Professional Documents
Culture Documents
008 Bài 5. Thí Nghiệm Nén Lún
008 Bài 5. Thí Nghiệm Nén Lún
Hộp nén
Thí nghiệm
Máy nén
Các cấp tải
Các cấp tải trọng cơ bản như: 0,125; 0,25; 0,5; 1; 2; 4; 8;… kG/cm 2 .
Trị số các cấp áp lực nén thí nghiệm được xác định theo tính cách của đất và
yêu cầu thực tế ở công trường cho từng trường hợp cụ thể. Thông thường cấp
áp lực sau lớn gấp hai lần cấp áp lực trước:
- Đối với đất sét ở trạng thái dẻo chảy và chảy, các cấp: 0,125; 0,25; 0,5; 1; 2
KG/cm2.
- Đối với sét, sét pha ở trạng thái dẻo mềm và dẻo cứng, các cấp: 0,25; 0,5; 1;
2; 4;.. KG/cm2.
- Đối với đất cứng và nửa cứng, các cấp 0,5; 1; 2; 4; … KG/cm 2.
Số lượng các cấp áp lực không đuợc nhỏ hơn năm cho một mẫu nén.
Thời gian đọc lún ở một cấp tải : 6, 15, 30, 45 giây; 1, 2, 3, 5, 10, 30 phút ; 1,
2, 3, 5, 8, 24 giờ,….
Biểu thức xác định hệ số rỗng của đất tương ứng với độ
lún hi khi chịu tải trọng:
h 0.80
ei eo i 1 eo
ho 0.75
Hệ số nén a là độ dốc
0.70
hệ số rỗng e
de
a
0.60
d 0.55
Eo
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101112131415 16171819202122 232425262728 29303132
Với: 1
1
Tính toán và vẽ đường cong nén lún
Ví dụ 4.4a
Thí nghiệm nén không nở hông (nén cố kết) một mẫu đất có
chiều cao ban đầu ho = 2,0 cm, hệ số rỗng ban đầu eo = 0,708, hệ
số Poisson của mẫu đất = 0,35. Số đọc đồng hồ biến dạng ổn
định dưới các cấp áp lực khi gia tải cho theo bảng.
Tính và vẽ đường cong nén lún (e - ). Khi trạng thái ứng suất
trong nền thay đổi từ 0,6 lên 1,5 kG/cm2, xác định giá trị module
tổng biến dạng Eo.
Ứng suất nén Số đọc đồng hồ hi
(kG/cm2) (0,01 mm)
0,0 0
0,25 29
0,5 47
1,0 66
2,0 85
4,0 101
Lập bảng tính
s Dhi hệ số rỗng
2
(kG/cm ) (0,01mm) e
0 0 0.708
0.25 29 0.683
0.5 47 0.668
1 66 0.652
2 85 0.635
4 101 0.622
h1 0, 29
e1 eo 1 eo 0,708 1 0,708 0,683
ho 20
0.71
0.70
0.69
hệ số rỗng e
0.68
0.67 ‘e1 = 0.664
0.66
0.65 ‘e2 = 0.642
0.64
0.63
0.62
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
Áp lực nén
de e1 e2
Hệ số nén a: a 0, 0244cm 2 / KG
d 2 1
2 2
Với: 1 0, 623
1
1 en 1
module biến dạng tổng quát Eo: Eo 42, 4 KG / cm 2
a
YÊU CẦU
2.00
Chỉ số nén
Hệ số rỗng e
1.80
en 1 en
Cc 1.60 Cc
log n log n 1
1.40
1.20
Cs
1.00
0.1 1.0 10.0
Pc
2
Ứng suất nén s (kG/cm )