấ t cả cá c nền tả ng và hệ thố ng.
• Hệ thố ng thô ng tin mớ i phả i thích nghi vớ i hệ thố ng kế thừ a và tương lai để
trá nh giá n đoạ n hoạ t độ ng kinh doanh.
• Trong hệ thố ng tích hợ p, tấ t cả cá c thiết bị và cô ng cụ phả i sẵ n sà ng thu
thậ p thô ng tin và cung cấ p cho ngườ i dù ng nhữ ng gì cầ n thiết (ví dụ :
đườ ng dẫ n thô ng tin phả i có khả nă ng phâ n tích và tổ ng hợ p dữ liệu
thà nh thô ng tin hữ u ích).

28
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Roles of Information Technology - 3
• Business must leverage the power of Information Technology to collect
data from multiple sources and transform them into useful information.
• Information is analyzed and presented to decision makers in a format
that is relevant to their specific functions.
• “Business Intelligent Software ” facilitates a collaborative environment
where information can be shared with many decision makers.
• Collaboration technology coordinates and synchronizes all decisions into
actions.

29
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai Trò Hệ thống thông tin - 3
• Doanh nghiệp phả i tậ n dụ ng sứ c mạ nh củ a Cô ng nghệ thô ng tin để thu
thậ p dữ liệu từ nhiều nguồ n và biến chú ng thà nh thô ng tin hữ u ích.
• Thô ng tin đượ c phâ n tích và trình bày cho phù hợ p vớ i đố i tượ ng ngườ i ra
quyết định
• “Phầ n mềm phâ n tích kinh doanh” – Business Intelligence (BI) tạ o điều
kiện cho mộ t mô i trườ ng hợ p tá c, nơi thô ng tin có thể đượ c chia sẻ vớ i
nhiều ngườ i ra quyết định.
• Cô ng nghệ cộ ng tá c điều phố i và đồ ng bộ hó a mọ i quyết định thà nh hà nh
độ ng.

30
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Roles of Information Technology - 4
Strategic Functions of IT:
• Process automation: concentrates on using IT to perform tasks previously
handled by the workforce.
• Business re-engineering: focuses on improving productivity through
connecting individual functions across processes, using business intelligence to
improve decisions and applying measurement to manage performance.
• Process integration: allows the business to eliminate stovepipes and
autonomous business processes, by integrating information and application
software across all business units and regions.
• Business process innovation: links process execution with business
intelligence to exploit opportunities for growth, efficiency and customer service.

31
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai Trò Hệ thống thông tin - 4
Chức năng chiến lược của CNTT:
• Tự độ ng hó a quy trình: tậ p trung và o việc sử dụ ng CNTT để thự c hiện cá c nhiệm vụ do
lự c lượ ng lao độ ng xử lý trướ c đó .
• Tá i thiết kinh doanh: tậ p trung và o việc cả i thiện nă ng suấ t thô ng qua kết nố i cá c chứ c
nă ng riêng lẻ giữ a cá c quy trình, xử lý dữ liệu doanh nghiệp để đưa ra cá c quyết định và
á p dụ ng đo lườ ng quả n lý hiệu suấ t.
• Tích hợ p quy trình: cho phép doanh nghiệp loạ i bỏ cá c quy trình kinh doanh tự quả n
bằ ng cá ch tích hợ p thô ng tin và phầ n mềm ứ ng dụ ng trên tấ t cả cá c đơn vị kinh doanh
riêng lẻ và khu vự c.
• Đổ i mớ i quy trình kinh doanh: liên kết việc thự c hiện quy trình vớ i xử lý dữ liệu để khai
thá c cá c cơ hộ i tă ng trưở ng, hiệu quả và tă ng dịch vụ khá ch hà ng.

32
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Business Model Canvas

• Watch the following videos:


1. L1_Business Model Canvas
2. L1_Apply Business Model Canvas

33
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Summary

• Defined what an information system is by identifying its major


components
• Described the importance of IT in business nowadays
• Described the Business Model Canvas and how to build it.

34
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết

• Định nghĩa HTTT bằ ng cá ch xá c định cá c thà nh phầ n cấ u thà nh


nên HTTT
• Mô tả tầ m quan trọ ng củ a CNTT trong kinh doanh ngày nay
• Giớ i thiệu Mô hình Canvas và cá ch thứ c xây dự ng

35
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Question – Lecture 1

1. What is IS, MIS?


2. What are major components that make up an information
system?
3. What roles do people play in information systems?
4. What is the definition of a process?
5. What are Strategic Functions of IT in Business nowadays?

36
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu hỏi – Bài 1

1. HTTT, HTTTQL là gì?


2. Kể tên cá c thà nh phầ n cấ u thà nh HTTT?
3. Vai trò củ a con ngườ i trong HTTT?
4. Định nghĩa về Quy trình?
5. Chiến lượ c CNTT trong thờ i đạ i kinh doanh ngày nay?

37
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS

Lecture 2: The People in


Information Systems

Department of Information System

2023 -2024
Learning Objectives

Upon successful completion of this lecture, you will be able to:


• Understand different challenges in applying Information
System to a company.
• Describe each of the different roles that people play in the
design, development, and use of information systems

39
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mục tiêu bài học

Sau khi hoà n thà nh bà i họ c này, cá c em có thể:


• mô tả từ ng vai trò khá c nhau củ a con ngườ i trong việc thiết
kế, phá t triển và sử dụ ng Hệ thố ng thô ng tin​
• hiểu nhữ ng thá ch thứ c khá c nhau trong việc á p dụ ng Hệ
thố ng thô ng tin cho mộ t cô ng ty.

40
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Human challenges in applying
Information System
• People resist to change.
• Lack of knowledge of the people (employee) on the system
• Lack of resources to participate in user training.
• Difficulties in recruiting professional people and suitable staff.

41
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những thách thức của con người
trong việc áp dụng Hệ thống thông tin
• Khó khă n trong việc tuyển dụ ng ngườ i có chuyên mô n và nhâ n
viên phù hợ p.
• Hệ thố ng khô ng có khả nă ng đá p ứ ng mong đợ i củ a ngườ i
dù ng.
• Sự thiếu hiểu biết củ a nhữ ng ngườ i (nhâ n viên) về hệ thố ng
• Thiếu nguồ n lự c để tham gia đà o tạ o ngườ i dù ng.
• Mọ i ngườ i chố ng lạ i sự thay đổ i.

42
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Roles in an Information System
People are involved in every aspect of information systems:
• Creators of Information Systems
• Systems Analyst/Business Analyst
• Programmer/Developer
• Computer Engineer => System Architect
• Information Systems Operations and Administration – involved in the day-
to-day operations
• Computer Operator
• Database Administrator => Database Management System - DBMS
• Help-Desk/Support Analyst
• Trainer

43
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai trò trong Hệ thống thông tin

• Con ngườ i tham gia và o mọ i khía cạ nh củ a hệ thố ng thô ng


tin:
• Ngườ i tạ o ra Hệ thố ng thô ng tin
• Nhà phâ n tích hệ thố ng / Nhà phâ n tích kinh doanh
• Ngườ i lậ p trình
• Kỹ sư máy tính
• Vậ n hà nh Hệ thố ng thô ng tin - tham gia và o cá c hoạ t độ ng hà ng
ngày
• Sử dụ ng máy tính
• Quả n trị cơ sở dữ liệu
• Xử lý sự cố / Hỗ trợ phâ n tích
• Huấ n luyện viên
44
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Roles in an Information System (cont.)
• Managing Information Systems
• Chief Information Officer (CIO)
• Functional Manager
• Project Managers
• Information Security Officer
• Emerging Roles

45
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai trò trong Hệ thống thông tin (tt)

• Quả n lý hệ thố ng thô ng tin


• Giá m đố c CNTT (CIO)
• Ngườ i quả n lý chứ c nă ng
• Quả n lý dự á n
• Cá n bộ An toà n Thô ng tin
• Cá c vai trò khá c

46
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Systems Analyst/Business Analyst
• Bridge between the non-technical (end users) and the very technical
(programmers)
• Need very good oral communication skills
• Must have knowledge of the business, business processes involved,
and be able to document it well
• Gathers business requirements and designs an information system to
support them
• Design document is then used by programmers to create the
information system

47
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Nhân viên Phân tích hệ thống

• Cầ u nố i giữ a nhữ ng ngườ i khô ng am hiểu kỹ thuậ t (ngườ i dù ng


cuố i) và nhữ ng ngườ i có kiến thứ c về kỹ thuậ t (lậ p trình viên)
• Cầ n có kỹ nă ng giao tiếp tố t
• Phả i có kiến ​thứ c về doanh nghiệp, cá c quy trình kinh doanh
liên quan và có khả nă ng ghi chép tố t
• Thu thậ p cá c yêu cầ u kinh doanh và thiết kế mộ t hệ thố ng
thô ng tin.
• Tà i liệu thiết kế sau đó đượ c cá c lậ p trình viên sử dụ ng để thự c
sự tạ o ra hệ thố ng thô ng tin

48
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Programmer/Developer

• Use the design document created by the Systems Analyst


• Develops the programming code to meet the proposed design
• Work independently but usually part of a team where their
work is integrated into one information system
• Usually know several programming languages

49
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Lập trình viên

• Sử dụ ng tà i liệu thiết kế do Nhâ n viên phâ n tích hệ thố ng tạ o


• Phá t triển phầ n mềm đá p ứ ng thiết kế đượ c đề xuấ t
• Có thể là m việc độ c lậ p nhưng thườ ng lậ p trình viên sẽ là mộ t
phầ n củ a độ i ngũ phá t triển dự á n.
• Hiểu biết mộ t số ngô n ngữ lậ p trình

50
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Computer Engineer

• Design the computing devices we use:


• Hardware engineer – Designs hardware components and the software
to operate them
• Software engineer – focus on a specific area of software such as
operating systems, networks, applications, or databases
• Systems engineer – integrates all the individual hardware components
to create a working device to meet the customers’ needs
• Network engineer – determines the hardware and software needs to
connect (network) the devices

51
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Kỹ sư Máy tính

• Kỹ sư máy tính bao gồ m:


• Kỹ sư phầ n cứ ng - Thiết kế cá c thà nh phầ n phầ n cứ ng và phầ n mềm để
vậ n hà nh chú ng
• Kỹ sư phầ n mềm – tậ p trung phá t triển mộ t mả ng củ a cô ng nghệ phầ n
mềm ví dụ như hệ điều hà nh, mạ ng, ứ ng dụ ng hoặ c cơ sở dữ liệu.
• Kỹ sư hệ thố ng - tích hợ p tấ t cả cá c thà nh phầ n phầ n cứ ng riêng lẻ để
tạ o ra mộ t thiết bị hoạ t độ ng đá p ứ ng nhu cầ u củ a khá ch hà ng
• Kỹ sư mạ ng - xá c định nhu cầ u phầ n cứ ng và phầ n mềm để kết nố i
(mạ ng) cá c thiết bị

52
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Computer Operator

• Operates computers in organization


• Also responsible for maintaining systems
• Software up to date
• Adequate storage space
• Equipment protection
• Physically
• Environmentally

53
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vận hành máy tính

• Vậ n hà nh máy tính trong tổ chứ c


• Chịu trá ch nhiệm bả o trì hệ thố ng
• Phầ n mềm cậ p nhậ t
• Khả nă ng lưu trữ
• Bả o vệ thiết bị
• Vậ t lý
• Mô i trườ ng

54
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Database Administrator

• Person who manages the databases for an organization


• Creates and maintains databases usually connected to
applications or data warehouses
• Works with systems analysts and programmers

55
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản trị Cơ sở dữ liệu

• Ngườ i quả n lý cơ sở dữ liệu cho mộ t tổ chứ c


• Tạ o và duy trì cơ sở dữ liệu cậ p nhậ t vớ i cá c ứ ng dụ ng hoặ c kho
dữ liệu
• Là m việc vớ i cá c nhà phâ n tích và lậ p trình hệ thố ng

56
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Help Desk/Support Analyst

• First line of support for end users


• Try to resolve problems being experienced by end users
• Entry level position
• Very thankless job
• Need:
• Hardware and software skills
• Excellent communication skills
• Good documentation skills
• Good follow-up

57
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Xử lý sự cố/ Hỗ trợ phân tích

• Hỗ trợ cho ngườ i dù ng cuố i


• Cố gắ ng giả i quyết cá c sự cố mà ngườ i dù ng cuố i gặ p phả i
• Cô ng việc mớ i ra trườ ng
• Nhiệt thà nh trong cô ng việc
• Yêu cầ u:
• Kỹ nă ng phầ n cứ ng và phầ n mềm
• Kỹ nă ng giao tiếp tuyệt vờ i
• Kỹ nă ng tà i liệu tố t
• Theo dõ i tố t

58
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Trainer

• Conducts classes for people using the information system


• Need:
• Excellent oral communication skills
• Excellent IT skills
• Patience
• Excellent written communication skills to develop training materials

59
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Đào tạo viên

• Tổ chứ c cá c lớ p họ c cho nhữ ng ngườ i sử dụ ng hệ thố ng thô ng


tin
• Yêu cầ u:
• Kỹ nă ng giao tiếp rấ t tố t
• Kỹ nă ng CNTT cao
• Kiên nhẫ n
• Kỹ nă ng giao tiếp bằ ng vă n bả n thậ t tố t để phá t triển họ c liệu

60
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chief Information Officer (CIO)

• Senior level position responsible for information systems


• Aligns IS strategic plan with the overall organization strategic
plan
• Not technical position
• Communicates with other senior level management
• May also be known as the Vice President of Information
Systems or Director of Information Systems

61
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Giám đốc CNTT (CIO)

• Vị trí cấ p cao chịu trá ch nhiệm về hệ thố ng thô ng tin


• Điều chỉnh kế hoạ ch chiến lượ c HTTT vớ i kế hoạ ch chiến lượ c
tổ ng thể củ a tổ chứ c
• Khô ng phả i vị trí kỹ thuậ t
• Giao tiếp vớ i quả n lý cấ p cao khá c
• Có thể cò n đượ c gọ i là Giá m đố c hệ thố ng thô ng tin

62
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Functional Manager

• Typically report to CIO or similar title mentioned in the


previous slide
• Responsible for an IS functional group
• For example, computer operators
• Blend of technical, project management, and communication
skills are needed for this position

63
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản lý chức năng

• Thô ng thườ ng bá o cá o cho Giá m đố c CNTT (vai trò khá c tương


đương)
• Chịu trá ch nhiệm về mộ t nhó m chứ c nă ng HTTT
• Ví dụ , chứ c nă ng ngườ i dù ng
• Cầ n có sự kết hợ p củ a cá c kỹ nă ng kỹ thuậ t, quả n lý dự á n và kỹ
nă ng giao tiếp cho vị trí này

64
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Project Managers

• Responsible for keeping projects on time and on budget


• Reports to stakeholders of the project
• Senior management
• End users
• Keeps the team organized and stakeholders informed on
progress
• More of a facilitator by coordinating schedules and resources to
maximize project outcomes
• Highly organized and excellent communicator

65
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản lý Dự án

• Chịu trá ch nhiệm duy trì cá c dự á n đú ng thờ i hạ n và trong ngâ n


sá ch cho phép.
• Bá o cá o cho cá c bên liên quan củ a dự á n
• Quả n lí cấ p cao
• Ngườ i dù ng cuố i
• Trá ch nhiệm thô ng bá o cá c bên liên quan về tiến độ dự á n
• Điều phố i nguồ n lự c để đạ t kết quả tố t nhấ t
• Kĩ nă ng tổ chứ c và giao tiếp xuấ t sắ c

66
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Information Security Officer (ISO)
• Establishes and enforces information security policy for the
organization
• For example:
• Your Password must meet the following requirements:
• A minimum of 8 characters.
• At least three of the following four types of characters:
• Upper-case letters, ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
• Lower-case letters, abcdefghijklmnopqrstuvwxyz
• Numbers, 1234567890
• Special characters, <space> and .,?!:;()[]{}<>/|\+-=*@#$%&_~`^"
• Cannot contain your username
• Because your Password must be changed once every 365 days (every 90 days if you
have access to confidential data), you cannot reuse an old Password
• Responsible for security over all systems
67
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chuyên viên An toàn thông tin

• Thiết lậ p và thự c thi chính sá ch bả o mậ t thô ng tin cho tổ chứ c


• Ví dụ : (ví dụ ok?)
• Mậ t khẩ u phải thỏ a mã n yêu cầ u sau:
• Ít nhấ t 8 ký tự
• Thỏ a mã n 3 trong 4 điều kiện:
• Chữ in hoa, ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
• Chữ in thườ ng, abcdefghijklmnopqrstuvwxyz
• Số , 1234567890
• Ký tự đặ c biệt, <khoả ng trố ng> và .,?!:;()[]{}<>/|\+-=*@#$%&_~`^"
• Khô ng chưa username
• Khô ng sử dụ ng lạ i mậ t khẩ u cũ
• Chịu trá ch nhiệm về bả o mậ t toà n hệ thố ng

68
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Emerging IS Roles
• Big data impact
• Data Scientists
• Data Analysts
• Business Intelligence Specialists
• Social media experts
• Mobile technology specialists
• Cloud computing
• Virtual machines
• Chief Digital Officer (CDO) – driving Digital Transformation

69
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai trò mới nổi của HTTT

• Ả nh hưở ng củ a dữ liệu lớ n
• Cá c nhà khoa họ c dữ liệu
• Nhà phâ n tích dữ liệu
• Chuyên gia phâ n tích kinh doanh
• Chuyên gia truyền thô ng xã hộ i
• Chuyên gia cô ng nghệ di độ ng
• Điện toá n đá m mây

70
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Summary

• Described each of the different roles that people play in the


design, development, and use of information systems
• Described challenges in applying Information System to a
company, especially in Human Resources.

71
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết

• Mô tả từ ng vai trò khá c nhau trong việc thiết kế, phá t triển và
sử dụ ng hệ thố ng thô ng tin

• Nhữ ng thá ch thứ c trong việc á p dụ ng Hệ thố ng thô ng tin cho


mộ t cô ng ty, đặ c biệt là trong lĩnh vự c Nhâ n sự .

72
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Question – Lecture 2

1. What do Business Analysts do? What skills needed for this


position?
2. Why does a company need a CIO?
3. Why do people resist the application of Information Systems?

73
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu hỏi – Bài 2

1. Tạ i sao cô ng ty cầ n Giá m đố c CNTT?


2. Kỹ nă ng cầ n thiết cho ngườ i dù ng HTTT là gì?
3. Tạ i sao mộ t số ngườ i lạ i có xu hướ ng chố ng lạ i việc á p dụ ng
HTTT?

74
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS

Lecture 3: Business Process

Department of Information System

2023 -2024
Learning Objectives

Upon successful completion of this lecture, you will be able to:


• understand the term business process;
• explain how business process management and business process
reengineering work; and
• understand how information technology combined with business
processes can bring an organization competitive advantage.
• be able to use Cross-functional diagram to demonstrate business
process
• be able to use data-flow diagram to demonstrate the flow of
information for a process

76
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mục tiêu bài học

Sau khi hoà n thà nh bà i họ c này, cá c em có thể:


• hiểu thuậ t ngữ “quy trình kinh doanh”
• giả i thích cá ch thứ c quả n lý quy trình kinh doanh và tá i cấ u trú c
quy trình kinh doanh; và
• hiểu cá ch thứ c cô ng nghệ thô ng tin kết hợ p vớ i cá c quy trình
kinh doanh có thể mang lạ i lợ i thế cạ nh tranh cho tổ chứ c.
• có thể sử dụ ng sơ đồ liên chứ c nă ng để chứ ng minh quy trình
kinh doanh
• có thể sử dụ ng sơ đồ luồ ng dữ liệu để kiểm chứ ng luồ ng thô ng
tin cho mộ t quy trình
77
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
What is a business process?

• A process is a series of tasks that are completed in order to


accomplish a goal.
• A business process, therefore, is a process that is focused on
achieving a goal for a business.
• Processes are something that businesses go through every day
in order to accomplish their mission.
• The better their processes, the more effective the business.

78
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quy trình kinh doanh là gì?

• Quá trình là mộ t loạ t cá c nhiệm vụ cầ n hoà n thà nh để đạ t đượ c


mụ c tiêu.
• Do đó , mộ t quá trình kinh doanh là mộ t quá trình tậ p trung và o
việc đạ t đượ c mụ c tiêu cho mộ t doanh nghiệp.
• Quy trình là thứ mà cá c doanh nghiệp phả i trả i qua hà ng ngày
để hoà n thà nh sứ mệnh củ a mình.
• Quy trình thự c hiện họ cà ng tố t, doanh nghiệp cà ng hiệu quả .

79
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Documenting a Process
• The simplest way to document a process is to simply create a list. The list
shows each step in the process. Each step can be checked off upon
completion.

• For example: How to create an account on eBay, might look like this:
1. Go to ebay.com.

2. Click on “register.”

3. Enter your contact information in the “Tell us about you” box.

4. Choose your user ID and password.

5. Agree to User Agreement and Privacy Policy by clicking on “Submit.”


80
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phác họa Quy trình

• Cá ch đơn giả n nhấ t để tạ o ra mộ t quy trình là có mộ t danh sá ch.


• Cá ch tạ o tà i khoả n trên eBay, có thể minh họ a như sau:
• 1. Truy cậ p ebay.com.

• 2. Nhấ p và o “đă ng ký ”.

• 3. Nhậ p thô ng tin liên hệ củ a bạ n và o mụ c “Cho chú ng tô i biết về bạ n”.

• 4. Chọ n ID ngườ i dù ng và mậ t khẩ u củ a bạ n.

• 5. Đồ ng ý vớ i Thỏ a thuậ n ngườ i dù ng và Chính sá ch quyền riêng tư bằ ng


cá ch nhấ p và o “Gử i”.
81
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Business Process Modeling Notation

• A list is not good enough for some processes. Below is a


process diagram to determine if a new term should be added to
Wikipedia.

82
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phác họa Quy trình

• Mộ t danh sá ch cá c quy trình vẫ n chưa đủ . Dướ i đây là sơ đồ quy


trình để xá c định xem có nên thêm mộ t thuậ t ngữ mớ i và o
Wikipedia hay khô ng.

83
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Business Process Modeling Notation
• A diagramming tool for documentation of business process is a
formalized visual language that provides systems analysts with the
ability to describe the business processes unambiguously, to visualize
the business processes for systematic understanding, and to
communicate the business process for business process management.
• Natural languages (e.g., English) are incapable to explain complex
business processes.

84
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Business Process Modeling Notation
• Diagrams have been used as tools for business process modeling in the
information systems field.
• There have been many types of business process diagramming tools,
and each of them has its own style and syntax to serve its particular
purpose. The most used business process diagramming tools are
Business Process Modeling Notation (BPMN), Cross Functional
Diagram (CFD), Data Flow Diagram (DFD), and the Unified
Modeling Language (UML).

85
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Business Process Modeling Notation
BPMN example:

86
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Managing Business Process Documentation

• The requirement to manage process documentation has been one of the


driving forces behind the creation of the document management system.
• A document management system stores and tracks documents and supports
the following functions:
• Versions and timestamps.
• Approvals and workflows.
• Communication.
• A document management system will notify the appropriate people when a
change to a document is approved.

87
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản lý Tài liệu Quy trình Kinh doanh
• Yêu cầ u quả n lý tà i liệu quy trình là mộ t trong nhữ ng độ ng lự c thú c đẩy việc
tạ o ra hệ thố ng quả n lý tà i liệu.
• Hệ thố ng quả n lý tà i liệu lưu trữ , theo dõ i tà i liệu và hỗ trợ có cá c chứ c nă ng
sau:

• Phiên bả n và dấ u thờ i gian.

• Phê duyệt và quy trình là m việc.

• Liên lạ c.

• Hệ thố ng quả n lý tà i liệu sẽ thô ng bá o cho nhữ ng ngườ i chuyên trá ch khi có
thay đổ i đố i vớ i tà i liệu.
88
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Business Process Management

The literature report three alternatives to business process


manage:
• Automation
• Streamlining
• Business process engineering

89
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản lý Quy trình kinh doanh

Giả i phá p Quả n lý Quy trình kinh doanh:


• Tự độ ng hó a
• Tinh giả n
• Kỹ thuậ t

90
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Automation

• While automation can make a business more efficient, it cannot


be used to provide a competitive advantage.
• Simply automating a bad process does not make it better.
• Organizations that are serious about improving their business
processes will also create structures to manage those
processes.
• Business process management (BPM) can be thought of as an
intentional effort to plan, document, implement, and distribute
an organization’s business processes with the support of
information technology.

91
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tự động hóa quy trình

• Mặ c dù tự độ ng hó a có thể là m cho hoạ t độ ng kinh doanh hiệu


quả hơn, nhưng nó khô ng mụ c đích sử dụ ng để mang lạ i lợ i thế
cạ nh tranh.
• Cả i tiến quy trình trướ c khi nghĩ đến tự độ ng hó a.
• Cá c tổ chứ c nghiêm tú c trong việc cả i tiến cá c quy trình kinh
doanh củ a họ cũ ng sẽ tạ o ra cá c cấ u trú c dễ quả n lý hơn.
• Quả n lý quy trình kinh doanh có thể đượ c coi là mộ t nỗ lự c có
chủ đích để lậ p kế hoạ ch, lậ p tà i liệu, thự c hiện và điều phố i cá c
quy trình kinh doanh củ a tổ chứ c vớ i sự hỗ trợ củ a cô ng nghệ
thô ng tin.

92
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Streamlining

• Streamlining has a better impact on efficiency and productivity,


but it cannot warranty a competitive or sustainable advantage.
• It is a good strategy for process that are essential to the
company, but they cannot bring competitive advantage.
• Business process management will provide several key benefits
to an organization, which can be used to contribute to
competitive advantage.

93
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tinh giản

• Tinh giả n có tá c độ ng tố t hơn đến hiệu quả và nă ng suấ t, nhưng


nó khô ng thể bả o đả m lợ i thế cạ nh tranh bền vữ ng.
• Đây là mộ t chiến lượ c tố t cho khi xây dự ng quy trình, nhưng
chú ng khô ng thể mang lạ i lợ i thế cạ nh tranh.
• Quả n lý quy trình kinh doanh sẽ cung cấ p mộ t số lợ i ích cho tổ
chứ c, đó ng gó p và o lợ i thế cạ nh tranh.

94
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Business process management

The benefits of business process management include:


• Empowering employees.

• Built-in reporting.

• Enforcing best practices.

• Enforcing consistency.

95
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản lý Quy trình kinh doanh

Cá c lợ i ích củ a quả n lý quy trình kinh doanh bao gồ m:


• Trao quyền cho nhâ n viên.

• Gắ n liền việc bá o cá o, theo dõ i

• Thự c thi cá c phương phá p hay nhấ t.

• Tă ng cườ ng tính nhấ t quá n.

96
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Business process reengineering

• Organizations look to manage their processes to gain a


competitive advantage.
• Companies should “blow up” their existing processes and
develop new processes that take advantage of the new
technologies and concepts.
• Do not optimize, obliterate (Hammer 1990.)
• BPR is fully understanding the goals of a process and then
dramatically redesigning it from the ground up to achieve
dramatic improvements in productivity and quality.

97
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tái thiết quy trình kinh doanh

• Cá c tổ chứ c tìm cá ch quả n lý quy trình củ a họ để đạ t đượ c lợ i


thế cạ nh tranh.
• Cá c cô ng ty nên cả i tiến tố i đa cá c quy trình hiện hữ u, tậ n dụ ng
cá c cô ng nghệ mớ i.
• Nếu khô ng thể tố i ưu, hãy bỏ đi và tá i thiết lạ i (Hammer 1990.)
• Khi tá i thiết, cầ n hiểu đầy đủ cá c mụ c tiêu củ a mộ t quy trình và
sau đó thiết kế lạ i (khả nă ng là bắ t đầ u từ đầ u) để đạ t đượ c
nhữ ng cả i tiến đá ng kể về nă ng suấ t và chấ t lượ ng.

98
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
How to do BPR (Hammer)
• Nhắ m và o kết quả , khô ng phả i nhiệm vụ đơn lẻ.
• Yêu cầ u nhữ ng ngườ i sử dụ ng đầ u ra thự c hiện quy trình.
• Xử lý dữ liệu phả i đượ c thự c hiện bở i cù ng mộ t ngườ i đang thu thậ p dữ liệu.
• Kết nố i cá c tà i nguyên phâ n tá n.
• Liên kết cá c cô ng việc diễn ra song song.
• Việc ra quyết định phả i dự a trên cô ng việc đã thự c hiện và xây dự ng cá c biện phá p kiểm soá t.
• Thô ng tin phả i đượ c thu thậ p và ghi lạ i trong hệ thố ng thô ng tin trự c tuyến củ a cô ng ty chỉ mộ t lầ n tạ i nguồ n
nơi nó đượ c tạ o ra.
• Organize around outcomes, not tasks.
• Have those who use the outcomes of the process perform the process.
• Subsume information-processing work into the real work that produces the information.
• Treat geographically dispersed resources as though they were centralized.
• Link parallel activities instead of integrating their results.
• Put the decision points where the work is performed and build controls into the process.
• Capture information once, at the source.
99
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tái thiết thế nào? (Hammer)

• Nhắ m và o kết quả , khô ng phả i nhiệm vụ đơn lẻ.


• Yêu cầ u nhữ ng ngườ i sử dụ ng đầ u ra thự c hiện quy trình.
• Xử lý dữ liệu phả i đượ c thự c hiện bở i cù ng mộ t ngườ i đang thu
thậ p dữ liệu.
• Kết nố i cá c tà i nguyên phâ n tá n.
• Liên kết cá c cô ng việc diễn ra song song.
• Việc ra quyết định phả i dự a trên cô ng việc đã thự c hiện và xây
dự ng cá c biện phá p kiểm soá t.
• Thô ng tin phả i đượ c thu thậ p và ghi lạ i trong hệ thố ng thô ng tin
trự c tuyến củ a cô ng ty chỉ mộ t lầ n tạ i nguồ n nơi nó đượ c tạ o ra.
100
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cross Functional Diagram (CFD)

A cross-functional diagram, or swim lane flowchart, is a type of


process mapping flowchart. This type of diagram illustrates the
relationship between stakeholders within a process.
This is achieved via the usage of columns or rows generally
referred to as lanes. Each person, team, or department that is
involved with the process is represented through a lane where
are listed the activities of the process it is responsible for.

101
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Sơ đồ liên chức năng (CFD)

Sơ đồ liên chức năng, hoặ c lưu đồ “đườ ng bơi”(Swimland), là


mộ t loạ i lưu đồ lậ p bả n đồ quy trình. Loạ i sơ đồ này minh họa
mối quan hệ giữa các bên liên quan trong một quy trình.
Việc mô tả thô ng qua việc sử dụ ng gạ ch nố i. Mỗ i ngườ i, nhó m
hoặ c bộ phậ n có liên quan đến quá trình đượ c trình bày thô ng
qua đườ ng gạ ch nố i này, liệt kê cá c hoạ t độ ng củ a quá trình mà
cá nhâ n, nhó m này chịu trá ch nhiệm.

102
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cross Functional Diagram – Sơ đồ liên
chức năng (CFD)

103
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
What are Cross-functional diagrams used for?

• Identifying problematic steps within a process


• The cross-functional diagrams help not only to identify the bottleneck
of a process but also to show which department is responsible for it.
This allows the company to identify the origin of a problem. Clarifying
the employees' responsibilities
• Clarifying the employees' responsibilities
• The cross-functional diagram is a helpful tool for clarifying the
responsibilities within the company. With its main purpose, of
differentiating who is responsible for which step along the working
process, CFD is helping departments work together in a better
cooperation.

104
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Công dụng CFD

• Xác định các bước có vấn đề trong một tiến trình


• CFD giú p xá c định điểm nghẽn củ a mộ t quy trình, cho thấy bộ phậ n
nà o chịu trá ch nhiệm về quy trình đó . Điều này cho phép cô ng ty xá c
định nguồ n gố c củ a mộ t vấ n đề. Là m rõ trá ch nhiệm củ a nhâ n viên
• Xác định trách nhiệm của nhân viên
• Cô ng cụ hữ u ích để là m rõ trá ch nhiệm trong cô ng ty. Vớ i mụ c đích
chính là phâ n biệt ai là ngườ i chịu trá ch nhiệm cho bướ c nà o trong
quá trình là m việc, CFD đang giú p cá c bộ phậ n là m việc cù ng nhau
trong mộ t mố i quan hệ hợ p tá c tố t hơn.

105
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Data Flow Diagram (DFD)

Data flow diagram, also often referred to as DFD, are diagrams


that visually represent the flow of data through a system.
They allow the user to see what kind of information will be input
to and output from the system and where the data will be stored.
The DFD diagram differentiates from any other kind of diagrams
with its concentrate focus on the flow of data throughout the
system allowing the user to easily see how the system will
operate, what is the system purpose and how it will accomplish
it. They also illustrate how the data will enter, how it will be
processed within the system and where it will be stored.
CONTEXT DIAGRAM – DATA FLOW DIAGRAM LEVEL 0

106
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD)

Sơ đồ luồ ng dữ liệu, cò n thườ ng đượ c gọ i là DFD, là loạ i sơ đồ thể


hiện trực quan luồng dữ liệu qua một hệ thống. Chú ng cho
phép ngườ i dù ng xem loạ i thô ng tin nà o sẽ đượ c nhậ p và o và
xuấ t ra từ hệ thố ng và nơi dữ liệu sẽ đượ c lưu trữ .
Sơ đồ DFD khá c biệt loạ i sơ đồ khá c ở chỗ tậ p trung và o luồ ng dữ
liệu trong toà n hệ thố ng, cho phép người dùng dễ dàng xem
hệ thống sẽ hoạt động như thế nào, mụ c đích củ a hệ thố ng là
gì và đầ u ra củ a hệ thố ng như thế nà o. Sơ đồ ngoà i ra minh họ a
cá ch dữ liệu sẽ nhậ p, cá ch dữ liệu sẽ đượ c xử lý trong hệ thố ng
và nơi nó sẽ đượ c lưu trữ .

107
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
DFD Types

• Data flow Diagrams are divided into two main types: Physical
and Logical. The Physical DFD represents “how” the system will
be implemented, while the Logical DFD focusses on the system
itself and “what” it will achieve.

108
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các loại sơ đồ DFD

• Sơ đồ luồ ng dữ liệu đượ c chia thà nh hai loạ i chính: Vậ t lý và


Lô gic. DFD Vậ t lý đạ i diện cho “cá ch” hệ thố ng sẽ đượ c thự c
hiện, trong khi DFD lô gic diễn đạ t cá ch hoạ t độ ng kinh doanh
thự c hiện trên hệ thố ng.

109
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Physical DFD (Vật Lý)

110
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Logical DFD

111
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
DFD Symbols

112
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Summary

• Defined the term business process;


• Identified the different systems needed to support business
processes in an organization;
• Explained how business process management and business
process reengineering work; and
• Identified Cross-functional diagram and how to use it.
• Identified Data Flow Diagram and how to use it

113
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết

• Xá c định thuậ t ngữ quy trình kinh doanh;


• Xá c định cá c hệ thố ng giả i phá p khá c nhau cầ n thiết để hỗ trợ
quá trình kinh doanh trong mộ t tổ chứ c;
• Giả i thích cá ch thứ c quả n lý quy trình kinh doanh và tá i cấ u
trú c quy trình kinh doanh;
• Hiểu cá ch cô ng nghệ thô ng tin ứ ng dụ ng và o quy trình kinh
doanh có thể mang lạ i lợ i thế cạ nh tranh cho tổ chứ c.
• Tìm hiểu Sơ đồ liên chứ c nă ng và cá ch sử dụ ng.
• Tìm hiểu Sơ đồ luồ ng dữ liệu và cá ch sử dụ ng.

114
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS

Lecture 4: Hardware & Software

Department of Information System

2023 -2024
Learning Objectives

Upon successful completion of this lecture, you will be able to:


• describe information systems hardware & software
• identify the primary components of a computer and the
functions they perform;
• Describe the two primary categories of software
• Describe the role software plays in an organization
• Define the term open source and identify its primary
characteristics

116
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mục tiêu bài học

Kết thú c bà i này cá c em có thể:


• mô tả phầ n cứ ng và phầ n mềm hệ thố ng thô ng tin
• xá c định cá c thà nh phầ n chính củ a máy tính và cá c chứ c nă ng
mà chú ng thự c hiện;
• Mô tả hai loạ i phầ n mềm chính
• Mô tả vai trò củ a phầ n mềm ERP trong mộ t tổ chứ c
• Xá c định thuậ t ngữ mã nguồ n mở và xá c định cá c đặ c điểm
chính củ a nó

117
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
What is Hardware?

• Digital devices that you can touch:


• Desktop computers
• Laptop computers
• Mobile phones
• Tablets
• E-readers
• Storage devices such as USB drives
• Input devices such as keyboard, mouse, scanners, or stylus
• Output devices such as printers and speakers
• The physical parts of a computing device

118
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phần cứng là gì?

• Cá c thiết bị kĩ thuậ t số :
• Máy tính để bà n
• Máy tính xá ch tay
• Điện thoạ i di độ ng
• Máy tính bả ng
• Đọ c sá ch điện tử
• Cá c thiết bị lưu trữ như USB
• Thiết bị đầ u và o như bà n phím, chuộ t, máy quét hoặ c bú t cả m ứ ng
• Thiết bị đầ u ra như máy in và loa
• Cá c thiết bị kỹ thuậ t số xử lý tín hiệu nhị phâ n 0 và 1
• Cá c bộ phậ n vậ t lý củ a thiết bị máy tính
119
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
PC Components

Components of a PC:
• Circuit board – also known as the motherboard that holds the
CPU, memory, and storage components
• CPU (central processing unit) – carries out the commands sent to
it by the software and returns results
• Faster is better
• Memory – temporary working area called random-access
memory (RAM)
• Applications are loaded into RAM to run faster
• When computer is powered off, the RAM is cleared
• Bigger is better
120
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cấu tạo Máy tính

Cá c thà nh phầ n củ a PC:


Bả ng mạ ch - cò n đượ c gọ i là bo mạ ch chủ chứ a CPU, bộ nhớ và cá c
thà nh phầ n lưu trữ
CPU (đơn vị xử lý trung tâ m) - thự c hiện cá c lệnh đượ c phầ n mềm
gử i và trả về kết quả
• Cà ng nhanh cà ng tố t
• Bộ nhớ - vù ng là m việc tạ m thờ i đượ c gọ i là bộ nhớ truy cậ p
ngẫ u nhiên (RAM)
• Cá c ứ ng dụ ng đượ c tả i và o RAM để chạy nhanh hơn
• Khi tắ t nguồ n máy tính, RAM sẽ bị xó a
• Thô ng số cà ng lớ n cà ng xử lý cà ng nhanh
121
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
PC Components continued

• Storage – longer, permanent storage of data


• Hard disk – permanently affixed to motherboard using cables
• Solid state disk (SSD) – much faster
• Removable media – USB drives that can be connected and removed for
use on a different computer
• Bigger and faster is best
• Input/output devices – allows the addition of devices for input
and output purposes via ports on the motherboard or today by
USB
• Keyboard for entering data
• Printer for printing output

122
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thành phần máy tính (tt)

• Lưu trữ – Lưu trữ vĩnh viễn


• Ổ cứ ng HDD– cố định và o bo mạ ch chủ bằ ng dây cá p
• Ổ cứ ng SSD – tố c độ đo/ ghi dữ liệu vượ t trộ i
• Có thể thá o rờ i - Cá c ổ USB có thể đượ c kết nố i và thá o ra để sử dụ ng trên mộ t
máy tính khá c
• Lưu trữ lớ n hơn và nhanh hơn.
• Thiết bị và o / ra - cho phép bổ sung cá c thiết bị thô ng qua cá c cổ ng
trên bo mạ ch chủ hoặ c bằ ng cổ ng USB
• Bà n phím để nhậ p dữ liệu
• Máy in để in đầ u ra

123
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
PC Components

RAM

CPU and Water Block


Radiator and Cooling Fans

Motherboard Removable
Media
Hard Disk and
Sound
Solid State
Card
Graphics Drives
Card

Power Case with


Supply Wiring
124
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
PC Components

RAM

CPU and Tản nhiệt nước


Bộ tản nhiệt and Quạt tản nhiệt

Boa mạch chủ Bộ nhớ mở rộng

Card Âm thanh HDD & SSD

Card Đồ họa

Nguồn Thùng máy


125
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
What is Software?

Software is the set of instructions that tells the hardware what to


do
Two main types of software:
1. Operating Systems
2. Application Software
1. Productivity software
2. Utility software
3. Programming software
4. Applications for the Enterprise

126
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phần mềm là gì?

Phầ n mềm là tậ p hợ p cá c hướ ng dẫ n cho phầ n cứ ng biết phả i


là m gì
Hai loạ i phầ n mềm chính:
1. Hệ điều hà nh
2. Phầ n mềm ứ ng dụ ng
1.Phầ n mềm tă ng nă ng suấ t
2.Phầ n mềm tiện ích
3.Phầ n mềm lậ p trình
4.Ứ ng dụ ng cho Doanh nghiệp (ERP)

127
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Operating Systems
• All devices have an operating system
• Software which manages the hardware
• Creates the interface between the hardware
and the user
• Functions performed by the operating
systems:
• Managing the hardware resources of the
computer
• Providing the user-interface components
• Providing a platform for software developers
to write applications
• Most popular are Microsoft Windows,
Apple Mac OS, and Linux
128
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ Điều hành
• Tấ t cả cá c thiết bị đều có hệ điều hà nh
• Phầ n mềm quả n lý phầ n cứ ng
• Tạ o giao diện giữ a phầ n cứ ng và ngườ i dù ng
• Cá c chứ c nă ng đượ c thự c hiện bở i hệ điều
hà nh:
• Quả n lý tà i nguyên phầ n cứ ng củ a máy tính
• Cung cấ p cá c thà nh phầ n giao diện ngườ i dù ng
• Cung cấ p nền tả ng cho cá c nhà phá t triển phầ n
mềm viết ứ ng dụ ng
• Phổ biến nhấ t là Microsoft Windows, Apple
Mac OS và Linux

129
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Application Software

• Software that allows users to accomplish some goal or purpose


• Categories:
• Productivity software to help employees complete their job duties
such as Microsoft Office
• Utility software allows you to fix or modify your computer
• For example, antivirus software
• Programming software makes more software
• Programmers can code, test, and convert into a format that the computer will
understand

130
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ứng dụng Phần mềm

• Phầ n mềm cho phép ngườ i dù ng hoà n thà nh mộ t số mụ c tiêu


hoặ c mụ c đích
• Phâ n loạ i:
• Phầ n mềm cả i thiện hiệu suấ t là m việc để giú p nhâ n viên hoà n thà nh
nhiệm vụ cô ng việc củ a họ , chẳ ng hạ n như Microsoft Office
• Phầ n mềm tiện ích cho phép bạ n sử a chữ a hoặ c sử a đổ i máy tính củ a
mình
• Ví dụ , phầ n mềm chố ng vi-rú t
• Phầ n mềm lậ p trình tạ o ra nhiều phầ n mềm khá c
• Lậ p trình viên có thể viết mã , kiểm tra và chuyển đổ i sang định dạ ng mà máy
tính sẽ hiểu
• Họ c sinh CIS thườ ng sử dụ ng Visual Studio

131
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Enterprise Application Software

• Early applications were often independent from other


applications
• Consequently, information from one application did not always
correlate to information from another application
• Enterprise Resource Applications (ERP) were developed to
provide a common application that supports functions across
the entire enterprise for the company’s employees
• For example, an ERP can contain the general ledger and its subsidiary
ledgers such as accounts payable, accounts receivables, etc.
• Builds in best business practices for an enterprise

132
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ứng dụng phần mềm Doanh nghiệp

• Cá c ứ ng dụ ng ban đầ u thườ ng độ c lậ p vớ i cá c ứ ng dụ ng khá c


• Do đó , thô ng tin từ mộ t ứ ng dụ ng khô ng phả i lú c nà o cũ ng
tương quan vớ i thô ng tin từ mộ t ứ ng dụ ng khá c
• Ứ ng dụ ng Nguồ n lự c Doanh nghiệp (ERP) đượ c phá t triển để
cung cấ p mộ t ứ ng dụ ng chung hỗ trợ cá c chứ c nă ng trong toà n
bộ doanh nghiệp cho nhâ n viên củ a cô ng ty
• Ví dụ , mộ t ERP có thể chứ a sổ cá i chung và cá c sổ cá i phụ củ a nó như
cá c khoả n phả i trả , cá c khoả n phả i thu, v.v.
• Xây dự ng cá c phương phá p kinh doanh tố t nhấ t cho mộ t doanh
nghiệp

133
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Enterprise Application Software
• SAP is the most popular
• Customer Relationship Management (CRM)
• Manages an organization’s customers
• Personalize your relationship with the customer
• An example is Salesforce
• Supply Chain Management (SCM) manages an organization’s

Manufacturing
Suppliers Distributors
Facilities

134
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ứng dụng phần mềm Doanh nghiệp
• Phổ biến nhấ t là SAP
• Quả n trị quan hệ khá ch hà ng (CRM)
• Quả n lý khá ch hà ng củ a mộ t tổ chứ c
• Cá nhâ n hó a mố i quan hệ vớ i khá ch hà ng
• Mộ t ví dụ là Salesforce
• Quả n trị chuỗ i cung ứ ng trong tổ chứ c

Nhà cung Nhà sản Nhà phân


ứng xuất phối

135
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Open vs. Closed Source Software

• Open-Source Software:
• Software is available for free
• Source code can be reviewed prior to installing
• Large programmer groups can fix bugs and add feature
• May increase risk of attack as everyone knows how your software
works
• Closed-Source Software:
• Company that developed the software provides technical support
• Employs large number of programmers to enhance the product

136
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phần mềm mã nguồn mở vs.
Phần mềm mã nguồn đóng
• Phầ n mềm mã nguồ n mở :
• Phầ n mềm miễn phí
• Mã nguồ n có thể đượ c xem xét trướ c khi cà i đặ t
• Cá c nhó m lậ p trình viên có thể sử a lỗ i và thêm tính nă ng
• Có thể là m tă ng nguy cơ bị tấ n cô ng vì mọ i ngườ i đều biết rõ source
code hoạ t độ ng
• Phầ n mềm mã nguồ n đó ng:
• Cô ng ty phá t triển phầ n mềm cung cấ p hỗ trợ kỹ thuậ t
• Sử dụ ng số lượ ng lớ n cá c lậ p trình viên để nâ ng cao sả n phẩ m

137
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Summary

• Defined the term hardware & software


• Showed the primary components of a computer and the
functions they perform
• Described the two primary categories of software
• Described the role ERP software plays in an organization
• Defined the term open source and identify its primary
characteristics

138
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết

• Định nghĩa phầ n cứ ng & phầ n mềm


• Chỉ ra cá c thà nh phầ n chính củ a máy tính và cá c chứ c nă ng mà
chú ng thự c hiện
• Hiểu 2 nhó m phầ n mềm chính
• Mô tả đượ c vai trò củ a phầ n mềm ERP trong mộ t tổ chứ c
• Nắ m đượ c thuậ t ngữ mã nguồ n mở và xá c định cá c đặ c điểm
chính củ a nó

139
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS

Lecture 5: Network and


Communication

Department of Information System

2023 -2024
Learning Objectives

Upon successful completion of this lecture, you will be able to:


• Define the term network and computer network
• Define the key terms associated with the Internet.
• Describe organizational networking.
• Describe cloud computing and its advantages and
disadvantages for use in an organization

141
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mục tiêu bài học

Sau khi hoà n thà nh bà i này, cá c em có thể:


• Định nghĩa thuậ t ngữ mạ ng và mạ ng máy tính
• Xá c định cá c thuậ t ngữ liên quan đến Internet.
• Tổ chứ c mạ ng.
• Mô tả điện toá n đá m mây và nhữ ng ưu điểm và nhượ c điểm củ a
nó để sử dụ ng trong mộ t tổ chứ c

142
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Computer network

• A network is a set of nodes connected by communication links.


A node can be a computer, printer, or any other device capable
of sending or receiving data from or to the other node in the
network
• A computer network is a group of two or more computers
that are linked together.

143
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mạng Máy tính

• Mạ ng là mộ t tậ p hợ p cá c nú t (node) đượ c kết nố i bằ ng cá c liên


kết truyền thô ng.
• Mộ t nú t có thể là mộ t máy tính, máy in hoặ c bấ t kỳ thiết bị nà o
khá c có khả nă ng gử i hoặ c nhậ n dữ liệu từ hoặ c đến nú t khá c
trong mạ ng
• Mạng máy tính là mộ t nhó m gồ m hai hoặ c nhiều máy tính
đượ c liên kết vớ i nhau.

144
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
What Do Networks Do?
• Computer networks are used to carry out many tasks through the sharing
of information.
• Communicating using email, video, instant messaging and other methods
• Sharing devices such as printers, scanners and photocopiers
• Sharing files
• Sharing software and operating programs on remote systems
• Allowing network users to easily access and maintain information

145
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai trò của Mạng?

• Mạ ng máy tính đượ c sử dụ ng để thự c hiện mộ t số lượ ng lớ n cá c


nhiệm vụ thô ng qua việc chia sẻ thô ng tin.
• Giao tiếp bằ ng email, video, nhắ n tin nhanh và cá c phương phá p khá c
• Dù ng chung cá c thiết bị như máy in, máy quét và máy photocopy
• Chia sẻ tệp
• Chia sẻ phầ n mềm và hệ điều hà nh trên cá c hệ thố ng từ xa
• Cho phép ngườ i dù ng mạ ng dễ dà ng truy cậ p và duy trì thô ng tin

146
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Types of Network

• There are many different types of network, which can be used


for different purposes and by different types of people and
organization.
• Local Area Networks (LAN): a network that connects computers within a
limited area. This might be in a school, an office or even a home.
• Wide Area Networks (WAN): a network that covers a larger geographical
area, usually with a radius of more than a kilometer.
• Metropolitan Area Networks (MAN): networks that stretch across a region
the size of a metropolitan area. A MAN is a series of connected LANs in a city,
which might also connect to a WAN.
• Enterprise Private Networks: is used by a company to connect its various
sites so that the different locations can share resources.

147
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phân loại mạng

• Có nhiều loạ i mạ ng khá c nhau, có thể đượ c sử dụ ng cho cá c


mụ c đích khá c nhau và bở i cá c loạ i ngườ i và tổ chứ c khá c nhau.
• Mạng LAN (Local Area Networks): mạ ng kết nố i cá c máy tính trong mộ t
khu vự c giớ i hạ n. Đây có thể là trong trườ ng họ c, vă n phò ng hoặ c thậ m chí là
nhà riêng
• Wide Area Networks (WAN): mộ t mạ ng bao phủ mộ t khu vự c địa lý lớ n
hơn, thườ ng có bá n kính hơn mộ t km.
• Metropolitan Area Networks (MAN): mạ ng lướ i trả i dà i trên mộ t khu vự c
có quy mô củ a mộ t khu vự c đô thị. MAN là mộ t chuỗ i cá c mạ ng LAN đượ c kết
nố i trong mộ t thà nh phố , mạ ng này cũ ng có thể kết nố i vớ i mộ t mạ ng WAN.
• Enterprise Private Networks: mạ ng doanh nghiệp tư nhâ n giú p cá c cô ng ty
doanh nghiệp có mộ t số vă n phò ng khá c nhau kết nố i cá c vă n phò ng vớ i nhau
theo mộ t cá ch an toà n qua mạ ng.

148
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Internet
• The Internet (or internet) is the global system of interconnected
computer networks that uses the Internet protocol suite (TCP/IP) to
communicate between networks and devices.
• It is a network of networks that consists of private, public, academic,
business, and government networks of local to global scope, linked by a
broad array of electronic, wireless, and optical networking
technologies
• The Internet carries a vast range of information resources and services,
such as the inter-linked hypertext documents and applications of the
World Wide Web (WWW), electronic mail, telephony, and file sharing.

149
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Internet
• The Internet (or internet) là hệ thống toàn cầu của các mạng máy
tính đượ c kết nố i vớ i nhau sử dụ ng bộ giao thứ c Internet (TCP / IP) để
giao tiếp giữ a cá c mạ ng và thiết bị.
• Là một mạng lưới bao gồ m mạ ng riêng tư, cô ng cộ ng, giá o dụ c, doanh
nghiệp và chính phủ trên phạ m vi địa phương đến toà n cầ u, đượ c liên
kết bở i mộ t loạ t cá c cô ng nghệ mạ ng điện tử , khô ng dây và quang họ c.
• Internet mang theo mộ t loạ t cá c tà i nguyên và dịch vụ thô ng tin, chẳ ng
hạ n như cá c tà i liệu siêu vă n bả n đượ c liên kết vớ i nhau và cá c ứ ng
dụ ng củ a World Wide Web (WWW), thư điện tử , điện thoạ i và chia sẻ
tệp.

150
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
151
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Internet Terms
• Packet – data sent over the internet
• Protocol – Set of rules that allow devices to exchange information.
• Internet Protocol (IP) Address – Unique number that identifies a device.
• IPv4: ###.##.###.###
• Limit 4,294,967,296 addresses
• IPv6: ####.####.####.####.####.####.####.####
• Hexadecimals are base 16 (0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a b c d e f)
• Limit 3.4 x 1038 addresses
• Domain Name (Google - 74.125.200.139) – common name for a Website
so you don’t have to remember the IP address.
• Domain Name System (DNS) – throughout the internet. Translates
domain names to IP addresses.
152
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thuật ngữ liên quan Internet

• Gó i (Packet) – Dữ liệu gử i qua mạ ng.


• Protocol – Phương thứ c giao tiếp.
• Internet Protocol (IP) Địa chỉ – Số định danh thiết bị
• IPv4: ###.##.###.###
• Limit 4,294,967,296 addresses
• IPv6: ####.####.####.####.####.####.####.####
• Hệ thậ p lụ c phâ n-Hệ 16 (0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a b c d e f)
• Có 3.4 x 1038 địa chỉ
• Domain Name-Tên miền (Google - 74.125.200.139) – Tên miền,
tên ghi nhớ thay cho địa chỉ IP
• Domain Name System (DNS) –Dịch Domain Name sang địa chỉ IP
153
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Organizational Networking

• Intranet – within the organization.


• Extranet – allowing partners into
your network for specific things (eg.
Supply Chain Management)
• Internet

154
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổ chức mạng

• Intranet – Nộ i bộ tổ chứ c
• Extranet – Bao gồ m ngoà i tổ
chứ c tham gia
• Internet

155
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Intranet

• An intranet is a computer network for sharing information,


collaboration tools, operational systems, and other computing
services within an organization, usually to the exclusion of
access by outsiders.
• Benefits:
• Workforce productivity
• Time
• Communication

156
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Extranet
• An extranet is a controlled private network that allows access to
partners, vendors and suppliers or an authorized set of customers –
normally to a subset of the information accessible from an
organization's intranet. An extranet is similar to a DMZ in that it
provides access to needed services for authorized parties, without
granting access to an organization's entire network.
• Benefits:
• Exchange information
• Collaborate with other companies
• Jointly develop and use training programs with other companies
• Provide or access services provided by one company to a group of other
companies

157
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cloud Computing

• Internet-based applications, services, and data storage

158
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Điện toán đám mây

• Cá c ứ ng dụ ng, dịch vụ và lưu trữ dữ liệu dự a trên Internet

159
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cloud services

• Services from the Cloud


• Platform as a Service (PaaS)
• Software as a Service (SaaS)
• Infrastructure as a Service (IaaS)

160
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Điện toán đám mây

• Dịch vụ từ đá m mây
• Nền tả ng như mộ t dịch vụ (PaaS)
• Phầ n mềm như mộ t dịch vụ (SaaS)
• Cơ sở hạ tầ ng như mộ t dịch vụ (IaaS)

161
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cloud computing (cont.)
• Cloud computing services is often described as “fill in the blank, as a service.” There are many different services that cloud
computing offers. The big 3 are:
• Platform as a Service (PaaS)
• Software as a Service (SaaS)
• Infrastructure as a Service (IaaS)
• This figure from Wikipedia gives examples of each.
• IaaS, infrastructure as a service, would inlcude virtual machines, servers, storage and load balancers to distribute your processing
needs.
• PaaS, Platform as a service, runs your database, web servers and development tools. It’s the environments you are running to do
business.
• SaaS, Software as a service is your applications. Maybe CRM, eMail, games, ERP…etc.
• Advantages:
• No software to install or upgrade
• If you have Internet access, you can always use it
• No restrictions on how much you store and don’t have to worry about losing it
• Disadvantages:
• Your information is stored on someone else’s computer – how safe is it?
• Internet access is required
• Relying on someone else to provide these services 162
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Điện toán đám mây(tt)

• Ưu điểm:
• Khô ng cầ n cà i đặ t hoặ c nâ ng cấ p
• Truy cậ p đượ c chỉ cầ n có internet
• Khô ng bị hạ n chế về mặ t lưu trữ , dữ liệu đượ c “cam kết” về mặ t bả o
mậ t.
• Nhượ c điểm:
• Thô ng tin lưu trữ nơi nà o đó , Liệu có an toà n?
• Yêu cầ u có internet
• Phụ thuộ c nhà cung cấ p

163
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Business Cloud Usage
• Cloud storage: These services store and back up your files for regular access. Files can
also be shared and synced across devices.
• Cloud backup: While cloud storage and cloud backup may seem synonymous, cloud
backup is designed to serve as a failsafe solution if your company experiences a server
crash, cyberattack or other data loss. [If you are looking for a cloud storage or backup
service, check out our recommendations for the best options for small businesses.]
• Software as a service (SaaS): SaaS solutions use the web to provide a service.
Examples of SaaS application include Office 365, Google Apps, QuickBooks Online and
Salesforce. SaaS solutions may also be called platform as a service.
• Cloud hosting: These solutions facilitate multiple types of information sharing, such as
email services, application hosting, web-based phone systems and data storage.

164
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Sử dụ ng đá m mây doanh nghiệp
• Lưu trữ đám mây (Cloud storage): Cá c dịch vụ này lưu trữ và sao lưu cá c tệp củ a bạ n
để truy cậ p thườ ng xuyên. Cá c tệp cũ ng có thể đượ c chia sẻ và đồ ng bộ hó a trên cá c thiết
bị.
• Sao lưu đám mây (Cloud backup): Mặ c dù lưu trữ đá m mây và sao lưu đá m mây có vẻ
đồ ng nghĩa, nhưng sao lưu đá m mây đượ c thiết kế để phụ c vụ như mộ t giả i phá p an toà n
dự phò ng nếu cô ng ty củ a bạ n gặ p sự cố máy chủ , tấ n cô ng mạ ng hoặ c mấ t dữ liệu khá c.
• Phần mềm như một dịch vụ (SaaS): Cá c giả i phá p SaaS sử dụ ng web để cung cấ p dịch
vụ . Ví dụ về ứ ng dụ ng SaaS bao gồ m Office 365, Google Apps, QuickBooks Online và
Salesforce. Cá c giả i phá p SaaS cũ ng có thể đượ c gọ i là nền tả ng như mộ t dịch vụ .
• Dịch vụ hosting: Cá c giả i phá p này tạ o điều kiện cho nhiều loạ i chia sẻ thô ng tin, chẳ ng
hạ n như dịch vụ email, lưu trữ ứ ng dụ ng, hệ thố ng điện thoạ i dự a trên web và lưu trữ dữ
liệu.

165
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Summary

• Defined the term network and computer network


• Defined the key terms associated with the Internet.
• Described organizational networking at a high level.
• Described cloud computing and its advantages and
disadvantages for use in an organization

166
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết

• Định nghĩa mạ ng và mạ ng máy tính


• Nêu cá c thuậ t ngữ chính liên quan đến Internet.
• Mạ ng tổ chứ c đượ c mô tả ở cấ p độ cao.
• Điện toá n đá m mây, nhữ ng ưu điểm và nhượ c điểm sử dụ ng
trong mộ t tổ chứ c

167
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS

Lecture 6: Information Systems


Security

Department of Information System

2023 -2024
Learning Objectives

Upon successful completion of this lecture, you will be able to:


• Identify the information security triad
• Identify and understand the high-level concepts surrounding
information security tools
• Secure yourself digitally

169
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mục tiêu bài học

Hoà n thà nh bà i họ c này, cá c em có thể:


• Xá c định bộ ba trong bả o mậ t thô ng tin
• Xá c định và hiểu cá c khá i niệm cấ p cao xung quanh cá c cô ng cụ
bả o mậ t thô ng tin
• Bả o mậ t kỹ thuậ t số cho bả n thâ n

170
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Introduction

• Computers and digital devices


are becoming integral to
conducting business
• Which also makes them a target of
attack
• Devices needs to be secured
• Networks that computers and
devices use should also be
secured

171
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Giới thiệu

• Máy tính và thiết bị kỹ thuậ t số


đang trở thà nh vậ t khô ng thể
thiếu khi kinh doanh
• Là mụ c tiêu bị tấ n cô ng
• Cá c thiết bị cầ n đượ c bả o mậ t
• Mạ ng, máy vi tính cũ ng phả i
đượ c bả o mậ t

172
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Information Security Triad - CIA Triad

Confidentiality – restrict access to

lity
authorized individuals
tia Integrity – data has not been altered in an

In t
unauthorized manner
n

e gr
de

Availability – information can be accessed


nf i

and modified by authorized individuals in

i ty
Co

an appropriate timeframe

Availability

173
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tam giác bảo mật- CIA

Tính bí mật – hạ n chế quyền


truy cậ p

lity
Tính toàn vẹn – dữ liệu
tia
khô ng bị thay đổ i trá i phép

In t
n

e gr
de

Tính sẵn sàng – thô ng tin có


nf i

i ty
thể đượ c truy cậ p và sử a đổ i
Co

bở i cá c cá nhâ n đượ c ủ y
quyền bấ t cứ khi nà o muố n
Availability

174
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tools for Information Security

• Authentication
• Access Control
• Encryption
• Passwords
• Backup
• Firewalls
• Virtual Private Networks (VPN)
• Physical Security
• Security Policies
175
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Công cụ hỗ trợ An toàn thông tin

• Xá c thự c
• Kiểm soá t truy cậ p
• Mã hó a
• Mậ t khẩ u
• Sao lưu
• Tườ ng lử a
• Mạ ng riêng ả o (VPN)
• Bả o mậ t vậ t lý
• Chính sá ch bả o mậ t
176
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Authentication

• Persons accessing the information is who they say they are


• Factors of identification:
• Something you know – user ID and password
• User ID identifies you while the password authenticates you
• Easy to compromise if weak password
• Something you have – key or card
• Can be lost or stolen
• Something you are – physical characteristics (i.e., biometrics)
• Much harder to compromise
• A combination of at least 2 factors is recommended

177
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Xác thực

• Khi truy cậ p thô ng tin sẽ thô ng bá o danh tính


• Yếu tố nhậ n diện:
• Tự tạ o ra – user ID và password
• User ID nhậ n dạ ng trong khi đó password dù ng để xá c thự c
• Dễ bị chiếm giữ nếu mậ t khẩ u yếu
• Sẵ n có – khó a hay thẻ
• Dễ bị lấy cắ p
• Bả n thâ n – định danh đặ c điểm cơ thể (ví dụ : dấ u vâ n tay)
• Khó bị là m giả
• Tố t hơn hết là kết hợ p 2 yếu tố nhậ n diện

178
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Access Control

• Once authenticated – only provide access to information


necessary to perform their job duties to read, modify, add,
and/or delete information by:
• Access control list (ACL) created for each resource (information)
• List of users that can read, write, delete or add information
• Difficult to maintain all the lists
• Role-based access control (RBAC)
• Rather than individual lists
• Users are assigned to roles
• Roles define what they can access
• Simplifies administration

179
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Kiểm soát truy cập

• Sau khi đượ c xá c thự c - chỉ cung cấ p quyền truy cậ p phù hợ p để


thự c hiện thao tá c đọ c, sử a đổ i, thêm và / hoặ c xó a thô ng tin
bằ ng cá ch:
• Danh sá ch kiểm soá t truy cậ p (ACL)
• Danh sá ch ngườ i dù ng có thể đọ c, sử a, xó a thô ng tin
• Khó duy trì tấ t cả cá c danh sá ch
• Kiểm soá t truy cậ p dự a trên vai trò (RBAC)
• Thay vì danh sá ch riêng lẻ
• Ngườ i dù ng đượ c chỉ định cho cá c vai trò
• Vai trò xá c định nhữ ng gì họ có thể truy cậ p
• Đơn giả n hó a quả n trị

180
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Encryption

• An algorithm (program) encodes or scrambles information during


transmission or storage
• Decoded/unscrambled by only authorized individuals to read it

• How is this done?


• Both parties agree on the encryption method (there are many) using keys
• Symmetric key – sender and receiver have the key which can be risky
• Public Key – use a public and private key where the public key is used to send an
encrypted message and a private key that the receiver uses to decode the message

181
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mã hóa
• Mộ t thuậ t toá n (chương trình) mã hó a hoặ c xá o trộ n thô ng tin trong
quá trình truyền hoặ c lưu trữ
• Chỉ nhữ ng cá nhâ n đượ c ủ y quyền mớ i đượ c giả i mã / khô ng đượ c
giả i mã

• Điều này đượ c thự c hiện như thế nà o?


• Cả hai bên đồ ng ý về phương phá p mã hó a (có nhiều) bằ ng cá ch sử dụ ng khó a
• Khó a đố i xứ ng - ngườ i gử i và ngườ i nhậ n có khó a có thể gặ p rủ i ro
• Khó a cô ng khai - sử dụ ng khó a cô ng khai và riêng tư trong đó khó a cô ng khai đượ c sử
dụ ng để gử i tin nhắ n đượ c mã hó a và khó a riêng tư mà ngườ i nhậ n sử dụ ng để giả i mã
tin nhắ n

182
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Passwords

• Single-factor authentication (user ID/password) is the easiest to


break
• Password policies ensure that this risk is minimized by requiring:
• A certain length to make it harder to guess
• Contain certain characters – such as upper and lower case, one number,
and a special character
• Changing passwords regularly and do not a password to be reused
• Employees do not share their password
• Notifying the security department if they feel their password has been
compromised.
• Yearly confirmation from employees that they understand their
responsibilities

183
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mật khẩu

• Xá c thự c chỉ mộ t lớ p(ID ngườ i dù ng / mậ t khẩ u) dễ dà ng bị phá


vỡ
• Giả m thiểu rủ i ro trong đặ t mậ t khẩ u bằ ng cá ch yêu cầ u:
• Có độ dà i nhấ t định để khó đoá n hơn
• Chứ a cá c ký tự đa dạ ng- chẳ ng hạ n như chữ hoa và chữ thườ ng, mộ t
số và mộ t ký tự đặ c biệt
• Thay đổ i mậ t khẩ u thườ ng xuyên và khô ng sử dụ ng lạ i mậ t khẩ u
• Khô ng chia sẻ mậ t khẩ u
• Thô ng bá o cho bộ phậ n bả o mậ t nếu cả m thấy mậ t khẩ u củ a mình bị
xâ m phạ m.
• Xá c nhậ n hà ng nă m từ nhâ n viên rằ ng họ hiểu tầ m quan trọ ng

184
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Backup

• Important information should be backed up and store in a


separate location
• Very useful if the primary computer systems become unavailable
• A good backup plan requires:
• Understanding of the organizational information resources
• Regular backups of all data
• Offsite storage of backups
• Test of the data restoration
• Complementary practices:
• UPS systems
• Backup processing sites
185
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Sao lưu

• Thô ng tin quan trọ ng cầ n đượ c sao lưu và lưu trữ ở mộ t vị trí
riêng
• Rấ t hữ u ích nếu hệ thố ng có sự cố
• Mộ t kế hoạ ch sao lưu tố t cầ n yêu cầ u sau:
• Hiểu biết về cá c nguồ n thô ng tin củ a tổ chứ c
• Sao lưu thườ ng xuyên tấ t cả dữ liệu
• Lưu trữ ngoạ i tuyến cá c bả n sao lưu
• Kiểm tra việc khô i phụ c dữ liệu
• Biện phá p bổ sung:
• Hệ thố ng lưu điện UPS
• Cá c hệ thố ng sao lưu
186
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Firewalls
• Can be a piece of hardware and/or software
• Inspects and stops packets of information that don’t apply to a strict
set of rules
• Inbound and outbound
• Hardware firewalls are connected to the network
• Software firewalls run on the operating system and intercepts
packets as they arrive to a computer
• Can implement multiple firewalls to allow segments of the network
to be partially secured to conduct business
• Intrusion Detection Systems (IDS) watch for specific types of
activities to alert security personnel of potential network attack
187
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tường lửa

• Có thể là phầ n cứ ng và / hoặ c phầ n mềm


• Kiểm tra và dừ ng cá c gó i thô ng tin khô ng thỏ a mã n bộ quy tắ c á p
đặ t
• Inbound (traffic đượ c tạ o ra từ server đến Internet)and Outbound (traffic
đượ c tạ o ra từ server đến Internet)
• Tườ ng lử a phầ n cứ ng nằ m giữ a mạ ng máy tính cụ c bộ và Internet
• Tườ ng lử a phầ n mềm chạy trên hệ điều hà nh và lọ c dữ liệu gở i đi
và đến
• Có thể triển khai nhiều tườ ng lử a để tă ng bả o vệ
• Hệ thố ng phá t hiện xâ m nhậ p (IDS) theo dõ i cá c loạ i hoạ t độ ng cụ
thể để cả nh bá o nhâ n viên an ninh về khả nă ng tấ n cô ng mạ ng
188
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Virtual Private Networks (VPN)
• Some systems can be made private using an internal network to limit access to them
• Can’t be accessed remotely and are more secure
• Requires specific connections such as being onsite
• VPN allows users to remotely access these systems over a public network like the
Internet
• Bypasses the firewall
• Encrypts the communication or the data exchanged

189
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mạng riêng ảo (VPN)

• Mộ t số hệ thố ng có thể đượ c đặ t ở chế độ riêng tư bằ ng cá ch sử


dụ ng mạ ng nộ i bộ để hạ n chế quyền truy cậ p
• Khô ng thể điều khiển máy tính từ xa và an toà n hơn
• Thiết lậ p mạ ng riêng
• VPN cho phép ngườ i dù ng truy cậ p từ xa cá c hệ thố ng qua
mạ ng cô ng cộ ng như
• Vượ t tườ ng lử a
• Mã hó a thô ng tin liên lạ c hoặ c trao đổ i

190
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Physical Security

• Protection of the actual equipment


• Hardware
• Networking components
• Organizations need to identify assets that need to be physically
secured:
• Locked doors
• Physical intrusion detection - e.g., using security cameras
• Secured equipment
• Environmental monitoring – temperature, humidity, and airflow for
computer equipment
• Employee training

191
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Bảo mật vật lý

• Bả o vệ thiết bị
• Phầ n cứ ng
• Thiết bị mạ ng
• Cá c tổ chứ c cầ n xá c định cá c tà i sả n cầ n đượ c bả o đả m về mặ t
vậ t chấ t:
• Khó a cử a
• Phá t hiện xâ m nhậ p vậ t lý - ví dụ : sử dụ ng camera an ninh
• Thiết bị an toà n
• Giá m sá t mô i trườ ng - nhiệt độ , độ ẩ m và luồ ng khô ng khí cho thiết bị
máy tính
• Huấ n luyện nhâ n viên

192
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Security Policies
• Starting point in developing an overall security plan
• Formal, brief, and high-level statement issued by senior management
• Guidelines for employee use of the information resources
• Embraces general beliefs, goals, objectives, and acceptable procedures
• Includes company recourse if employees violate the policy
• Security policies focus on confidentiality, integrity, and availability
• Includes applicable government or industry regulations
• Bring Your Own Device (BYOD) policies for mobile devices
• Use when accessing/storing company information
• Intellectual property implications
• Difficult to balance the need for security and users’ needs

193
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chính sách bảo mật
• Bắ t đầ u trong việc phá t triển mộ t kế hoạ ch bả o mậ t tổ ng thể
• Tuyên bố chính thố ng, sú c tích do quả n lý cấ p cao ban hà nh
• Hướ ng dẫ n cho nhâ n viê n sử dụ ng cá c nguồ n thô ng tin
• Có niề m tin chung, mụ c tiê u, kế hoạ ch cụ thể và cá c bướ c thự c hiệ n
• Bao gồ m việ c xử lý nế u nhâ n viê n vi phạ m chính sá ch
• Chính sá ch bả o mậ t tậ p trung và o tính bả o mậ t, tính toà n vẹn và tính khả
dụ ng
• Bao gồ m cá c quy định hiện hà nh củ a chính phủ hoặ c ngà nh
• Chính sá ch Mang theo thiết bị cá nhâ n đi là m (BYOD)
• Sử dụ ng khi truy cậ p / lưu trữ thô ng tin
• Quy tắ c về sở hữ u trí tuệ
• Khó câ n bằ ng lợ i ích ngườ i sử dụ ng vớ i chính sá ch
194
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Personal Information Security

• Simple steps that individuals can take to be more secure:


• Keep your software up to date
• Install antivirus software
• Use public networks carefully
• Backup your data
• Secure your accounts with two-factor authentication
• Make your passwords long, unique, and strong
• Be suspicious of strange links and attachments

195
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Bả o mậ t thô ng tin cá nhâ n

• Cá c bướ c đơn giả n mà cá c cá nhâ n có thể thự c hiện để an toà n


hơn:
• Cậ p nhậ t phầ n mềm thườ ng xuyên
• Cà i đặ t phầ n mềm chố ng vi-rú t
• Sử dụ ng mạ ng cô ng cộ ng cẩ n thậ n
• Sao lưu dữ liệu cá nhâ n
• Bả o mậ t tà i khoả n củ a bạ n bằ ng xá c thự c hai yếu tố
• Đặ t mậ t khẩ u khó đoá n, có độ dà i nhấ t định
• Hãy nghi ngờ cá c liên kết và tệp đính kèm lạ

196
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Summary

• Identified the information security triad


• Identified and understand the high-level concepts surrounding
information security tools
• Instructed to secure personal information in digital
environment.

197
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết

• Xá c định tam giá c bả o mậ t thô ng tin


• Xá c định và hiểu cá c khá i niệm mứ c cao xung quanh cá c cô ng cụ
bả o mậ t thô ng tin
• Là m thế nà o để bả o mậ t bả n thâ n bằ ng kỹ thuậ t số

198
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS

Lecture 7: Data Management

Department of Information System

2023 -2024
Learning Objectives

Upon successful completion of this lecture, you will be able to:


• Describe the differences between data, information, and
technology
• Define the term database and identify the steps to creating one
• Describe the role of a database management system
• Describe the characteristics of a data warehouse
• Define data mining and describe its role in an organization

200
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mục tiêu bài học

Sau khi hoà n thà nh bà i giả ng này, bạ n sẽ có thể:


• Mô tả sự khá c biệt giữ a dữ liệu (data), thô ng tin (information)
và cô ng nghệ (technology);
• Định nghĩa thuậ t ngữ “cơ sở dữ liệu” (database) và xá c định cá c
bướ c để tạ o mộ t cơ sở dữ liệu;
• Mô tả vai trò củ a “hệ quả n trị cơ sở dữ liệu” (database system);
• Mô tả cá c đặ c điểm củ a kho dữ liệu;
• Định nghĩa thuậ t ngữ “khai thá c dữ liệu” (datamining) và mô tả
vai trò củ a nó trong mộ t tổ chứ c.

201
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Data, Information, and Knowledge
Data Information Knowledge Wisdom

• Facts and statistics collected for reference or analysis.


• Quantitative – numeric
• Qualitative – descriptive
• Alone is not useful
• Information is when data is given context and more specific
• Knowledge is developed when information has been aggregated and
analyzed to make decisions, set policies, and spark innovation
• Wisdom is the combination of knowledge and experience
• May take years to develop
202
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Dữ liệu, thông tin và công nghệ
Thô ng Kiến
Dữ liệu Trí tuệ
tin thứ c

• Dữ kiện và số liệu thố ng kê đượ c thu thậ p để tham khả o hoặ c phâ n tích.
• Định lượ ng - số (quantitative – numeric)
• Định tính - mô tả (qualitative – descriptive)
• Dữ liệu khô ng đượ c xử lý và phâ n tích thì khô ng có ý nghĩa và giá trị.
• Thô ng tin là dữ liệu đượ c đưa và o ngữ cả nh cụ thể hơn
• Kiến thứ c đượ c phá t triển khi thô ng tin đã đượ c tổ ng hợ p và phâ n tích
để đưa ra quyết định, để thiết lậ p chính sá ch và để thú c đẩy sự đổ i mớ i
• Trí tuệ là sự kết hợ p củ a kiến thứ c và kinh nghiệm
• Có thể mấ t nhiều nă m để phá t triển

203
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Databases

• Organized collection of related information to generate


knowledge for decision making purposes
• For example, a university transcript database may contain information
on students, classes taken, and grades received
• A separate university database would be created to maintain
your financial information
• Relational databases (such as Microsoft Access, Microsoft SQL
Server) where data in organized into one or more tables
• Tables are a collection of fields
• E.g., Student ID, Course ID, Grade Earned
• Record is an instance in the table
• E.g., your specific information in the table
204
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cơ sở dữ liệu (databases)
• Organized collection of related information to generate knowledge for
decision making purposes Là mộ t tậ p hợ p cá c thô ng tin có liên quan (đã
đượ c tổ chứ c lạ i) nhằ m tạ o ra kiến thứ c cho việc ra quyết định
• Ví dụ : cơ sở dữ liệu điểm củ a mộ t trườ ng đạ i họ c có thể chứ a thô ng tin về sinh viên,
về cá c lớ p đã họ c và cá c điểm số đã nhậ n đượ c tương ứ ng.
• Mộ t cơ sở dữ liệu trườ ng đạ i họ c riêng biệt sẽ đượ c tạ o để duy trì thô ng tin
tà i chính củ a bạ n
• Cơ sở dữ liệu quan hệ (chẳ ng hạ n như trong Microsoft Access, Microsoft
SQL Server) là cá c cơ sở dữ liệu mà đượ c tổ chứ c thà nh mộ t hoặ c nhiều
bả ng
• Mỗ i bả ng là mộ t tậ p hợ p cá c trườ ng
• Ví dụ : bả ng Điểm gồ m cá c trườ ng: Mã số sinh viên, Mã số khó a họ c, Điểm (đã đạ t đượ c)
• Bả n ghi là mộ t dò ng trong bả ng
• Ví dụ : thô ng tin về điểm củ a mộ t mô n họ c cụ thể trong bả ng Điểm củ a bạ n là mộ t bả n ghi
205
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Databases continued

206
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Database Design

• Design is a critical first step in creating a database


• Understand the goal of how the database will be used
• Identify the data needed as part of accomplishing this goal
• Identify how the data is related to each other
• Identify tables and fields to organize the data
• Each table needs a primary key of which field(s) is unique to each record and
will not change
• For example, our Bronco ID
• Normalization is performed to eliminate duplicated data

207
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thiết kế cơ sở dữ liệu

• Thiết kế là bướ c quan trọ ng đầ u tiên trong việc tạ o ra cơ sở dữ


liệu, bao gồ m cá c cô ng việc sau:
• Hiểu mụ c tiêu sử dụ ng củ a cơ sở dữ liệu
• Xá c định dữ liệu cầ n thiết cho mụ c tiêu này
• Xá c định mố i liên hệ giữ a cá c dữ liệu
• Xá c định cá c bả ng và trườ ng, nơi lưu trữ dữ liệu
• Each table needs a primary key of which field(s) is unique to each record and
will not change Mỗ i bả ng cầ n mộ t khó a chính (khó a chính là mộ t tậ p con củ a cá c
trườ ng trong bả ng mà giá trị cá c trườ ng này củ a mỗ i bả n ghi khô ng trù ng lặ p)
và sẽ khô ng thay đổ i
• Ví dụ : Mã sinh viên trong bả ng Sinh viên (chứ a cá c thô ng tin cơ bả n củ a sinh viên)
• Quá trình chuẩ n hó a đượ c thự c hiện để loạ i bỏ dữ liệu trù ng lặ p

208
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Database Design

• Each field in the database has a data type to store information:


• Text – non-numeric data less than 256 characters
• Number – numeric data
• Yes/No – stores 0 for No or False and 1 for Yes or True
• Date/Time – number data type that can be interpreted as a number or a
time
• Currency – monetary data
• Paragraph Text – stores text longer than 256 characters
• Object – data that can’t be typed such as a picture or music file
• Data types dictate what functions can be performed on the data
• For example, 2 number fields can be used to perform calculations
• Data types indicate the amount of storage needed for each field
209
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thiết kế CSDL (tiếp theo)
• Mỗ i trườ ng trong cơ sở dữ liệu có mộ t kiểu dữ liệu phù hợ p để lưu trữ thô ng
tin :
• Text - dữ liệu khô ng phả i số và ít hơn 256 ký tự
• Number - dữ liệu số
• Yes/No - lưu trữ 0 cho Khô ng hoặ c Sai và 1 cho Có hoặ c Đú ng
• Date/Time – kiểu dữ liệu số có thể đượ c hiểu là mộ t số hoặ c mộ t thờ i gian
• Currency – dữ liệu tiền tệ
• Paragraph Text –lưu trữ vă n bả n dà i hơn 256 ký tự
• Object – dữ liệu khô ng thể đá nh máy (gõ phím), chẳ ng hạ n như ả nh hoặ c tệp nhạ c
• Cá c kiểu dữ liệu chỉ định nhữ ng chứ c nă ng nà o có thể đượ c thự c hiện trên dữ
liệu
• Ví dụ , 2 trườ ng có kiểu Number có thể đượ c sử dụ ng để thự c hiện cá c phép tính
• Cá c kiểu dữ liệu cho biết dung lượ ng lưu trữ cầ n thiết cho mỗ i trườ ng (mỗ i giá
trị củ a trườ ng đó )
210
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Database Design

211
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Database Reports
• Structured Query Language (SQL) is a tool/language that helps
extract information from the database for analysis purposes

212
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các báo cáo sinh từ các cơ sở dữ liệu
• Ngô n ngữ truy vấ n có cấ u trú c (SQL) là mộ t cô ng cụ / ngô n ngữ giú p
trích xuấ t thô ng tin từ cơ sở dữ liệu cho mụ c đích phâ n tích.

213
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Other Database Types
• Hierarchical - parent/child relationship between data

Business
Classes

Computer
Accounting Information Finance
Systems

ACC207 ACC208 CIS101 CIS310 FRL300 FRL 301

• Document-centric – places data into documents that can be manipulated


• NoSQL – usually on multiple machines and, in some cases, machines in
multiple data centers

214
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các kiểu CSDL khác
• Hierarchical - parent/child: Quan hệ Phâ n cấ p - Cha/Con giữ a cá c dữ liệu

Business
Classes

Computer
Accounting Information Finance
Systems

ACC207 ACC208 CIS101 CIS310 FRL300 FRL 301

• Document-centric: đặ t dữ liệu và o tà i liệu có thể đượ c thao tá c


• NoSQL - thườ ng lưu trữ trên nhiều máy và trong mộ t số trườ ng hợ p, cá c
máy trong nhiều trung tâ m dữ liệu

215
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Database Management Systems

• Database Management Systems (DBMS) is an application that


allows data to be:
• Entered, Modified, and Deleted
• Read
• Reported
• Has a user-friendly interface to design the database
• Relational databases use Microsoft Access installed on one
machine with one user access at a time
• Enterprise Databases serve the entire organization

216
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ quản trị CSDL (database
management systems)
• Hệ quả n trị CSDL (DBMS) là mộ t ứ ng dụ ng cho phép dữ liệu:
• Đượ c nhậ p, sử a đổ i và xó a
• Đượ c đọ c
• Đượ c bá o cá o
• Có giao diện thâ n thiện vớ i ngườ i dù ng để thiết kế cơ sở dữ liệu
• Có hệ quả n trị CSDL đượ c cà i đặ t trên mộ t máy và chỉ phụ c vụ
mộ t ngườ i dù ng tạ i mộ t thờ i điểm. Ví dụ : Microsoft Access
• Enterprise Databases serve the entire organization
• Có hệ quả n trị CSDL phụ c vụ cù ng lú c cho toà n bộ ngườ i dung
củ a doanh nghiệp. Ví dụ : Microsoft SQL Server
217
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
218
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Data Warehouse

• Consists of extracts from one or more of the organization’s


databases
• Allows the data to be copied and stored for analysis
• Needs to be refreshed as the data changes
• Data is time-stamped when extracted
• Allows comparisons between different time periods
• Data is standardized
• All similar fields (e.g., calendar dates) are structured the same
• Date is MM/DD/YYYY
• Data marts are smaller subsets of data warehouses for specific
business problems
219
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Kho dữ liệu
• Bao gồ m cá c phầ n dữ liệu đượ c trích xuấ t từ mộ t hoặ c nhiều cơ sở dữ
liệu củ a tổ chứ c
• Cho phép dữ liệu đượ c sao chép và lưu trữ cho việc phâ n tích
• Cầ n đượ c là m mớ i khi dữ liệ u thay đổ i
• Dữ liệu đượ c đá nh dấ u thờ i gian khi trích xuấ t
• Cho phé p so sá nh giữ a cá c khoả ng thờ i gian khá c nhau
• Dữ liệu đượ c chuẩ n hó a
• All similar fields (e.g., calendar dates) are structured the same Tấ t cả cá c
trườ ng tương tự nhau (ví dụ : ngày thá ng) đượ c cấ u trú c giố ng nhau
• Date đượ c định dạ ng MM/DD/YYYY
• Kho dữ liệu chuyên biệt (Data mart) là tậ p con nhỏ hơn củ a kho dữ
liệu dà nh cho cá c vấ n đề kinh doanh cụ thể.
220
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Data Warehouse

221
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Data Warehouse Benefits

• Forces organizations to better understand the data


• Centralized view of data to identify inconsistent data
• Once inconsistencies are resolved, higher quality data is used
to make better business decisions
• Data can be analyzed over multiple time periods
• Tools are available to combine data and gain more insight into
business operations

222
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Lợi ích của kho dữ liệu

• Tools are available to combine data and gain more insight into
business operations
• Giú p cá c tổ chứ c hiểu rõ hơn về dữ liệu củ a mình
• Chế độ xem dữ liệu tậ p trung (Khung nhìn toà n cả nh) giú p xá c
định sự khô ng nhấ t quá n củ a dữ liệu trong toà n tổ chứ c.
• Khi cá c mâ u thuẫ n đượ c giả i quyết, dữ liệu chấ t lượ ng cao hơn
sẽ đượ c sử dụ ng để đưa ra cá c quyết định kinh doanh tố t hơn
• Dữ liệu có thể đượ c phâ n tích trên nhiều khoả ng thờ i gian
• Có cá c cô ng cụ (có sẵ n) để kết hợ p dữ liệu và từ đó giú p hiểu
sâ u hơn về hoạ t độ ng kinh doanh
223
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Data Mining
• Automated process of analyzing data
• To find previously unknown trends, patterns, and associations
• To make better business decisions
• Starts with a hypothetical result in mind
• Privacy concerns
• Easier to combine disparate sources of information and when aggregated tell
you much more about the individual
• Data brokers now to sell this information
• Business intelligence – collecting and analyzing information to
increase their competitive advantage
• Business analytics – uses internal company data to improve business
processes and practices
224
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Khai phá dữ liệu (data mining)
• Quy trình phâ n tích dữ liệu tự độ ng
• Để tìm cá c xu hướ ng, mẫ u và liên kết chưa biết trướ c đây
• Để đưa ra quyết định kinh doanh tố t hơn
• Bắ t đầ u vớ i mộ t kết quả giả định trong đầ u
• Mố i quan tâ m về quyền riêng tư
• Dễ dà ng kết hợ p cá c nguồ n thô ng tin khá c nhau hơn và khi đượ c tổ ng hợ p sẽ cho
bạ n biết thêm nhiều điều về cá nhâ n
• Nhà mô i giớ i dữ liệu bây giờ sẵ n sà ng bá n cá c thô ng tin này
• Kinh doanh thô ng minh (Business intelligence) – bao gồ m cá c hoạ t độ ng
thu thậ p và phâ n tích thô ng tin để tă ng lợ i thế cạ nh tranh củ a tổ chứ c
• Phâ n tích kinh doanh (Business analytics) – sử dụ ng dữ liệu nộ i bộ củ a
cô ng ty để cả i thiện cá c quy trình và thô ng lệ kinh doanh
225
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Examples Of Data Mining

• Direct Marketing
• Identify potential customers that should be contacted.
• Market Segmentation
• Identify common characteristics of customers who buy the same products.
• Customer Turn-Over
• Predict which customers are likely to leave for a competitor.
• Market Basket Analysis
• Identify what products are likely to be bought together.
• Insurance Claim Analysis
• Discover patterns of fraudulent transactions.
• Compare current transactions against those patterns.

226
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những ví dụ về khai phá dữ liệu
• Marketing trự c tiếp (direct marketing)
• Xá c định khá ch hà ng tiềm nă ng cầ n đượ c liên hệ (quả ng cá o đú ng đố i tượ ng).
• Phâ n khú c thị trườ ng (Market Segmentation)
• Xá c định nhữ ng đặ c điểm chung củ a nhữ ng khá ch hà ng mua nhữ ng sả n phẩ m giố ng
nhau.
• Khá ch hà ng “phả n bộ i” (Customer Turn-Over)
• Dự đoá n nhữ ng khá ch hà ng có khả nă ng rờ i bỏ và chuyển sang sử dụ ng sả n phẩ m
củ a đố i thủ .
• Phâ n tích giỏ hà ng (Market Basket Analysis)
• Xá c định nhữ ng sả n phẩ m có khả nă ng đượ c mua cù ng nhau.
• Phâ n tích yêu cầ u bồ i thườ ng/chi trả bả o hiểm (Insurance Claim Analysis)
• Khá m phá cá c trườ ng hợ p gian lậ n.
• So sá nh cá c trườ ng hợ p hiện tạ i vớ i cá c trườ ng hợ p đó (trườ ng hợ p gian lậ n)
227
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Summary

• Described the differences between data, information, and


technology
• Defined the term database and identify the steps to creating
one
• Described the role of a database management system
• Described the characteristics of a data warehouse
• Defined data mining and describe its role in an organization

228
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết

• Mô tả sự khá c biệt giữ a dữ liệu (data), thô ng tin (information)


và cô ng nghệ (technology);
• Định nghĩa thuậ t ngữ “cơ sở dữ liệu” (database) và xá c định cá c
bướ c để tạ o mộ t cơ sở dữ liệu;
• Mô tả vai trò củ a “hệ quả n trị cơ sở dữ liệu” (database system);
• Mô tả cá c đặ c điểm củ a kho dữ liệu;
• Định nghĩa thuậ t ngữ “khai thá c dữ liệu” (datamining) và mô tả
vai trò củ a nó trong mộ t tổ chứ c.

229
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS

Lecture 8-1: Key System Applications


for Digital Age: E-commerce & CRM

Department of Information System

2023 -2024
Learning Objectives

Upon successful completion of this lecture, you will be able to:


• Define unique features of e-commerce and digital goods
• Define the principal e-commerce business and revenue models
• Understand Customer Relationship Management (CRM) and its
application in business.

231
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mục tiêu bài học

Sau khi hoà n thà nh bà i giả ng này, bạ n sẽ có thể:


• Xá c định cá c tính nă ng đặ c trưng củ a thương mạ i điện tử và
hà ng hó a kỹ thuậ t số
• Xá c định cá c mô hình doanh thu và mô hình kinh doanh thương
mạ i điện tử chính.

• Hiểu về Quả n lý quan hệ khá ch hà ng (CRM) và ứ ng dụ ng củ a nó
trong kinh doanh.

232
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Part 1: E-commerce
E-commerce
• E-commerce: Use of the Internet and Web to transact business.

Began in 1995 and grew


exponentially; still stable
even in a recession.

Figure: The Growth of E-


commerce

234
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TMĐT
• TMĐT Sử dụ ng Internet và Web để giao dịch kinh doanh.

Bắ t đầ u và o nă m 1995 và
phá t triển theo cấ p số
nhâ n; vẫ n ổ n định ngay cả
trong thờ i kỳ suy thoá i.

Hình: Sự phát triển của


thương mại điện tử

235
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Unique Features of E-commerce

1. Ubiquity
2. Global reach
3. Universal standards
4. Richness
5. Interactivity
6. Information density
7. Personalization/customization
8. Social technology
236
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những tính năng đặc trưng của TMĐT

1. Phổ biến
2. Phạ m vi toà n cầ u
3. Nhữ ng tiêu chuẩ n toà n cầ u
4. Phong phú
5. Có tính tương tá c (tương tá c qua website)
6. Độ dày đặ c củ a thô ng tin (Information density)
7. Cá nhâ n hó a/Tù y chỉnh
8. Cô ng nghệ xã hộ i (Social technology)
237
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ubiquity

• Internet/Web technology available everywhere:


work, home, and so on, anytime
• Effect:
• Marketplace removed from temporal, geographic
locations to become “marketspace”
• Enhanced customer convenience and reduced shopping
costs
• Reduces transaction costs
• Costs of participating in market
238
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tính phổ biến

• Cô ng nghệ Internet / Web khả dụ ng ở mọ i nơi:


cơ quan, nhà riêng, v.v., và bấ t cứ lú c nà o
• Hiệu ứ ng:
• Thị trườ ng (Marketplace) đã bị xó a khỏ i cá c “vị trí địa lý
tạ m thờ i” để trở thà nh "khô ng gian thị trườ ng"
(marketspace)
• Nâ ng cao sự thuậ n tiện cho khá ch hà ng và giả m chi phí
mua sắ m
• Giả m chi phí giao dịch
• Chi phí tham gia thị trườ ng 239
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Global reach
• The technology reaches across national boundaries, around
Earth
• Effect:
• Commerce enabled across cultural and national boundaries
seamlessly and without modification.
• Marketspace includes, potentially, billions of consumers and
millions of businesses worldwide.

240
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phạm vi toàn cầu
• Cô ng nghệ vươn ra khỏ i cá c biên giớ i quố c gia, ra khắ p Trá i đấ t
• Hiệu ứ ng:
• Thương mại được kích hoạt trên khắp các biên giới văn hóa, quốc
gia một cách liền mạch và không có sửa đổi
• Marketspace bao gồm (có thể trong tương lai gần hoặc xa) hàng
tỷ người tiêu dùng và hàng triệu doanh nghiệp trên toàn thế giới

241
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Universal standards

• One set of technology standards: Internet standards


• Effect:
• Disparate computer systems easily communicate with one another
• Lower market entry costs—costs merchants must pay to bring goods
to market
• Lower consumers’ search costs—effort required to find suitable
products

242
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những tiêu chuẩn toàn cầu

• Mộ t bộ tiêu chuẩ n cô ng nghệ: Tiêu chuẩ n Internet


• Hiệu ứ ng:
• Cá c hệ thố ng máy tính riêng biệt dễ dà ng giao tiếp vớ i nhau
• Giả m chi phí gia nhậ p thị trườ ng — chi phí mà ngườ i bá n phả i trả để
đưa hà ng hó a ra thị trườ ng
• Giả m chi phí tìm kiếm củ a ngườ i tiêu dù ng — cô ng sứ c để tìm sả n
phẩ m phù hợ p

243
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Richness

• Supports video, audio, and text messages


• Effect:
• Possible to deliver rich messages with text, audio, and video
simultaneously to large numbers of people.
• Video, audio, and text marketing messages can be integrated into
single marketing message and consumer experience.

244
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phong phú

• Hỗ trợ video, â m thanh và tin nhắ n vă n bả n


• Hiệu ứ ng:
• Có thể gử i đồ ng thờ i nhiều thô ng điệp bằ ng vă n bả n, â m thanh và
video cho nhiều ngườ i.
• Thô ng điệp tiếp thị bằ ng video, â m thanh và vă n bả n có thể đượ c tích
hợ p và o mộ t thô ng điệp tiếp thị duy nhấ t và trả i nghiệm củ a ngườ i
tiêu dù ng.

245
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Interactivity

• The technology works through interaction with the user.


• Effect:
• Consumers engaged in dialog that dynamically adjusts experience to
the individual.
• Consumer becomes co-participant in process of delivering goods to
market.

246
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tính tương tác

• Cô ng nghệ hoạ t độ ng thô ng qua tương tá c vớ i ngườ i dù ng.


• Hiệu ứ ng:
• Ngườ i tiêu dù ng tham gia và o cá c giao tiếp (dialog) để điều chỉnh mộ t
cá ch nă ng độ ng trả i nghiệm cá nhâ n.
• Ngườ i tiêu dù ng trở thà nh ngườ i đồ ng hà nh (co-participant) và o quá
trình đưa hà ng hó a ra thị trườ ng.

247
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Information density

• Large increases in information density—the total amount and


quality of information available to all market participants
• Effect:
• Greater price transparency
• Greater cost transparency
• Enables merchants to engage in price discrimination

248
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Độ dày đặc của thông tin

• Sự gia tă ng lớ n về mậ t độ thô ng tin — tổ ng số lượ ng và chấ t


lượ ng thô ng tin. Cá c thô ng tin này có thể đượ c tiếp cậ n bở i tấ t
cả nhữ ng ngườ i tham gia thị trườ ng.
• Hiệu ứ ng:
• Minh bạ ch hơn về giá (price transparency)
• Minh bạ ch hơn về chi phí (cost transparency)
• Cho phép ngườ i bá n tham gia và o việc phá n đoá n giá cả (price
discrimination)

249
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Personalization/Customization

• Technology permits modification of messages, goods


• Effect:
• Personalized messages can be sent to individuals as well as groups.
• Products and services can be customized to individual preferences.

250
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cá nhân hóa/Tùy chỉnh

• Cô ng nghệ cho phép sử a đổ i thô ng điệp, hà ng hó a


• Hiệu ứ ng:
• Tin nhắ n đượ c cá nhâ n hó a có thể đượ c gử i đến cá c cá nhâ n cũ ng như
cá c nhó m.
• Sả n phẩ m và dịch vụ có thể đượ c tù y chỉnh theo sở thích cá nhâ n.

251
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Social technology

• The technology promotes user content generation and social


networking
• Effect:
• New Internet social and business models enable user content creation
and distribution, support social networks
• Many-to-many model

252
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Công nghệ xã hội (Social technology)

• Cô ng nghệ thú c đẩy tạ o nộ i dung ngườ i dù ng và mạ ng xã hộ i


• Hiệu ứ ng:
• Cá c mô hình kinh doanh và xã hộ i Internet mớ i cho phép tạ o ra và
phâ n phố i nộ i dung ngườ i dù ng, hỗ trợ cá c mạ ng xã hộ i.
• Mô hình nhiều-nhiều

253
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Effect of the Internet on the
marketplace
• Reduces information asymmetry
• Offers greater flexibility and efficiency because of:
• Reduced search costs and transaction costs
• Lower menu costs
• Greater price discrimination
• Dynamic pricing
• May reduce or increase switching costs
• May delay gratification: effects dependent on product
• Increased market segmentation
• Stronger network effects
• More disintermediation

254
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tác dụng của internet tới thị trường

• Giả m sự bấ t câ n xứ ng thô ng tin


• Mang lạ i sự linh hoạ t và hiệu quả hơn vì:
• Giả m chi phí tìm kiếm và chi phí giao dịch
• Giả m chi phí thự c đơn
• Phá n đoá n đượ c giá cả hơn
• Định giá độ ng
• Có thể giả m hoặ c tă ng chi phí chuyển đổ i
• Có thể trì hoã n sự hà i lò ng: tá c độ ng phụ thuộ c và o sả n phẩ m
• Tă ng phâ n khú c thị trườ ng
• Hiệu ứ ng mạ ng mạ nh hơn
• Thêm giả i phá p trung gian

255
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
The Benefits of Disintermediation to
the Consumer

The typical distribution channel has several intermediary layers, each of which adds to the final
Figure: cost of a product, such as a sweater. Removing layers lowers the final cost to the consumer.
256
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Lợi ích của việc loại bỏ trung gian
trong tiêu thụ

Hình: Kênh phâ n phố i điển hình có mộ t số lớ p trung gian, mỗ i lớ p trung gian là m tă ng thêm chi phí cuố i cù ng củ a sả n phẩ m,
chẳ ng hạ n như á o len. Loạ i bỏ cá c lớ p là m giả m chi phí cuố i cù ng cho ngườ i tiêu dù ng.
257
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Unique Features of Digital Goods

• Goods that can be delivered over a digital network


• For example: music tracks, video, software, newspapers, books
• Cost of producing first unit is almost entire cost of product
• Costs of delivery over the Internet very low
• Marketing costs remain the same; pricing highly variable
• Industries with digital goods are undergoing revolutionary
changes (publishers, record labels, etc.)

258
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những tính năng đặc trưng của hàng
hóa số
• Hà ng hó a có thể đượ c phâ n phố i qua mạ ng kỹ thuậ t số
• Ví dụ : bả n nhạ c, video, phầ n mềm, bá o, sá ch
• Chi phí sả n xuấ t đơn vị đầ u tiên gầ n như là toà n bộ giá thà nh
sả n phẩ m
• Chi phí giao hà ng qua Internet rấ t thấ p
• Chi phí tiếp thị vẫ n như cũ ; giá cả có sự khá c biệt cao
• Cá c ngà nh có hà ng hó a kỹ thuậ t số đang trả i qua nhữ ng thay
đổ i mang tính cá ch mạ ng (nhà xuấ t bả n, hã ng thu â m, v.v.)
• NFT (Non-fungible token) : sả n phẩ m số hó a và blockchain hó a

259
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
E-commerce Types

• Three major types of e-commerce


• Business-to-consumer (B2C)
• Example: thegioididong.com, tiki.vn
• Business-to-business (B2B)
• Example: Telio, Alibaba.com
• Consumer-to-consumer (C2C)
• Example: eBay
• Government-related types:
• G2G: ELVIS - Electronic Visa Information System (Vietnam – US)
• G2B: Vietnam E-tax
• G2C: Vietnam Public Services

260
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các mô hình TMĐT

• Ba loạ i hình thương mạ i điện tử chính


• Doanh nghiệp vớ i ngườ i tiêu dù ng (Business-to-consumer (B2C))
• Ví dụ : thegioididong.com, tiki.vn
• Doanh nghiệp vớ i doanh nghiệp (Business-to-business (B2B))
• Ví dụ : Telio
• Ngườ i tiêu dù ng vớ i ngườ i tiêu dù ng (Consumer-to-consumer (C2C))
• Ví dụ : eBay
• Thương mạ i điện tử có thể đượ c phâ n loạ i theo nền tả ng
• Thương mạ i trên nền tả ng di độ ng (Mobile commerce (m-commerce))

261
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
E-commerce Business Models

• Portal
• E-tailer
• Content provider
• Transaction broker
• Market creator
• Service provider
• Community provider

262
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những mô hình kinh doanh TMĐT

• Cổ ng thô ng tin (Portal)


• Bá n lẻ điện tử (E-tailer)
• Nhà cung cấ p nộ i dung (Content provider)
• Mô i giớ i giao dịch (Transaction broker)
• Ngườ i tạ o ra thị trườ ng (Market creator)
• Nhà cung cấ p dịch vụ (Service provider)
• Nhà cung cấ p cộ ng đồ ng (Community provider)

263
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
E-commerce Revenue Model

• Advertising
• Sales
• Subscription
• Free/Freemium
• Transaction fee
• Affiliate

264
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mô hình doanh thu thương mại điện tử
• Mô hình doanh thu (tiếng Anh: Revenue Model) là cách thức để doanh nghiệp có doanh thu, tạo ra lợi nhuận, và mức lợi nhuận lớn hơn trên vốn đầu tư.
• Theo mô hình Freemium, một doanh nghiệp cung cấp dịch vụ miễn phí cho người tiêu dùng như một cách để thiết lập nền tảng cho
các giao dịch trong tương lai. Bằng cách cung cấp các tính năng cấp cơ bản của phần mềm trò chơi hoặc dịch vụ miễn phí, các công ty
xây dựng mối quan hệ với khách hàng, để rồi cuối cùng cung cấp cho họ các dịch vụ tiên tiến, tiện ích bổ sung, xóa bỏ giới hạn lưu trữ
hoặc giới hạn sử dụng, nâng cao hoặc trải nghiệm người dùng, hoặc loại bỏ quảng cáo - với một mức phí.
• Affiliate Marketing được hiểu theo nghĩa tiếng việt là Tiếp thị liên kết đây được coi là một trong những hình thức kiếm tiền online (MMO) hiệu quả
được nhiều người áp dụng. Với Affiliate Marketing sẽ bao gồm nhà phân phối (Publishers) và Nhà cung cấp (Advertisers). Affiliate Marketing mang đến
cho bạn cơ hội kiếm tiền hoa hồng bằng cách bán các sản phẩm hoặc dịch vụ do các công ty khác cung cấp.

• Quả ng cá o
• Bá n hà ng
• Đă ng ký
• Miễn phí/Miễn phí cơ bả n + tính phí cao cấ p (Freemium = Free
+ Premium)
• Miễn phí giao dịch
• Tiếp thị liên kết (Affiliate (hay affiliate marketing) ) 265
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Part 2: Customer
Relationship Management
(CRM)
Customer Relationship Management
(CRM)
• CRM definition: A strategy used to collect information about
the customer’s needs in order to develop stronger
relationships.
• In a highly competitive world, good customer relationships can
determine success or failure for the business. Every business
must understand customer’s needs and how they can meet
those needs and enhance their profit at the same time.

267
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM)

• Là mộ t chiến lượ c đượ c sử dụ ng để thu thậ p thô ng tin về nhu


cầ u củ a khá ch hà ng nhằ m phá t triển cá c mố i quan hệ bền chặ t
hơn.
• Trong mộ t thế giớ i cạ nh tranh cao, mố i quan hệ tố t vớ i khá ch
hà ng có thể quyết định sự thà nh cô ng hay thấ t bạ i củ a doanh
nghiệp. Mọ i doanh nghiệp phả i hiểu nhu cầ u củ a khá ch hà ng và
cá ch họ có thể đá p ứ ng nhữ ng nhu cầ u đó và từ đó nâ ng cao lợ i
nhuậ n củ a họ .

268
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Customer Relationship Management
(CRM)
• Today CRM is often used in information technology as a set of
methodologies, software, and Internet capabilities that help business
manage customer relationships in an organized way, such as:
• Helping a business identify and target their best customers, manage marketing
campaigns with clear goals and objectives, and generate quality leads for the sales
team.
• Assisting the business to improve sales, attract new customers, open new accounts,
and manage sales by optimizing the sharing of information and automate existing
processes.
• Establish better relationships with customers, improve customer satisfaction and
maximize profits; identifying the most profitable customers and providing them the
highest level of service.

269
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản lý quan hệ khách hàng (tt)
• Ngày nay CRM thườ ng đượ c sử dụ ng trong cô ng nghệ thô ng tin như mộ t
tậ p hợ p cá c phương phá p luậ n, phầ n mềm và khả nă ng củ a Internet giú p
doanh nghiệp quả n lý cá c mố i quan hệ vớ i khá ch hà ng mộ t cá ch có tổ
chứ c, chẳ ng hạ n như:
• Giú p doanh nghiệp xá c định và nhắ m mụ c tiêu đến nhữ ng khá ch hà ng tố t nhấ t củ a
họ , quả n lý cá c chiến dịch tiếp thị vớ i cá c mụ c tiêu và kết quả rõ rà ng, đồ ng thờ i tạ o
ra cá c khá ch hà ng tiềm nă ng chấ t lượ ng cho nhó m bá n hà ng.
• Hỗ trợ doanh nghiệp cả i thiện doanh số bá n hà ng, thu hú t khá ch hà ng mớ i, mở tà i
khoả n mớ i và quả n lý doanh số bá n hà ng bằ ng cá ch tố i ưu hó a việc chia sẻ thô ng tin
và tự độ ng hó a cá c quy trình hiện có .
• Thiết lậ p mố i quan hệ tố t hơn vớ i khá ch hà ng, cả i thiện sự hà i lò ng củ a khá ch hà ng
và tố i đa hó a lợ i nhuậ n; xá c định nhữ ng khá ch hà ng có lợ i nhấ t và cung cấ p cho họ
mứ c độ dịch vụ cao nhấ t.

270
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Key Functions Of CRM

• Acquire (new customers):


• By doing a superior job of contact management, sales prospecting,
selling, direct marketing, & fulfillment.
• Enhance (customer satisfaction) By supporting superior service
from a responsive networked team of sales and service specialists.
• Retain (your customers)
• Help identify and reward your most loyal, profitable customers.

271
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những chức năng chính của CRM

• Có được khách hàng mới:


• Bằ ng cá ch thự c hiện tố t cô ng việc quả n lý liên hệ, tìm kiếm khá ch hà ng
tiềm nă ng, bá n hà ng, tiếp thị trự c tiếp và thự c hiện.
• Nâng cao (sự hài lòng của khách hàng):
• Bằ ng cá ch hỗ trợ dịch vụ cao cấ p từ mộ t nhó m phả n ưng qua mạ ng cá c
chuyên gia bá n hà ng và dịch vụ .
• Giữ chân (khách hàng của bạn):
• Giú p xá c định và thưở ng cho nhữ ng khá ch hà ng trung thà nh nhấ t, có
lợ i nhấ t củ a bạ n.

272
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Why CRM Needs IT?
• Customer Relationship Management (CRM) software is the same as traditional customer
relations but with the use of computing systems. It can speed up the process and
automate and store all information in documents for analysis.
• With CRM software, management has historical data which they can analyze and identify
trends and customer’s needs in a timely fashion -faster response means better customer
satisfaction and significant competitive advantage.
• CRM is the best example of how business and IT strategy should be completely aligned.
• Provides customer-facing employees with a single, complete view of every customer at
every touch point and across all channels.
• Provides the customer with a single, complete view of the company and its extended
channels.

273
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tại sao CRM cần IT?
• Phầ n mềm quả n lý quan hệ khá ch hà ng (CRM) cũ ng thự c hiện cá c cô ng việc quan hệ
khá ch hà ng như truyền thố ng nhưng bằ ng cá ch sử dụ ng hệ thố ng máy tính. Nó có thể
tă ng tố c quá trình và tự độ ng hó a và lưu trữ tấ t cả thô ng tin có trong cá c tà i liệu cho mụ c
đích phâ n tích.
• Vớ i phầ n mềm CRM, ban quả n lý có dữ liệu lịch sử mà họ có thể phâ n tích và xá c định xu
hướ ng cũ ng như nhu cầ u củ a khá ch hà ng mộ t cá ch kịp thờ i. Phả n hồ i nhanh hơn có
nghĩa là sự hà i lò ng củ a khá ch hà ng tố t hơn và lợ i thế cạ nh tranh đá ng kể.
• CRM là ví dụ tố t nhấ t về cá ch kinh doanh và chiến lượ c CNTT nên hoà n toà n phù hợ p vớ i
nhau.
• Cung cấ p cho nhâ n viên mà trự c tiếp giao dịch vớ i khá ch hà ng mộ t cá i nhìn toà n diện,
duy nhấ t về mọ i khá ch hà ng ở mọ i điểm tiếp xú c và trên tấ t cả cá c kênh.
• Cung cấ p cho khá ch hà ng mộ t cá i nhìn toà n diện, duy nhấ t về cô ng ty và cá c kênh mở
rộ ng củ a cô ng ty.

274
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
The Building Blocks Of CRM -1

275
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
The Building Blocks Of CRM -2
The basic building blocks of CRM consist of the following:
• Database -to store customer information as well as potential customers and their
interactions with the business, including order information, support
information, requests, complaints, interviews and survey responses.
• Customer Information –an analysis of customer needs and profitability
projection into plans for different groups of customers. The plan must identify
customer interactions (human, automated or combinations of both) into
software that tracks whether that game plan is followed or not, and whether the
desired outcomes are obtained.
• Business Modeling -customer relationship strategy, goals and outcomes:
numbers and description of whether goals were met and models of customer
segments and game plans worked as hypothesized.

276
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các thành tố của CRM (tt)
The basic building blocks of CRM consist of the following:
• Cơ sở dữ liệu - để lưu trữ thô ng tin khá ch hà ng cũ ng như khá ch hà ng tiềm nă ng
và cá c tương tá c củ a họ vớ i doanh nghiệp, bao gồ m thô ng tin đặ t hà ng, thô ng tin
hỗ trợ , yêu cầ u, khiếu nạ i, phỏ ng vấ n và trả lờ i khả o sá t.
• Thô ng tin khá ch hà ng - phâ n tích nhu cầ u củ a khá ch hà ng và dự bá o lợ i nhuậ n để
hình thà nh cá c kế hoạ ch cho cá c nhó m khá ch hà ng khá c nhau. Kế hoạ ch phả i xá c
định rõ cá c cá ch tương tá c vớ i khá ch hà ng (con ngườ i, tự độ ng hoặ c kết hợ p cả
hai), cá c tương tá c này cầ n đượ c lưu và o phầ n mềm để có thể theo dõ i đượ c kế
hoạ ch có đượ c tuâ n thủ hay khô ng và liệu có thu đượ c kết quả mong muố n hay
khô ng.
• Mô hình kinh doanh - chiến lượ c, mụ c tiêu và kết quả củ a quả n lý quan hệ khá ch
hà ng: cá c con số và cá c mô tả về việc liệu cá c mụ c tiêu có đượ c đá p ứ ng hay
khô ng và cá c mô hình phâ n khú c khá ch hà ng và kế hoạ ch đã hoạ t độ ng như giả
thuyết hay khô ng.
277
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
The Building Blocks Of CRM -3
• Competency Management Systems –this building block will analyze
customer capacity and competency to identify the training needed that
enables the organization to get closer to achieving the desired results.
• Analytical and Quality Monitoring -voice recognition, video pattern
matching, statistical analysis, activity-based costing to ultimately
determine profitability of customer relationship policies and activities
over the lifecycle of each group of customers sharing a defined set of
characteristics.
• Collaboration and Social Networks -profiling and interactive technology
that allows the customers to interact with the business, their fellow
customers, and prospective and strategic partners.

278
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các thành tố của CRM (tt)
• Hệ thố ng quả n lý nă ng lự c – thà nh tố này sẽ phâ n tích nă ng lự c (capacity
and competency) củ a khá ch hà ng để xá c định cá c khó a đà o tạ o cầ n thiết,
mà cho phép tổ chứ c tiến gầ n hơn đến việc đạ t đượ c kết quả mong muố n.
• Giá m sá t chấ t lượ ng và phâ n tích - nhậ n dạ ng giọ ng nó i, đố i sá nh mẫ u
video, phâ n tích thố ng kê, chi phí hoạ t độ ng để cuố i cù ng xá c định lợ i ích
củ a cá c chính sá ch và hoạ t độ ng quan hệ khá ch hà ng trong suố t vò ng đờ i
củ a mỗ i nhó m khá ch hà ng mà có chung mộ t nhó m cá c đặ c điểm chung.
• Cộ ng tá c và Mạ ng xã hộ i - cô ng nghệ tương tá c và hồ sơ hó a cho phép
khá ch hà ng tương tá c vớ i doanh nghiệp, vớ i cá c khá ch hà ng khá c cũ ng
như vớ i cá c đố i tá c chiến lượ c và tiềm nă ng.

279
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CRM Systems

• Capture and integrate customer data from all over the


organization
• Consolidate and analyze customer data
• Distribute customer information to various systems
and customer touch points across enterprise
• Provide single enterprise view of customers

280
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng
• Thu thậ p và tích hợ p dữ liệu khá ch hà ng từ khắ p nơi
trong tổ chứ c.
• Hợ p nhấ t và phâ n tích dữ liệu khá ch hà ng.
• Phâ n phố i thô ng tin khá ch hà ng đến cá c hệ thố ng khá c
nhau và cá c điểm tiếp xú c khá ch hà ng trong toà n doanh
nghiệp.
• Cung cấ p 1 gó c nhìn nhấ t quá n, hợ p nhấ t về khá ch hà ng
củ a doanh nghiệp.

281
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Types of CRM Systems

• Operational CRM:
• Customer-facing applications such as sales force automation, call
center and customer service support, and marketing automation
• Analytical CRM:
• Based on data warehouses populated by operational CRM systems and
customer touch points
• Analyzes customer data (OLAP, data mining, etc.)
• Customer lifetime value (CLTV)

282
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các loại hệ thống CRM
• Analytical CRM: Mô hình CRM cao cấp hơn, là quá trình
thông qua đó các tổ chức chuyển đổi dữ liệu liên quan đến
khách hàng thành thông tin chi tiết có thể hành động cho
mục đích chiến lược hoặc chiến thuật.
• CRM vậ n hà nh (Operational CRM):
• Cá c ứ ng dụ ng hướ ng tớ i khá ch hà ng như tự độ ng hó a lự c lượ ng bá n
hà ng, tổ ng đà i và hỗ trợ dịch vụ khá ch hà ng, cũ ng như tự độ ng hó a
tiếp thị.
• CRM phâ n tích (Analytical CRM):
• Dự a trên kho dữ liệu đượ c cung cấ p bở i cá c hệ thố ng CRM vậ n hà nh và
cá c điểm tiếp xú c vớ i khá ch hà ng.
• Phâ n tích dữ liệu khá ch hà ng (OLAP, khai thá c dữ liệu, v.v.)
• Giá trị lâ u dà i củ a khá ch hà ng (Customer lifetime value - CLTV)
283
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Business value of CRM systems

• Increased customer satisfaction


• Reduced direct-marketing costs
• More effective marketing
• Lower costs for customer acquisition/retention
• Increased sales revenue

284
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Giá trị đối với doanh nghiệp của CRM

• Tă ng sự hà i lò ng củ a khá ch hà ng
• Giả m chi phí tiếp thị trự c tiếp
• Tiếp thị hiệu quả hơn
• Giả m chi phí để có đượ c / giữ châ n khá ch hà ng
• Tă ng doanh thu bá n hà ng

285
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Summary

• Defined unique features of e-commerce and digital goods


• Defined the principal e-commerce business and revenue
models
• Demonstrated knowledge of CRM system.

286
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết

• Xá c định cá c tính nă ng đặ c trưng củ a thương mạ i điện tử và


hà ng hó a kỹ thuậ t số
• Xá c định cá c mô hình doanh thu và mô hình kinh doanh thương
mạ i điện tử chính.

• Hiểu về Quả n lý quan hệ khá ch hà ng (CRM) và ứ ng dụ ng củ a nó
trong kinh doanh.

287
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS

Lecture 8-2: Key System Applications


for Digital Age: ERP & BI

Department of Information System

2023 -2024
Learning Objectives

Upon successful completion of this lecture, you will be able to:


• Understand knowledge of an ERP system.
• Understand the Business Value of an ERP system.
• Understand Business Intelligence and applications.
• Understand the Business Value of BI

289
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mục tiêu bài học

Sau khi hoà n thà nh bà i giả ng này, bạ n sẽ có thể:


• Hiểu kiến thứ c về hệ thố ng hoạ ch định nguồ n lự c doanh nghiệp
(Enterprise resource planning - ERP)
• Hiểu giá trị kinh doanh củ a mộ t hệ thố ng ERP.
• Hiểu về Trí tuệ doanh nghiệp (Business Intelligence - BI) và cá c
ứ ng dụ ng.
• Hiểu giá trị kinh doanh củ a BI

290
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Part 1: Enterprise Resource
Planning (ERP)
Enterprise resource planning (ERP)
systems
• Suite of integrated software modules and a common central
database
• Collects data from many divisions of firm for use in nearly all of
firm’s internal business activities
• Information entered in one process is immediately available for
other processes
• Software Module (module): phâ n hệ chứ c nă ng – phò ng ban
chứ c nă ng củ a tổ chứ c trên phầ n mềm

292
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh
nghiệp (ERP)
• Mộ t bộ cá c mô -đun phầ n mềm tích hợ p và cơ sở dữ liệu trung
tâ m chung.
• Thu thậ p dữ liệu từ nhiều bộ phậ n củ a cô ng ty để sử dụ ng trong
gầ n như tấ t cả cá c hoạ t độ ng kinh doanh nộ i bộ củ a cô ng ty.
• Thô ng tin đượ c nhậ p trong mộ t quy trình sẽ có sẵ n ngay lậ p tứ c
cho cá c quy trình khá c

293
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Enterprise resource planning (ERP)
systems
Module

ERP systems feature a set of


integrated software modules and a
central database that enables data
to be shared by many different
business processes and functional
areas throughout the enterprise.

Module

Module

294
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh
nghiệp (tt)
Tiền mặt
Những tài khoản có thể nhận được
Tín dụng khách hàng
Doanh thu

Hệ thống ERP có một tập hợp các


mô-đun phần mềm tích hợp và một
cơ sở dữ liệu trung tâm cho phép dữ
liệu được chia sẻ bởi nhiều quy trình
Đơn hàng Số giờ làm việc
kinh doanh và các khu vực chức
Dự báo bán hàng Chi phí nhân công năng khác nhau trong toàn doanh
Yêu cầu trả lại Kỹ năng làm việc
Giá thay đổi nghiệp.

Vật liệu
Lịch sản xuất
Ngày giao hàng
Năng lực sản xuất
Mua hàng

295
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ERP software

• Built around thousands of predefined business processes that


reflect best practices
• Finance and accounting
• Human resources
• Manufacturing and production
• Sales and marketing
• To implement, firms:
• Select functions of system they wish to use. [Accounting, Sale,
Manufacturing…]
• Map business processes to software processes.
• Use software’s configuration tables for customizing.

296
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phần mềm hoạch định nguồn lực
doanh nghiệp
• Đượ c xây dự ng xoay quanh hà ng nghìn quy trình kinh doanh
đượ c xá c định trướ c, cá c quy trình này phả n á nh cá c thự c tiễn
tố t nhấ t.
• Tà i chính và kế toá n
• Nguồ n nhâ n lự c
• Chế tạ o và sả n xuấ t
• Bá n hà ng và quả ng bá (marketing)
• Để thự c hiện, cá c cô ng ty :
• Chọ n cá c chứ c nă ng củ a hệ thố ng mà họ muố n sử dụ ng
• Á nh xạ quy trình kinh doanh vớ i quy trình phầ n mềm.
• Sử dụ ng bả ng cấ u hình củ a phầ n mềm để tù y chỉnh

297
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Business value of ERP systems

• Increase operational efficiency


• Provide firm-wide information to support decision making
• Enable rapid responses to customer requests for information
or products
• Include analytical tools to evaluate overall organizational
performance

298
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Giá trị kinh doanh của hệ thống ERP

• Tă ng hiệu quả hoạ t độ ng


• Cung cấ p thô ng tincủ a toà n cô ng ty để hỗ trợ việc ra quyết định
• Cho phép phả n hồ i nhanh cá c yêu cầ u củ a khá ch hà ng về thô ng
tin hoặ c sả n phẩ m
• Bao gồ m cá c cô ng cụ phâ n tích để đá nh giá hiệu suấ t tổ ng thể
củ a tổ chứ c

299
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Issues In Implementing ERP -1
• Most companies underestimate the complexity, planning,
implementing and training required to install ERP systems.
• Failure to involve affected employees in planning & implementing will
make ERP difficult to use and may not be effective in enabling the
company to achieve its goals.
• ERP implementation takes time, do NOT act too fast, too soon.
• Insufficient training in ERP operating procedures can create more
problems than anticipated.
• Reliance on software vendor marketing hype can be a fatal error to the
business.

300
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các vấn đề trong việc triển khai ERP -1
• Hầ u hết cá c cô ng ty đá nh giá thấ p sự phứ c tạ p, việc lậ p kế hoạ ch, triển
khai và đà o tạ o cầ n thiết để cà i đặ t hệ thố ng ERP.
• Thấ t bạ i trong việc kêu gọ i ngườ i lao độ ng tham gia và o việc lậ p kế hoạ ch
và triển khai thự c hiện sẽ là m cho ERP khó sử dụ ng và có thể khô ng có
hiệu quả trong việc giú p cá c cô ng ty để đạ t đượ c mụ c tiêu củ a mình.
• Việc triển khai ERP cầ n có thờ i gian, đừ ng hà nh độ ng quá nhanh, quá
sớ m.
• Đà o tạ o khô ng đầy đủ về quy trình vậ n hà nh ERP có thể tạ o ra nhiều vấ n
đề hơn dự kiến.
• Phụ thuộ c và o sự cườ ng điệu tiếp thị củ a nhà cung cấ p phầ n mềm có thể
là mộ t lỗ i nghiêm trọ ng đố i vớ i doanh nghiệp.

301
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Issues In Implementing ERP -2
• ERP implementation requires intimate knowledge of business operation
and technical savvy.
• ERP success depends on staffing the project with the best from the
business and IT organization.
• ERP software is very complex, the business process also changes quickly,
making it difficult for anyone outside the company to implement it
correctly.
• ERP is about efficiency and effectiveness, identifying redundancy as well
as wasteful resources in a company.
• After ERP implementation, it is possible that a company may have to
replace many people.

302
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các vấn đề trong việc triển khai ERP -2
• Việc triển khai ERP đò i hỏ i kiến thứ c sâ u sắ c về hoạ t độ ng kinh doanh và
hiểu biết về kỹ thuậ t.
• Sự thà nh cô ng củ a ERP phụ thuộ c và o việc bố trí nhâ n sự cho dự á n vớ i
nhữ ng gì tố t nhấ t từ doanh nghiệp và tổ chứ c CNTT.
• Phầ n mềm ERP rấ t phứ c tạ p, quy trình kinh doanh cũ ng thay đổ i nhanh
chó ng khiến cho bấ t kỳ ai bên ngoà i cô ng ty khó có thể triển khai chính
xá c.
• Nó i về ERP là nó i về hiệu quả và hiệu suấ t, về việc xá c định cá c nguồ n lự c
dư thừ a cũ ng như cá c nguồ n lự c lã ng phí trong mộ t cô ng ty.
• Sau khi triển khai ERP, thì rấ t có thể cô ng ty phả i thay thế nhiều ngườ i.

303
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Issues In Implementing ERP -3
• Most ERP is commercial-off-the-shelf (COTS) software or vendor
provided systems.
• When the ERP software can’t handle one of your business processes, DO
NOT allow people to change the software to make it do what they want.
Modifications may interfere with the ERP design, affecting every module
of the ERP system because they are all tightly linked together.
• If you modify the ERP system, it also affects the upgrading process. You’ll
need to do the modification again when the new version of ERP is
released.

304
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các vấn đề trong việc triển khai ERP -3
• Hầ u hết ERP là phầ n mềm thương mạ i sẵ n có (COTS) hoặ c hệ thố ng do
nhà cung cấ p cung cấ p.
• Khi phầ n mềm ERP khô ng thể xử lý mộ t trong cá c quy trình kinh doanh
củ a bạ n, KHÔ NG cho phép mọ i ngườ i thay đổ i phầ n mềm để là m cho phầ n
mềm đó là m nhữ ng gì họ muố n. Bở i vì cá c sử a đổ i có thể can thiệp và o
thiết kế củ a ERP, là m ả nh hưở ng đến mọ i phâ n hệ củ a hệ thố ng ERP vì
chú ng đượ c liên kết chặ t chẽ vớ i nhau.
• Nếu bạ n sử a đổ i hệ thố ng ERP, nó cũ ng ả nh hưở ng đến quá trình nâ ng
cấ p. Nghĩa là bạ n cũ ng sẽ cầ n thự c hiện sử a đổ i mộ t lầ n nữ a khi phiên bả n
ERP mớ i đượ c phá t hà nh.

305
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Solutions
• ERP implementation requires a strong, experienced manager.
• Most IT project managers may not have the business skills to ensure a
successful ERP implementation. An ERP manager must be a person that
has successfully implemented an ERP system or similar system that spans
across multiple organizations.
• The ERP manager will also need the support of team members who have
industry expertise in both business and IT projects.
• ERP managers must ensure that testing covers the spectrum of functional
requirements and infrastructure scenarios to avoid any surprises. ERP
must include end users in designing and executing the tests.

306
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Giải pháp
• Việc triển khai ERP đò i hỏ i phả i có mộ t nhà quả n lý giỏ i, già u kinh nghiệm.
• Hầ u hết cá c nhà quả n lý dự á n CNTT có thể khô ng có cá c kỹ nă ng kinh
doanh để đả m bả o triển khai ERP thà nh cô ng. Ngườ i quả n lý ERP phả i là
ngườ i đã triển khai thà nh cô ng hệ thố ng ERP hoặ c hệ thố ng tương tự cho
nhiều tổ chứ c.
• Ngườ i quả n lý ERP cũ ng sẽ cầ n sự hỗ trợ củ a cá c thà nh viên trong nhó m,
nhữ ng ngườ i có chuyên mô n trong cá c dự á n thuộ c cả lĩnh vự c kinh doanh
và lĩnh vự c CNTT.
• Cá c nhà quả n lý ERP phả i đả m bả o rằ ng việc kiểm tra bao phủ đượ c phạ m
vi cá c yêu cầ u chứ c nă ng và cá c kịch bả n cơ sở hạ tầ ng để trá nh bấ t kỳ sự
bấ t ngờ nà o. Do đó nhà quả n lý ERP phả i đưa cả ngườ i dù ng cuố i và o giai
đoạ n thiết kế cũ ng như thự c hiện cá c thử nghiệm.

307
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Part 2: Business Intelligence
(BI)
Decisions Based On Information
• Companies need information to support management to make the right business
decisions.
• Before the computer age, most businesses had to collect data from non-
automated sources. Because collection and analysis took a long time, many
managers had to make business decisions primarily on the basis of intuition or
experience.
• As businesses started automating more and more systems, more data became
available. Information technologies has increased the speed of collecting data
from various systems within the company, extracting pertinent information, and
turning that information into knowledge from which decisions can be made.
• The type of information required by decision makers is directly related to the
level of management and the amount of structure in the decision situations.

309
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ra quyết định dựa trên thông tin
• the amount of structure in the decision situations là gì?
• Cá c cô ng ty cầ n thô ng tin để hỗ trợ ban lã nh đạ o đưa ra cá c quyết định kinh
doanh đú ng đắ n.
• Trướ c thờ i đạ i máy tính, hầ u hết cá c doanh nghiệp phả i thu thậ p dữ liệu từ cá c
nguồ n mộ t cá ch thủ cô ng. Do việc thu thậ p và phâ n tích mấ t nhiều thờ i gian,
nhiều nhà quả n lý phả i đưa ra cá c quyết định kinh doanh chủ yếu dự a trên trự c
giá c hoặ c kinh nghiệm.
• Khi cá c doanh nghiệp bắ t đầ u tự độ ng hó a ngày cà ng nhiều, thì cà ng có nhiều dữ
liệu hơn. Công nghệ thông tin đã là m tă ng tố c độ thu thậ p dữ liệu từ cá c hệ
thố ng khá c nhau trong cô ng ty, tă ng tố c độ trích xuấ t thô ng tin thích hợ p và biến
thô ng tin đó thà nh kiến thứ c để từ đó đưa ra quyết định.
• The type of information required by decision makers is directly related to the
level of management and the amount of structure in the decision situations.
• Loạ i thô ng tin mà nhữ ng ngườ i ra quyết định yêu cầ u có liên quan trự c tiếp đến
cấ p quả n lý và số lượ ng cấ u trú c trong cá c tình huố ng quyết định.
310
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
What is Business Intelligence?
• Business intelligence (BI), is a term that refers to a variety of software
applications used to analyze an organization’s data to improve decision
making, cut costs, identify inefficient business processes and new
business opportunities.
• Business intelligence or a decision support system (DSS) is made up of
several related activities, including data mining, online analytical
processing, querying and reporting.
• The purpose of business intelligence is to support better business
decisions based on facts and data rather than on intuition and anecdotes.
• The implementation of business intelligence is challenging because of
technical information flaws and resistance. Management must make sure
that the data collected is accurate and consistent

311
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Kinh doanh thông minh là gì
(Business Intelligence – BI)?
• Kinh doanh thô ng minh(BI), là mộ t thuậ t ngữ đề cậ p đến mộ t loạ t cá c ứ ng
dụ ng phầ n mềm đượ c sử dụ ng để phâ n tích dữ liệu củ a tổ chứ c nhằ m cả i
thiện việc ra quyết định, để cắ t giả m chi phí, để xá c định cá c quy trình
kinh doanh kém hiệu quả và cá c cơ hộ i kinh doanh mớ i.
• Kinh doanh thô ng minh hoặ c hệ thố ng hỗ trợ ra quyết định (DSS) đượ c
tạ o thà nh từ mộ t số hoạ t độ ng liên quan, bao gồ m khai thá c dữ liệu, xử lý
phâ n tích trự c tuyến, truy vấ n và lậ p bá o cá o.
• Mụ c đích củ a kinh doanh thô ng minh là hỗ trợ cá c quyết định kinh doanh
tố t hơn dự a trên sự kiện và dữ liệu hơn là dự a trên trự c giá c và câ u
chuyện cũ (giai thoạ i).
• .Việc triển khai kinh doanh thô ng minh là mộ t thá ch thứ c vì cá c sai só t và
sứ c cả n củ a cá c thô ng tin kỹ thuậ t. Ban quả n trị phả i đả m bả o rằ ng dữ liệu
đượ c thu thậ p là chính xá c và nhấ t quá n.
312
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Business Intelligence Tools
• Business intelligence tools are software applications designed to collect, analyze,
report, and present information to decision making managers such as:
1. Business Intelligence Dashboards: Visually-based summaries of business
data that show ‘at-a-glance’ business conditions through metrics and Key
Performance Indicators(KPIs).
2. Online Analytical Processing (OLAP): An information system that supports
interactive examination of large amounts of data from many perspectives.
3. Reporting software generates aggregated views of data to keep the
management informed about the state of their business.
4. Data mining-extraction of information from a database by utilizing software
that can isolate and identify previously unknown patterns or trends in large
banks of data.

313
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các công cụ kinh doanh thông minh
• Cô ng cụ kinh doanh thô ng minh là cá c ứ ng dụ ng phầ n mềm đượ c thiết kế
để thu thậ p, phâ n tích, bá o cá o và trình bày thô ng tin cho cá c nhà quả n lý
ra quyết định như:
1. Bảng điều khiển kinh doanh thông minh: Bả ng tó m tắ t dữ liệu kinh doanh
mộ t cá ch trự c quan hiển thị cá c điều kiện kinh doanh thô ng qua cá c chỉ số và
Chỉ số hiệu suấ t chính (KPI) giú p ngườ i xem nắ m bắ t cá c thô ng tin trong nháy
mắ t.
2. Xử lý phân tích trực tuyến (OLAP): Là mộ t hệ thố ng thô ng tin hỗ trợ kiểm tra
theo kiểu tương tá c (yêu cầ u và nhậ n đượ c kết quả trong tích tắ c) mộ t lượ ng
lớ n dữ liệu từ nhiều khía cạ nh khá c nhau.
3. Phần mềm báo cáo tạo: ra cá c chế độ xem tổ ng hợ p (cá c con số thố ng kê, tổ ng
hợ p, …) củ a dữ liệu để giữ cho ban quả n lý nắ m đượ c cá c thô ng tin về trạ ng
thá i kinh doanh củ a họ .
4. Trích xuất và Khai thác dữ liệu: trích xuấ t thô ng tin từ cơ sở dữ liệu bằ ng
cá ch sử dụ ng phầ n mềm. Có thể giú p cô lậ p và xá c định cá c mẫ u hoặ c xu hướ ng
chưa biết trướ c đây từ cá c ngâ n hà ng dữ liệu lớ n (hay kho dữ liệu).
314
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Business Intelligence Dashboards

315
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
On-Line Analytical Processing (OLAP)
• Software that allows the managers to quickly examine and analyze large amounts of
data that has been summarized into hierarchies and multidimensional views.
• OLAP tools are useful in analyzing trend analysis on sales and financial information.
They enable managers to consolidate and drill down into many layers of sales statistics
to isolate products that are the most critical.
• OLAP tools can provide:
• Data Consolidation
• Aggregation of data.
• Simple roll-ups to complex groupings of interrelated data.
• Drill-Down
• Display detailed data that comprises consolidated data.
• Slicing and Dicing
• Look at data from different viewpoints.
• Analyze trends and patterns over certain time periods.

316
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Xử lý phân tích trực tuyến
(On-Line Analytical Processing - OLAP)
• Là phầ n mềm cho phép ngườ i quả n lý nhanh chó ng kiểm tra và phâ n tích mộ t lượ ng lớ n
dữ liệu đã đượ c tổ ng hợ p thà nh cá c khung nhìn phâ n cấ p và đa chiều.
• Cá c cô ng cụ OLAP rấ t hữ u ích trong việc phâ n tích xu hướ ng về thô ng tin bá n hà ng và tà i
chính. Chú ng cho phép cá c nhà quả n lý hợ p nhấ t và đà o sâ u và o nhiều lớ p thố ng kê bá n
hà ng để tá ch biệt cá c sả n phẩ m quan trọ ng nhấ t.
• Cá c cô ng cụ OLAP có thể cung cấ p:
• Hợ p nhấ t dữ liệu
• Tổ ng hợ p dữ liệu.
• Gom nhó m, từ đơn giả n đến cá c nhó m phứ c tạ p, cá c dữ liệu có liên quan vớ i nhau.
• Khoan xuố ng (Drill-Down)
• Hiển thị dữ liệu chi tiết (detailed data)
bao gồ m trong dữ liệu tổ ng hợ p (consolidated data).
• Cắ t lá t và thá i hạ t lự u (Slicing and Dicing)
• Nhìn và o dữ liệu từ cá c quan điểm khá c nhau.
• Phâ n tích nhữ ng xu hướ ng và nhữ ng mẫ u
trong nhữ ng khoả ng thờ i gian nhấ t định. 317
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Starting Business Intelligence
Activities
• Sharing information is critical to the success of business, because
everyone involved in the process must have access to information to be
able to make the right decisions.
• Business Intelligence projects should start with executives to ensure their
needs are addressed.
• Business Intelligence should then focus on sales because it is revenue
generating. With the help of BI systems, sales people can modify their
practices to improve sales performance.
• Once executives and salespeople are on board, IT managers can apply
what they learned to deploy Business Intelligence across the company.

318
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Bắt đầu các hoạt động kinh doanh
thông minh
• Chia sẻ thô ng tin là rấ t quan trọ ng đố i vớ i sự thà nh cô ng trong kinh
doanh, bở i vì tấ t cả mọ i ngườ i tham gia và o quá trình này phả i có
quyền truy cậ p thô ng tin để có thể đưa ra quyết định đú ng đắ n.
• Các dự án kinh doanh thông minh nên bắt đầu với các giám đốc điều
hành để đảm bảo các nhu cầu của họ được giải quyết.
• Sau đó , kinh doanh thô ng minh nên tậ p trung và o bá n hà ng vì nó tạ o ra
doanh thu. Vớ i sự trợ giú p củ a hệ thố ng BI, nhâ n viên bá n hà ng có thể
sử a đổ i cá c hoạ t độ ng củ a họ để cả i thiện hiệu suấ t bá n hà ng.
• Mộ t khi cá c giá m đố c điều hà nh và nhâ n viên bá n hà ng đã tham gia, cá c
nhà quả n lý CNTT có thể á p dụ ng nhữ ng gì họ đã họ c để triển khai BI
trên toà n cô ng ty.

319
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Key Factors In Business Intelligence
• Focus on business objectives.
• Ensure data is accurate.
• Deploy system quickly, then adjust as you go. Don't spend a lot of time
developing the "perfect" system because things will change as the business
evolves.
• Take an integrated approach by building the data warehouse first to store all
relevant data.
• Train users effectively.
• Define specific benefits you expect to achieve, then conduct reviews every
month or quarter to ensure the system produces the expected benefits.
• Don't hurry to buy software tools before details are in place and your system
works as expected.
320
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các yếu tố chính trong BI
• Tậ p trung và o mụ c tiêu kinh doanh.
• Đả m bả o dữ liệu là chính xá c.
• Triển khai hệ thố ng nhanh chó ng, sau đó điều chỉnh khi bạ n sử dụ ng. Đừ ng
dà nh nhiều thờ i gian để phá t triển hệ thố ng "hoà n hả o" bở i vì mọ i thứ sẽ
thay đổ i khi hoạ t độ ng kinh doanh phá t triển.
• Thự c hiện cá ch tiếp cậ n tích hợ p bằ ng cá ch xây dự ng kho dữ liệu trướ c để
lưu trữ tấ t cả dữ liệu có liên quan.
• Đà o tạ o ngườ i dù ng mộ t cá ch hiệu quả .
• Xá c định nhữ ng lợ i ích cụ thể mà bạ n mong đợ i đạ t đượ c, sau đó tiến hà nh
đá nh giá hà ng thá ng hoặ c hà ng quý để đả m bả o hệ thố ng tạ o ra nhữ ng lợ i ích
mong đợ i.
• Đừ ng vộ i mua cá c cô ng cụ phầ n mềm trướ c khi có thô ng tin chi tiết và trướ c
khi hệ thố ng củ a bạ n hoạ t độ ng như mong đợ i.
321
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Business value of BI

• Business intelligence can be used to identify improvement


opportunities, analyze business data into accessible reports,
react quickly to retail demand and optimize prices.
• Business intelligence can give companies better position and
leverage during negotiations by quantifying the value of
relationships with suppliers and customers.
• Business intelligence can save money by optimizing business
processes and focusing on decisions.

322
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các giá trị kinh doanh của BI

• BI có thể đượ c sử dụ ng để xá c định cá c cơ hộ i cả i tiến, để phâ n


tích dữ liệu kinh doanh thà nh cá c bá o cá o có thể truy cậ p dễ
dà ng, để phả n ứ ng nhanh vớ i nhu cầ u bá n lẻ và tố i ưu hó a giá
cả .
• BI có thể mang lạ i cho cô ng ty vị thế và đò n bẩy tố t hơn trong
quá trình đà m phá n bằ ng cá ch định lượ ng giá trị củ a cá c mố i
quan hệ vớ i nhà cung cấ p và khá ch hà ng.
• BI có thể tiết kiệm tiền bằ ng cá ch tố i ưu hó a quy trình kinh
doanh và tậ p trung và o cá c quyết định.

323
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Summary

• Demonstrated knowledge of an ERP system.


• Explained issues & solutions in implementing an ERP system in
a company.
• Defined Business value of ERP systems
• Explain the Business Intelligence concept and how IT can
support business to achieve competitive advantage.
• Defined Business value of BI

324
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết

• Đã minh họ a cá c kiến thứ c về hệ thố ng ERP.


• Giả i thích cá c vấ n đề & giả i phá p trong việc triển khai hệ thố ng
ERP trong cô ng ty.
• Xá c định cá c giá trị kinh doanh củ a hệ thố ng ERP
• Giả i thích khá i niệm về BI và cá ch CNTT có thể hỗ trợ hoạ t độ ng
kinh doanh để đạ t đượ c lợ i thế cạ nh tranh.
• Xá c định giá trị kinh doanh củ a BI

325
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS

Lecture 9: Information Systems


Development

Department of Information System

2023 -2024
Learning Objectives

Upon successful completion of this lecture, you will be able to:


• Understand the relationship between system development and
project.
• Define the information system from three key viewpoints.
• Understand several development life cycle models.
• Understand software development decisions
• Identify the four primary implementation policies

327
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mục tiêu bài học

Sau khi hoà n thà nh bà i giả ng này, bạ n sẽ có thể:


• Hiểu mố i quan hệ giữ a phá t triển hệ thố ng và dự á n..
• Định nghĩa hệ thố ng thô ng tin từ ba gó c nhìn chính.
• Hiểu mộ t số mô hình vò ng đờ i phá t triển.
• Hiểu cá c quyết định phá t triển phầ n mềm.
• Xá c định bố n chính sá ch triển khai chính.

328
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Information System and Project
• An information system may require many projects for completion.
• The scope of a project may include more than one information system.

329
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ thống thông tin và dự án
• Để mộ t hệ thố ng thô ng tin hoà n thà nh cầ n thự c hiện nhiều dự á n khá c
nhau
• Phạ m vi củ a mộ t dự á n có thể bao gồ m nhiều hơn mộ t hệ thố ng thô ng tin.

330
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Three Viewpoints of a Project

331
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Three Viewpoints of a Project
• There are three viewpoints for every project and the most critical factor for project
success is maintaining a balance among these viewpoints:
• The Business viewpoint: is focusing on the business aspect, one that produces a solution to
solve a business problem
• The Resources viewpoint: is focusing on managing resources such as people, budget, tools
etc. The goal is on delivering the project on-time, and within budget.
• The Quality viewpoint: is focusing on the need to deliver solutions with a good architecture,
one that is integrated and cohesive.
• Achieving this balance is essential because:
• Trade-offs among viewpoints are necessary.
• Concerns and conflicts among viewpoints must be resolved quickly.
• Synergy among participants with different viewpoints are important to the success of the
project.

332
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ba góc nhìn về một dự án
• Có ba gó c nhìn cho mỗ i dự á n và yếu tố quan trọ ng nhấ t để dự á n thà nh cô ng là duy trì
sự câ n bằ ng giữ a cá c quan điểm đó :
• Quan điểm kinh doanh: tậ p trung và o khía cạ nh kinh doanh, mộ t khía cạ nh tạ o ra giả i phá p
để giả i quyết mộ t vấ n đề kinh doanh.
• Quan điểm Nguồn lực: tậ p trung và o việc quả n lý cá c nguồ n lự c như con ngườ i, ngâ n sá ch,
cô ng cụ , v.v. Mụ c tiêu là giao dự á n đú ng thờ i hạ n và trong phạ m vi ngâ n sá ch.
• Quan điểm Chất lượng: tậ p trung và o nhu cầ u cung cấ p cá c giả i phá p có kiến trú c tố t, tích
hợ p và gắ n kết.
• Đạ t đượ c sự câ n bằ ng này là cầ n thiết vì:
• Đá nh đổ i giữ a cá c quan điểm là cầ n thiết.
• Cá c mố i quan tâ m và xung độ t giữ a cá c quan điểm phả i đượ c giả i quyết nhanh chó ng.
• Sự hợ p tá c giữ a nhữ ng ngườ i tham gia từ cá c quan điểm khá c nhau là điều quan trọ ng đố i vớ i
sự thà nh cô ng củ a dự á n.

333
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Balancing the Three Viewpoints
• Achieving the appropriate balance between these three viewpoints is a key information
system management principle that can ensure a quality business solution.
• Each viewpoint requires a key role in every project and together they coordinate a total
quality solution.
• The three key roles:
• Project Manager (Focus on resource viewpoint)
• Business Manager (Focus on needs viewpoint)
• Technical Manager (Architect) (Focus on technical viewpoint)
• It is possible for one person to fill all three roles, but for larger projects, more than one
person may be needed.

334
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cân bằng ba quan điểm
• Đạ t đượ c sự câ n bằ ng thích hợ p giữ a ba quan điểm này là mộ t nguyên tắ c
quả n lý hệ thố ng thô ng tin quan trọ ng có thể đả m bả o mộ t giả i phá p kinh
doanh chấ t lượ ng.
• Mỗ i quan điểm đều yêu cầ u vai trò chủ đạ o trong mọ i dự á n và chú ng cù ng
nhau phố i hợ p đưa ra mộ t giả i phá p chấ t lượ ng tổ ng thể.
• Ba vai trò chính:
• Quản lý dự án (Tập trung vào quan điểm nguồn lực)
• Giám đốc kinh doanh (Tập trung vào quan điểm nhu cầu)
• Giám đốc kỹ thuật (Kiến trúc sư) (Tập trung vào quan điểm kỹ
thuật)
• Có thể mộ t ngườ i đả m nhiệm cả ba vai trò , nhưng đố i vớ i cá c dự á n lớ n
hơn, có thể cầ n nhiều hơn mộ t ngườ i.
335
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Roles & Responsibilities

336
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vai trò và trách nhiệm
Tổ chức người dùng Tổ chức hệ thống
hoặc kinh doanh thông tin

Ban điều hành

Resources

Giám đốc dự án

Nhu cầu kinh doanh Giải pháp chất lượng


Giám đốc Kiến trúc sư
kinh doanh hệ thống

Người dùng Nhóm dự án

337
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Business Manager
• The Business Manager's role is to review and approve the information system “Task
Package” based on needs and benefits:
• Business Managers must answer:
• Has the task package been validated by the right people?
• Is the task package adding value to the business solution?

338
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Giám đốc kinh doanh
• Vai trò củ a Giá m đố c Kinh doanh là xem xét và phê duyệt “Gó i
nhiệm vụ ” củ a hệ thố ng thô ng tin dự a trên nhu cầ u và lợ i ích:
• Giá m đố c kinh doanh phả i trả lờ i:
• Gó i nhiệm vụ đã đượ c xá c nhậ n (kiểm tra) bở i đú ng ngườ i
chưa?
• Gó i nhiệm vụ có là m tă ng giá trị cho giả i phá p kinh doanh
khô ng?

339
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Project Manager
• The Project Manager's role is to plan and monitor information system development
activities that will ensure the “Task Package” is delivered to users on-time and within
budget.
• Project Managers must answer:
• Have I assigned adequate resources to complete the task package?
• How much effort will it take to complete the task package?
• How am I doing according to the plan?

340
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quản lý dự án
• Vai trò củ a Ngườ i quả n lý dự á n là lậ p kế hoạ ch và giá m sá t
cá c hoạ t độ ng phá t triển hệ thố ng thô ng tin để đả m bả o “Gó i
nhiệm vụ ” đượ c chuyển đến ngườ i dù ng đú ng hạ n và trong
phạ m vi ngâ n sá ch.
• Ngườ i quả n lý dự á n phả i trả lờ i:
• Tô i đã chỉ định đủ nguồ n lự c để hoà n thà nh gó i nhiệm vụ
chưa?
• Cầ n bao nhiêu nỗ lự c (cô ng sứ c) để hoà n thà nh gó i nhiệm
vụ ?
• Tô i đang là m như thế nà o theo kế hoạ ch?

341
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
System Architect
• The System Architect's role is to produce information system solutions in terms of
quality “Task Packages.”
• System architects must answer:
• Is the proposed solution complete and usable?
• Is the proposed solution well-designed, properly documented and maintainable?
• Have the tradeoffs between owner, user and developer issues been made to
maximize the usefulness of the application within the constraints?

342
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Kiến trúc sư hệ thống

• Vai trò củ a Kiến trú c sư hệ thố ng là tạ o ra cá c giả i phá p hệ


thố ng thô ng tin về chấ t lượ ng “Gó i nhiệm vụ ”.
• Kiến trú c sư hệ thố ng phả i trả lờ i:
• Giả i phá p đượ c đề xuấ t có hoà n chỉnh và có thể sử dụ ng
đượ c khô ng?
• Giả i phá p đượ c đề xuấ t có đượ c thiết kế tố t, đượ c lậ p thà nh
tà i liệu thích hợ p và có thể bả o trì khô ng?
• Sự câ n bằ ng giữ a cá c vấ n đề củ a chủ sở hữ u, ngườ i dù ng và
nhà phá t triển đã đượ c thự c hiện để tố i đa hó a tính hữ u ích
củ a ứ ng dụ ng trong cá c rà ng buộ c chưa?

343
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Decision Board
• This board consists of mostly senior managers as they are ultimately accountable for the
success of the information system.
• The board makes major decisions and provides required resources, as well as approves
any changes in direction. This includes the go/no-go decision and makes sure there is a
balance between key viewpoints of the system by reviewing the “status" of the
information system, but is not involved in the daily activities.
• Makes decisions.
• Resolves issues and conflicts.
• Approves tradeoffs.
• Ensures communications among all project participants.

344
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ban điều hành
• Ban này chủ yếu bao gồ m cá c nhà quả n lý cấ p cao vì họ chịu trá ch nhiệm
cuố i cù ng về sự thà nh cô ng củ a hệ thố ng thô ng tin.
• Ban điều hà nh đưa ra cá c quyết định quan trọ ng và cung cấ p cá c nguồ n
lự c cầ n thiết, cũ ng như phê duyệt bấ t kỳ thay đổ i nà o về hướ ng đi. Điều
này bao gồ m cá c quyết định đi tiếp / dừ ng lạ i và sự đả m bả o có sự câ n
bằ ng giữ a cá c quan điểm chính củ a hệ thố ng bằ ng cá ch xem xét “trạ ng
thá i” củ a hệ thố ng thô ng tin. (Ban điều hà nh khô ng tham gia và o cá c hoạ t
độ ng hà ng ngày. )
• Đưa ra quyết định.
• Giả i quyết cá c vấ n đề và xung độ t.
• Phê duyệt sự câ n bằ ng.
• Đả m bả o thô ng tin liên lạ c giữ a tấ t cả nhữ ng ngườ i tham gia dự á n.

345
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Defining the Information System

• For every information systems project, you must ask questions.


• What information does the system need to provide?
• What hardware and software are required?
• Who needs to be trained to use this system?
• The challenge is knowing which questions you will ask then finding the
answers before starting the project.

346
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Xác định hệ thống thông tin

• Đố i vớ i mỗ i dự á n hệ thố ng thô ng tin, bạ n phả i đặ t câ u


hỏ i.
• For every information systems project, you must ask
questions.
• Hệ thố ng cầ n cung cấ p thô ng tin gì?
• Phầ n cứ ng và phầ n mềm nà o đượ c yêu cầ u?
• Ai cầ n đượ c đà o tạ o để sử dụ ng hệ thố ng này?
• Thá ch thứ c ở chỗ bạ n sẽ đặ t câ u hỏ i nà o, sau đó tìm câ u
trả lờ i trướ c khi bắ t đầ u dự á n.

347
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Overview Of Information Systems

348
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng quan về hệ thống thông tin

Những nhu Tại sao cần có


cầu kinh hệ thống
doanh
Người dung có thể
Những yêu cầu đượclàm gì
người dùng
Hệ thống nào cần được
xây dựng
Những yêu cầu hệ thống
Những nhu cầu phần mềm
Những yêu cầu phần mềm cần phải phát triển

349
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Business Needs
• The essential feature of an information system is how it improves the ability of an
organization to deliver products and services.
• The business benefits from a system that provides the organization with change
expressed through the system needs.
• Therefore, the business viewpoint requires careful consideration early in a project, as it
enables project managers to begin the cost/benefits evaluation of the change under
consideration, and to verify if its implementation is justified.

350
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những nhu cầu kinh doanh
• Tính năng cơ bả n củ a hệ thống thông tin là cách nó cải thiện
khả năng cung cấp sản phẩm và dịch vụ củ a mộ t tổ chứ c.
• Doanh nghiệp sẽ đượ c hưở ng lợ i từ nhữ ng thay đổ i do phầ n
mềm mang lạ i thô ng. Nhữ ng thay đổ i thể hiện thô ng qua nhu
cầ u hệ thố ng.
• Do đó , quan điểm kinh doanh đò i hỏ i phả i xem xét cẩ n thậ n ở
giai đoạ n sớ m củ a dự á n, vì nó cho phép cá c nhà quả n lý dự á n
bắ t đầ u đá nh giá chi phí/lợ i ích củ a sự thay đổ i đang đượ c xem
xét và xá c minh xem việc thự c hiện nó có hợ p lý hay khô ng.

351
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những câu hỏi của giám đốc kinh doanh

• Quy trình kinh doanh nà o sẽ đượ c hưở ng lợ i từ hệ thố ng này?


• Ai sẽ trả tiền cho hệ thố ng?
• Nó có giá bao nhiêu?
• Dự á n phả i hoà n thà nh khi nà o?
• Hệ thố ng sẽ hỗ trợ nhữ ng hoạ t độ ng nà o?
• Hệ thố ng là m gì và tạ i sao?
• Hệ thố ng cung cấ p thô ng tin gì?

353
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những câu hỏi của người dùng

• Cá c tính nă ng củ a hệ thố ng là gì?


• Dữ liệu lưu trữ ở đâ u?
• Phầ n nà o củ a hệ thố ng đượ c tự độ ng hó a?
• Hỗ trợ nà o đượ c cung cấ p cho ngườ i dù ng?
• Tô i cầ n đượ c đà o tạ o gì?
• Ai chịu trá ch nhiệm về nhữ ng gì?
• Hệ thố ng cung cấ p thô ng tin gì?

355
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những câu hỏi của quản lý dự án
• Phầ n cứ ng và phầ n mềm nà o đượ c yêu cầ u?
• Là m thế nà o để tự độ ng hó a quy trình kinh doanh này?
• Nỗ lự c lớ n đến mứ c nà o?
• Cầ n bao nhiêu ngườ i để thự c hiện hệ thố ng này?
• Cá c quyết định thiết kế đượ c liên kết vớ i cá c tiêu chí chấ t lượ ng
củ a hệ thố ng như thế nà o?
• Hệ thố ng sẽ đượ c triển khai như thế nà o trong mô i trườ ng củ a
ngườ i dù ng?

357
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những câu hỏi của kiến trúc sư hệ thống

• Nhữ ng hiệu suấ t kỹ thuậ t nà o sẽ cầ n đượ c đá p ứ ng?


• Cá c bướ c xử lý là gì?
• Nhữ ng cơ sở dữ liệu và đố i tượ ng nà o sẽ đượ c yêu cầ u?
• Nhữ ng tiêu chí hiệu nă ng nà o là cầ n thiết liên quan đến cá c quy
trình kinh doanh?
• Cá c sự kiện mà cá c quy trình kinh doanh phả i đá p ứ ng là gì?
• Nhữ ng quy trình kinh doanh mớ i đượ c ngườ i dù ng hiểu là gì?

359
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Solution Implementation

• An Information System is easier to manage when it is a size that can be


handled efficiently. When the scope of an Information System is large, it is
better to break it down into several smaller components for easier
management.
• One approach is to manage each phase as a small project. Another
approach is to divide the project scope into major components that have
separate task packages.
• A project structure must be set up to allow better coordination, planning
and communication among participants to ensure successful
implementation.

360
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hiện thực hóa giải pháp

• Hệ thố ng thô ng tin dễ quả n lý hơn khi nó có kích thướ c vừ a


phả i để có thể đượ c xử lý hiệu quả . Khi phạ m vi củ a Hệ thố ng
thô ng tin lớ n, tố t hơn nên chia nhỏ nó thà nh nhiều thà nh phầ n
nhỏ hơn để dễ quả n lý hơn.
• Mộ t cá ch tiếp cậ n là quả n lý từ ng giai đoạ n như mộ t dự á n nhỏ .
Mộ t cá ch tiếp cậ n khá c là chia phạ m vi dự á n thà nh cá c thà nh
phầ n chính có cá c gó i nhiệm vụ riêng biệt.
• Mộ t cấ u trú c dự á n phả i đượ c thiết lậ p để cho phép phố i hợ p,
lậ p kế hoạ ch và giao tiếp tố t hơn giữ a nhữ ng ngườ i tham gia để
đả m bả o thự c hiện thà nh cô ng.

361
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
How Information System Project Starts

362
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Dự án hệ thống thông tin bắt đầu thế nào
Nhận diện vấn đề Ban điều hành/Quản lý cấp cao

Thu thập và Tư vấn về Đi tiếp hay


phân tích thông tin giải pháp Dừng lại

Đặc tả Yêu cầu

Thiết kế và Xây dựng hệ thống và


kiến trúc hệ thống phát hành 1

Xây dựng hệ thống và


phát hành 2

Xây dựng hệ thống và


phát hành 3
Đánh giá hệ thống và
bảo trì

363
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Information System Phases

1. Problem recognition.
2. Information gathering & analysis.
3. Requirements specification.
4. System architecture & design.
5. System construction & releases.
6. Review and maintenance.

364
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các giai đoạn của hệ thống thông tin

1. Nhậ n ra vấ n đề.
2. Thu thậ p và phâ n tích thô ng tin.
3. Đặ c tả yêu cầ u.
4. Kiến trú c & thiết kế hệ thố ng.
5. Xây dự ng và phá t hà nh hệ thố ng.
6. Đá nh giá và bả o trì.

365
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Development Life Cycle
• To develop an Information System, organizations must follow a development process or
a step-by-step structure that guides the development called the Development Life cycle.
• There are several life cycle models, each describing approaches to a variety of tasks or
activities:
• The Waterfall Life Cycle
• The Spiral Life Cycle
• The Agile Development Cycle

366
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vòng đời phát triển

• Để phá t triển Hệ thố ng thô ng tin, cá c tổ chứ c phả i tuâ n theo


mộ t quy trình phá t triển hoặ c mộ t cấ u trú c cá c bướ c hướ ng dẫ n
sự phá t triển đượ c gọ i là Vò ng đờ i phá t triển
• Có mộ t số mô hình vò ng đờ i, mỗ i mô hình mô tả cá c cá ch tiếp
cậ n đố i vớ i nhiều nhiệm vụ hoặ c hoạ t độ ng:
• Vò ng đờ i thá c nướ c
• Vò ng đờ i xoắ n ố c
• Chu kỳ phá t triển Agile

367
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
The Waterfall Methodology - 1

Waterfall, which might be more properly called the “traditional”


approach, is a linear approach to software development. In this
methodology, the sequence of events is:

368
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quy trình thác nước - 1

• Quy trình thá c nướ c, có thể đượ c gọ i đú ng hơn là cá ch tiếp cậ n


“truyền thố ng”, là mộ t cá ch tiếp cậ n tuyến tính để phá t triển
phầ n mềm. Trong phương phá p luậ n này, chuỗ i sự kiện là :
Thu thập yêu cầu

Phân tích Thiết kế

Hiện thực

Kiểm tra và Xác nhận

Vận hành và Bảo trì

369
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
The Waterfall Methodology - 2
Advantages Disadvantages
Planning and designing more straightforward. Error can be fixed only during the phase
Suited for smaller projects where requirements It is not desirable for complex project where
are well defined requirement changes frequently
Project is completely dependent on project team Clients valuable feedback cannot be included
with minimum client intervention with ongoing development phase
Any changes in software is made during the Small changes or errors that arise in the
process of the development completed software may cause a lot of problems
Elaborate documentation is done at every phase Documentation occupies a lot of time of
of the software's development cycle developers and testers

370
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quy trình thác nước- 2
Ưu điểm Nhược điểm
Lậ p kế hoạ ch và thiết kế đơn giả n hơn. Lỗ i chỉ có thể đượ c sử a trong giai đoạ n kiểm
tra và xá c nhậ n
Thích hợ p cho cá c dự á n nhỏ hơn, nơi cá c Nó khô ng đượ c mong đợ i đố i vớ i cá c dự á n
yêu cầ u đượ c xá c định rõ rà ng phứ c tạ p, nơi yêu cầ u thay đổ i thườ ng xuyên

Dự á n hoà n toà n phụ thuộ c và o nhó m dự Phả n hồ i có giá trị củ a khá ch hà ng khô ng thể
á n vớ i sự can thiệp tố i thiểu củ a khá ch đượ c đưa và o trong giai đoạ n phá t triển đang
hà ng diễn ra
Bấ t kỳ thay đổ i nà o trong phầ n mềm đều Nhữ ng thay đổ i hoặ c lỗ i nhỏ phá t sinh trong
đượ c thự c hiện trong quá trình phá t triển phầ n mềm đã hoà n thiện có thể gây ra nhiều
vấ n đề
Cá c tà i liệu đượ c thự c hiện kỹ lưỡ ng ở Khâ u viết tà i liệu chiếm rấ t nhiều thờ i gian
mọ i giai đoạ n củ a chu kỳ phá t triển phầ n củ a cá c nhà phá t triển và ngườ i thử nghiệm
mềm

371
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
The Agile Methodology - 1

• Agile is an iterative, team-based approach to development. This


approach emphasizes the rapid delivery of an application in
complete functional components.
• Rather than creating tasks and schedules, all time is “time-
boxed” into phases called “sprints.” Each sprint has a defined
duration (usually in weeks) with a running list of deliverables,
planned at the start of the sprint.

372
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quy trình Agile - 1

• Agile là mộ t cá ch tiếp cậ n lặ p đi lặ p lạ i, dự a trên nhó m để phá t


triển. Cá ch tiếp cậ n này nhấ n mạ nh việc phá t hà nh nhanh
chó ng mộ t ứ ng dụ ng vớ i cá c thà nh phầ n chứ c nă ng hoà n chỉnh.
• Thay vì tạ o cá c nhiệm vụ và lịch trình, tấ t cả thờ i gian đượ c
“đó ng khung” thà nh cá c giai đoạ n đượ c gọ i là “nướ c rú t”. Mỗ i
sprint có mộ t khoả ng thờ i gian xá c định (thườ ng tính bằ ng
tuầ n) vớ i mộ t danh sá ch cá c sả n phẩ m đượ c giao thự c hiện,
đượ c lên kế hoạ ch khi bắ t đầ u sprint.

373
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
The Agile Methodology - 2

• Deliverables are prioritized by business value as determined by


the customer. If all planned work for the sprint cannot be
completed, work is reprioritized, and the information is used
for future sprint planning.
• As work is completed, it can be reviewed and evaluated by the
project team and customer, through daily builds and end-of-
sprint demos. Agile relies on a very high level of customer
involvement throughout the project, but especially during
these reviews.

374
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quy trình Agile - 2

• Sả n phẩ m đượ c giao đượ c xếp thứ tự ưu tiên theo giá trị kinh
doanh do khá ch hà ng xá c định. Nếu khô ng thể hoà n thà nh tấ t
cả cô ng việc đã lên kế hoạ ch cho sprint, cô ng việc sẽ đượ c sắ p
xếp lạ i và thô ng tin đượ c sử dụ ng cho việc lậ p kế hoạ ch sprint
trong tương lai.
• Khi cô ng việc hoà n thà nh, nó có thể đượ c xem xét và đá nh giá
bở i nhó m dự á n và khá ch hà ng, thô ng qua cá c bả n dự ng hà ng
ngày và cá c bả n trình diễn cuố i sprint. Agile dự a và o sự tham
gia củ a khá ch hà ng ở mứ c độ rấ t cao trong suố t dự á n, nhưng
đặ c biệt là trong nhữ ng lầ n đá nh giá .

375
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
The Agile Methodology - 2
Advantages Disadvantages
Customer-focused approach, resulting in Requires a high degree of customer involvement,
increased customer satisfaction which not all customers are comfortable with or
prefer to give.
Flexible in accepting changes It's more difficult to measure progress than it is
in Waterfall because progress happens across
several cycles
Empowers teams to manage projects Assumes every project team member is
completely dedicated, without which weakens
the principle of self-management.
Ideal for projects with non-fixed funding Need a long-term vision for the product and
actively work on communicating it
Promotes efficient communications Recommends co-location for efficient
communication, which is not always possible.

376
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quy trình Agile - 3
Ưu điểm Nhược điểm
Phương phá p tiếp cậ n tậ p trung và o Requires a high degree of customer
khá ch hà ng, dẫ n đến tă ng sự hà i involvement, which not all customers are
lò ng củ a khá ch hà ng comfortable with or prefer to give.
Linh hoạ t trong việc chấ p nhậ n cá c Khó đo lườ ng tiến độ hơn so vớ i trong Thá c
thay đổ i nướ c vì quá trình xảy ra qua nhiều chu kỳ

Trao quyền cho cá c nhó m quả n lý Giả định rằ ng mọ i thà nh viên trong nhó m dự á n
dự á n đều hoà n toà n tậ n tâ m, nếu khô ng sẽ là m suy
yếu nguyên tắ c tự quả n.
Lý tưở ng cho cá c dự á n có nguồ n Cầ n có tầ m nhìn dà i hạ n cho sả n phẩ m và tích
vố n khô ng cố định cự c là m việc để truyền thô ng nó
Thú c đẩy giao tiếp hiệu quả Đề xuấ t là m việc tạ i cù ng mộ t chỗ để giao tiếp
hiệu quả , điều này khô ng phả i lú c nà o cũ ng có
thể thự c hiện đượ c.
377
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Implementation Methodologies
Several implementation methodologies exist:
• Direct cutover – new system is turned on and old system turned off
• Riskiest but least expensive – no need to support 2 systems
• Pilot implementation – a small group uses the new system
• Small impact on organization is something goes wrong – still have old system
running
• Parallel operation – all transactions are entered in new and old system
• Very expensive to maintain 2 systems
• Least risky that you can identify bugs and go back to old system if needed
• Phased implementation – new functions are implemented as parts of
old system are turned off
• Slowly move from old system to new one

378
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những phương pháp triển khai
Có và i phương phá p triển khai:
• Cắt trực tiếp - hệ thố ng mớ i đượ c bậ t và hệ thố ng cũ bị tắ t
• Rủ i ro nhấ t nhưng ít tố n kém nhấ t - khô ng cầ n hỗ trợ 2 hệ thố ng
• Triển khai thí điểm - mộ t nhó m nhỏ sử dụ ng hệ thố ng mớ i
• Tá c độ ng nhỏ đến tổ chứ c là mộ t cá i gì đó sai - vẫ n có hệ thố ng cũ đang chạy
• Hoạt động song song - tấ t cả cá c giao dịch đượ c nhậ p và o hệ thố ng mớ i
và cũ Rấ t
• Parallel operation – all transactions are entered in new and old system
• Tố n kém để duy trì 2 hệ thố ng
• Ít rủ i ro nhấ t là bạ n có thể gặ p lỗ i (ở hệ thố ng mớ i) và quay lạ i hệ thố ng cũ nếu cầ n
• Triển khai theo giai đoạn - cá c chứ c nă ng mớ i đượ c triển khai khi cá c
phầ n củ a hệ thố ng cũ bị tắ t
• Chuyển từ hệ thố ng cũ sang hệ thố ng mớ i mộ t cá ch từ từ

379
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
System Development Decisions
• Every new development project should decide whether to
create it themselves using in-house personnel or buy one that
has already been developed
Development Decision Advantages Disadvantages
Purchasing • Less expensive • Same software may be
• Available more quickly used by competitors
• Tested already • Fewer/none
• Bugs worked out customizations

Building Yourself • Customized to your • More expensive


businesses’ needs • Not available quickly
• Would not be used by your • Requires testing and bugs
competitors to maintain being worked out
your competitive edge

380
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Những quyết định phát triển hệ thống
• Mỗ i dự á n phá t triển mớ i nên quyết định xem có nên tự xây
dự ng hệ thố ng bằ ng cá ch sử dụ ng nhâ n viên nộ i bộ hay là mua
mộ t hệ thố ng đã đượ c phá t triển
Quyết định Ưu điểm Nhược điểm
phát triển
Mua • Rẻ hơn • Cá c đố i thủ cũ ng có thể
• Nhanh hơn sở hữ u phầ n mềm
• Đã đượ c kiểm nghiệm tương tự
• Lỗ i đã đượ c giả i quyết • Tù y chỉnh khô ng có
hoặ c rấ t ít
Tự xây dự ng • Đố i thủ cạ nh tranh củ a bạ n sẽ khô ng • Tố n kém hơn
có phầ n mềm tương tự => duy trì lợ i • Khô ng nhanh
thế cạ nh tranh củ a bạ n • Yêu cầ u kiểm thử
• Tù y chỉnh theo nhu cầ u kinh doanh • Và xử lý cá c lỗ i
củ a bạ n

381
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Summary

• Defined the information system from three key viewpoints.


• Defined Information System Project Phases
• Explained the differences between Waterfall and Agile
methodologies.

382
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết

• Định nghĩa hệ thố ng thô ng tin từ ba quan điểm chính.


• Định nghĩa Cá c giai đoạ n củ a dự á n hệ thố ng thô ng tin.
• Giả i thích sự khá c biệt giữ a phương phá p Waterfall và Agile.

383
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Course: INTRODUCTION TO
MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS

Lecture 10: Trends in Information


Systems

Department of Information System

2023 -2024
Learning Objectives

Upon successful completion of this lecture, you will be able to


describe future trends in information systems.

385
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mục tiêu bài học

Sau khi hoà n thà nh bà i giả ng này, bạ n sẽ có thể mô tả cá c xu


hướ ng trong tương lai củ a hệ thố ng thô ng tin.

386
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
What’s Trending Now

• Digital Transformation
• Internet Of Things (IOT)
• Artificial Intelligence (AI)

387
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Xu hướng bây giờ là gì

• Chuyển đổ i số
• Internet vạ n vậ t (Internet of Things) (IOT)
• Trí tuệ nhâ n tạ o (AI)

388
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
What is Digital Transformation?

• Digital Transformation (DT): the use of technology to


radically improve performance or reach of enterprises.
• Using digital advances such as analytics, mobility, social media
and smart embedded devices – and improving the use of
traditional technologies such as ERP – to change customer
relationships, internal processes, and value propositions.

389
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chuyển đổi số là gì?

• Chuyển đổi kỹ thuật số (DT): là việc sử dụ ng cô ng nghệ để cả i


thiện triệt để hiệu suấ t hoặ c phạ m vi tiếp cậ n củ a doanh
nghiệp.
• Sử dụ ng cá c tiến bộ kỹ thuậ t số như phâ n tích, di độ ng, truyền
thô ng xã hộ i và cá c thiết bị nhú ng thô ng minh - và cả i thiện việc
sử dụ ng cá c cô ng nghệ truyền thố ng như ERP - để thay đổ i mố i
quan hệ khá ch hà ng, quy trình nộ i bộ và cá c cô ng việc giá trị.

390
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Building Blocks of Digital
Transformation

Business Model Customer experience

Operational Processes Digital Capabilities

391
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Xây dựng các thành tố chuyển đổi số

Mô hình kinh Trả i nghiệm


doanh khá ch hang

Quy trình hoạ t Cá c khả nă ng


độ ng kỹ thuậ t số

392
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Digital Transformation Framework

Source: Capgemini Consulting

393
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Khung chuyển đổi số
Trải Quy trình Mô hình
nghiệm KH vận hành kinh doanh

Kinh doanh sửa đổi số hóa


Hiểu khách hàng Số hóa quy trình
• Sự tăng trưởng sản phẩm/dịch vụ
• Phân khúc dựa trên phân tích • Cải thiện năng suất • Chuyển đổi từ vật lý sang điện tử
• Kiến thức hình thành từ MXH • Những tính năng mới • Bao bọc kỹ thuật số

Tăng trưởng hàng đầu Sự hỗ trợ nhân viên Kinh doanh số hóa mới

• Bán hàng được thúc đẩy bởi số hóa • Làm việc ở bất kỳ đâu/khi nào • Những sản phẩm số hóa
• Tiếp thi có dự báo • Giao tiếp nhanh hơn, rộng hơn • Định hình lại ranh giới tổ chức
• Quy trình KH hợp lý • Chia sẻ tri thức nhóm

Toán cầu hóa dựa trên sô hóa


Điểm tiếp xúc KH Quản lý năng suất
• Hội nhập doanh nghiệp
• Dịch vụ khách hàng • Trong suốt quá trình vận hành • thẩm quyền q/định phân phối lại
• Sự liên kết giữa các kênh • Ra quyết định dựa trên dữ liệu • Những dịch vụ số hóa chia sẻ
• Tự phục vụ

• Tích hợp IT và kinh doanh


Khả• năng phân tích Khả năng số hóa • Phân phối giải pháp
Quy• trình và dữ liệu thống nhất

Source: Capgemini Consulting

394
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Business Model

395
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Customer Experience

• Better customer understanding


• Increase customer touch points
• Customer analytics supports decision making on
manufacturing, marketing, investment etc.

Example with L’Oreal.

396
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Trải nghiệm khách hàng

• Hiểu khá ch hà ng tố t hơn


• Tă ng “điểm” tiếp xú c củ a khá ch hà ng
• Phâ n tích khá ch hà ng nhằ m hỗ trợ việc ra quyết định về sả n
xuấ t, tiếp thị, đầ u tư, v.v.
• Ví dụ vớ i L’Oreal.

397
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Operational Process

• Internal data-driven
• Internal analytics
• Better productivity management
• Collaborative workspace

398
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Quy trình vận hành (hoạt động)

• Hướ ng dữ liệu nộ i bộ
• Phâ n tích nộ i bộ
• Quả n lý nă ng suấ t tố t hơn
• Khô ng gian là m việc cộ ng tá c

399
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Digital Capabilities Transformation

• The foundation of business model, customer experience and


operational capabilities transformation
• Analytics Capabilities
• Business & IT integration
• Knowledge management
• Business data analysis for business planning
• Product/Service innovation

400
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chuyển đổi năng lực kỹ thuật số

• Nền tả ng củ a mô hình kinh doanh, trả i nghiệm khá ch hà ng và


chuyển đổ i nă ng lự c hoạ t độ ng
• Khả nă ng phâ n tích
• Tích hợ p kinh doanh & CNTT
• Quả n lý tri thứ c
• Phâ n tích dữ liệu kinh doanh để lậ p kế hoạ ch kinh doanh
• Đổ i mớ i sả n phẩ m / dịch vụ

401
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Internet of Things

• Embedded Sensors that collect data, send it to a cloud host and


tell us something.
• Applications
• Consumer applications: Smart home, Elder care…
• Organizational applications: Medical and healthcare, Transportation,
Building and home automation…
• Industrial applications: Manufacturing, Agriculture, Maritime…
•…

402
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Internet vạn vật

• Cả m biến nhú ng thu thậ p dữ liệu, gử i dữ liệu đến máy chủ lưu
trữ đá m mây và cho chú ng ta biết điều gì đó .
• Cá c ứ ng dụ ng
• Ứ ng dụ ng cá nhâ n: Nhà thô ng minh, Chă m só c ngườ i cao tuổ i…
• Ứ ng dụ ng tổ chứ c: Y tế và chă m só c sứ c khỏ e, Giao thô ng vậ n tả i, Tự
độ ng hó a tò a nhà và gia đình…
• Ứ ng dụ ng cô ng nghiệp: Sả n xuấ t, Nô ng nghiệp, Hà ng hả i…

403
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
IoT Examples

• Smart Office
• Smart home
• Useful IOT Devices
• Smart Farming
• Intelligent Transportation

404
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Artificial Intelligence (AI)

• “Intelligent” techniques are often described as artificial


intelligence (AI).
• There are many definitions of artificial intelligence. In the most
ambitious vision, AI involves the attempt to build computer
systems that think and act like humans.
• AI takes data input from the environment, process that data,
and produce outputs. AI programs differ from traditional
software programs in the techniques and technologies they use
to input and process data.

405
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Trí tuệ nhân tạo (AI)

• Cá c kỹ thuậ t “thô ng minh” thườ ng đượ c mô tả là trí tuệ nhâ n


tạ o (AI).
• Có rấ t nhiều định nghĩa về trí tuệ nhâ n tạ o. Trong tầ m nhìn đầy
tham vọ ng nhấ t, AI liên quan đến nỗ lự c xây dự ng cá c hệ thố ng
máy tính có suy nghĩ và hoạ t độ ng giố ng như con ngườ i.
• AI lấy dữ liệu đầ u và o từ mô i trườ ng, xử lý dữ liệu đó và tạ o ra
kết quả đầ u ra. Cá c chương trình AI khá c vớ i cá c chương trình
phầ n mềm truyền thố ng ở cá c kỹ thuậ t và cô ng nghệ mà chú ng
sử dụ ng để nhậ p và xử lý dữ liệu.

406
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Major types of AI techniques

407
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các loại kỹ thuật AI chính
Hệ chuyên gia Biểu diễn tri thức của chuyên gia dưới dạng các luật có thể lập trình được để máy tính có
thể hỗ trợ con người ra quyết định
Học máy Phần mềm có thể nhận dạng mẫu trong một cơ sở dữ liệu lớn, mà không có lập trình rõ
ràng, mặc dù cần sự huấn luyện đáng kể của con người
Mạng nơ rôn và học sâu Dựa trên mô phỏng hoạt động nơ rôn, thuật toán có thể được huấn luyện để phân lớp các
đối tượng thành các thể loại theo dữ liệu đầu vào. Học sâu sử dụng nhiều lớp mạng nơ
rôn để làm lộ ra các mẫu trong dữ liệu, và trong một số trường hợp không cần sự huấn
luyện của con người.

Thuật toán di truyền Thuật toán dựa trên tiến hóa thông qua lai tạo và chọn lọc tự nhiên, thường được sử dụng
để tạo ra các giải pháp chất lượng cao cho các bài toán tối ưu hóa và tìm kiếm
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên Thuật toán giúp máy tính hiểu và phân tích ngôn ngữ tự nhiên.
Hệ thống thị giác máy Hệ thống có thể nhìn và trích xuất thông tin từ những hình ảnh của thế giới thực
tính
Robot học Sử dụng máy móc có thể thay thế các chuyển động của con người cũng như các hệ thống
máy tính để điều khiển và xử lý thông tin cho các máy móc đó
Tác tử thông minh Các tác tử phần mềm mà sử dụng các tri thức đã học được hoặc được xây dựng sẵn để
thực hiện một số nhiệm vụ hoặc dịch vụ cụ thể nhu các cá thể độc lập.

408
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
AI Applications in Business

409
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các ứng dụng AI trong kinh doanh
Thị giác máy tính Hàng triệu hình ảnh số, Nhận dạng các mẫu, các Gắn thẻ; nhận dạng
video và các cảm biến đối tượng trong các hình khuôn mặt; Xe tự hành
ảnh
Nhận dạng giọng nói Âm thanh đã được thu, Nhận dạng các mẫu và ý Trợ lý ảo, chatbot (trò
giọng nói nghĩa trong các âm thanh chuyện ảo), trung tâm trợ
được thu và bài nói giúp/tư vấn
Điều khiển, chẩn đoán Internet vạn vật: hàng Xác định trạng thái hoạt Bảo trì phòng ngừa; kiểm
sự cố máy móc ngàn các cảm biến động, các mẫu lỗi soát chất lượng

Dịch máy Hàng triệu các câu trong Xác định các mẫu trong Dịch các câu từ một ngôn
các ngôn ngữ khác nhau các ngôn ngữ khác nhau ngữ sang ngôn ngữ khác
Phân tích giao dịch Hàng triệu ứng dụng vay, Xác định các mẫu trong Nhận dạng gian lận; trộm
giao dịch chứng khoán, các giao dịch tài chính và cắp dịch vụ; dự báo thị
cuộc gọi các giao dịch khác trường chứng khoán
Quảng cáo trực tuyến Hàng triệu lịch sử tìm Phân cụm khách hàng, sở Quảng cáo tự động
nhắm mục tiêu kiếm của người dung thích khách hàng

410
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Summary

• Reviewed future trends in Information Systems.

411
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tổng kết

• Tổ ng quan cá c xu hướ ng phá t triển củ a hệ thố ng thô ng tin


trong tương lai

412
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

You might also like