Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

Bài 5.

THÍ NGHIỆM NÉN LÚN

Để xác định đặc trưng biến dạng của đất


Kết quả thí nghiệm phục vụ tính lún.
Số liệu ghi nhận khi thí nghiệm: độ lún ổn định cuối cùng và độ lún
theo thời gian dưới các cấp tải trọng.

Sơ đồ thí nghiệm nén cố kết


Thiết bị và dụng cụ thí nghiệm

Hộp nén
Thí nghiệm

Cắt gọt mẫu đất


Thí nghiệm

Cho mẫu đất vào hộp và bão hòa nước


Cho lên máy nén và gia tải
Thiết bị và dụng cụ thí nghiệm

Máy nén
Các cấp tải
Các cấp tải trọng cơ bản như: 0,125; 0,25; 0,5; 1; 2; 4; 8;… kG/cm 2­­ .
Trị số các cấp áp lực nén thí nghiệm được xác định theo tính cách của đất và
yêu cầu thực tế ở công trường cho từng trường hợp cụ thể. Thông thường cấp
áp lực sau lớn gấp hai lần cấp áp lực trước:
- Đối với đất sét ở trạng thái dẻo chảy và chảy, các cấp: 0,125; 0,25; 0,5; 1; 2
KG/cm2.
- Đối với sét, sét pha ở trạng thái dẻo mềm và dẻo cứng, các cấp: 0,25; 0,5; 1;
2; 4;.. KG/cm2.
- Đối với đất cứng và nửa cứng, các cấp 0,5; 1; 2; 4; … KG/cm 2.
Số lượng các cấp áp lực không đuợc nhỏ hơn năm cho một mẫu nén.

Thời gian đọc lún ở một cấp tải : 6, 15, 30, 45 giây; 1, 2, 3, 5, 10, 30 phút ; 1,
2, 3, 5, 8, 24 giờ,….
 Biểu thức xác định hệ số rỗng của đất tương ứng với độ
lún hi khi chịu tải trọng:
h 0.80

ei  eo  i 1  eo 
ho 0.75

 Hệ số nén a là độ dốc
0.70

của đường cong: 0.65

hệ số rỗng e
de
a
0.60

d 0.55

Hệ số nén a liên hệ với 0.50

module biến dạng tổng


0.45
quát Eo bằng quan hệ:
1  en 1
0.40

Eo  
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101112131415 16171819202122 232425262728 29303132

a 2 2 Ứng suất nén s (kG/cm )


2

Với:   1 
1 
Tính toán và vẽ đường cong nén lún
Ví dụ 4.4a
Thí nghiệm nén không nở hông (nén cố kết) một mẫu đất có
chiều cao ban đầu ho = 2,0 cm, hệ số rỗng ban đầu eo = 0,708, hệ
số Poisson của mẫu đất  = 0,35. Số đọc đồng hồ biến dạng ổn
định dưới các cấp áp lực khi gia tải cho theo bảng.
Tính và vẽ đường cong nén lún (e - ). Khi trạng thái ứng suất
trong nền thay đổi từ 0,6 lên 1,5 kG/cm2, xác định giá trị module
tổng biến dạng Eo.
Ứng suất nén  Số đọc đồng hồ hi
(kG/cm2) (0,01 mm)

0,0 0
0,25 29
0,5 47
1,0 66
2,0 85
4,0 101
Lập bảng tính

s Dhi hệ số rỗng
2
(kG/cm ) (0,01mm) e
0 0 0.708
0.25 29 0.683
0.5 47 0.668
1 66 0.652
2 85 0.635
4 101 0.622

h1 0, 29
e1  eo  1  eo   0,708  1  0,708  0,683
ho 20
0.71
0.70
0.69
hệ số rỗng e

0.68
0.67 ‘e1 = 0.664
0.66
0.65 ‘e2 = 0.642
0.64
0.63
0.62
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
Áp lực nén
de e1  e2
Hệ số nén a: a   0, 0244cm 2 / KG
d  2   1

2 2
Với:   1  0, 623
1 

1  en 1
module biến dạng tổng quát Eo: Eo    42, 4 KG / cm 2
a
YÊU CẦU

Tính và vẽ biểu đồ kết quả thí nghiệm


Xác định module tổng biến dạng theo ứng suất
2.20

2.00
Chỉ số nén

Hệ số rỗng e
1.80

en 1  en
Cc  1.60 Cc
log  n  log  n 1
1.40

1.20
Cs

1.00
0.1 1.0 10.0
Pc
2
Ứng suất nén s (kG/cm )

Đường cong nén lún dạng log(p)

You might also like