Professional Documents
Culture Documents
1_Ester
1_Ester
Tạo mùi thơm cho Dưỡng tóc khô, xơ, Trị mụn, dưỡng da Đuổi muỗi
bánh, chè, ... hư tổn, ...
Tạo mùi thơm cho bánh, chè, ... Tinh dầu hoa hồng Trị mụn,
Tinh dầu chuối
dưỡng da
Tạo hương giữa Ổn định đường huyết Massage trị liệu Trị cảm cúm
cho nước hoa
Chanel No5
Phuong
Tinh dầu jojoba Massage trị liệu Tinh dầu lá xông Trị cảm cúm
EST
Giáo viên:
E
Lê Trương Kim
Phượng
KHÁI
NIỆM
H2SO4 đặc
RCO- + R’–O–
RCO–OR’ + H-O-H
OH H R’O–COR
Este là hợp chất được tạo thành do sự thay thế nhóm OH của
axit cacboxylic bằng nhóm OR’ của ancol.
Este no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO2 (n 2)
Phuong
DANH
PHÁP
Tên este = Tên gốc R’ của ancol + tên gốc axit (đuôi at)
Hoàn thành PTHH của các phản ứng sau và gọi tên este tạo thành:
Phuong
ĐỒNG PHÂN - DANH PHÁP
Viết và gọi tên các đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 và C4H8O2.
Từ đó phân tích xem các este trên được tạo ra từ axit và ancol nào.
C3H6O2 C4H8O2
Axit fomic Ancol etylic
HCO C CH
3H27CH2C CH CO C2H5
HCO C2H5 O fomat
Propyl H3 O axetat
3 Etyl
O fomat
Etyl HCO CH-CH3 C2H5CO CH
Axit axetic
MetylO
Ancol metylic O CH
3
propionat
3
CH CO CH isoPropyl fomat
CH3-CH-
O axetat
3Metyl
CHCOOH
3
CH3CH2CH2CO 3
CH3CH2COOH
Axit propionic OHAxit butiric Axit isobutiric
TÍNH CHẤT
VẬT LÝ
ỨNG
DỤNG
của
Est
Có mùi thơm,
được dùng trong
mĩ phẩm
Phuong
TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
Ghép đâu – cắt đó
PHẢN ỨNG THỦY
RCO–
PHÂN
Thủy phân trong môi trường axit OR’
Lấy gì – trả đó
H+, to
RCO–OR’ + H-OH
RCOOH +
H ,t
+
R’OH
o
CH3COOC2H5 + CH3COOH +
H2O C2H5OH
Thủy phân trong môi trường kiềm (PƯ xà phòng hóa)
to
RCO–OR’ + NaO-H
RCOONa + R’OH
to
CH3COOC2H5 + CH3COONa +
NaOH C2H5OH
PHẢN ỨNG Ở GỐC HIĐROCACBON
Phản ứng cộng
KHÔNG 3
NO Ni, t
CH COOCH=CH 1+ H CH COOCH CH
2 2
o
3 2
1
3
CH3COOCH=CH2
+ Dung dịch Mất
brom màu
Phản ứng trùng hợp tạo polime COOCH
CH2=C-COOCH
to, p, to, p,
CH3COOCH=CH -CH2 –3C –––
xt -CH - CH2- 3 xt
Nhóm Nhóm
Nhóm FRUCTOSE
GLUCOSE SACCAROSE
Trong tự nhiên có nhiều ở Trong tự nhiên có nhiều ở Trong tự nhiên có nhiều
đâu đâu ở đâu
Cấu tạo mạch hở Cấu tạo mạch hở Cấu tạo từ các gốc đường
Tính chất vật lý Tính chất vật lý đơn nào
Phản ứng với Cu(OH)2 điều Phản ứng với Cu(OH)2 điều Tính chất vật lý
kiện thường, AgNO3/NH3 kiện thường, AgNO3/NH3 Phản ứng với Cu(OH)2 (chỉ
(chỉ nêu hiện tượng) (chỉ nêu hiện tượng) nêu hiện tượng)
Ứng dụng trong y học Phản ứng thủy phân (viết
PTPƯ)
Đặt tên: 12A_Tên nhóm. Đại diện nhóm nộp vào google classroom.
Deadline: 06/9/2021
CHIA NHÓM BÁO CÁO CHỦ ĐỀ 2 + 3
Nhóm
Nhóm TINH BỘT Nhóm AMINO AXIT
CELLULOSE
Trong tự nhiên có nhiều ở Trong tự nhiên có nhiều ở CTCT thu gọn + tên thay
đâu đâu thế của các amino axit:
Cấu tạo từ các gốc đường Cấu tạo từ các gốc đường glyxin, alanin, valin, axit
đơn nào. đơn nào glutamic, lysin.
Tính chất vật lý Tính chất vật lý Tính chất vật lý
Phản ứng thủy phân (viết Phản ứng thủy phân (viết Khả năng làm đổi màu quì
PTPƯ) PTPƯ) tím của các amino axit nói
Phản ứng với iot (chỉ nêu Phản ứng tạo xenlulozơ trên
hiện tượng) trinitrat (viết PTPƯ) Vai trò của amino axit đối
với cơ thể
Đặt tên: 12A_Tên nhóm. Đại diện nhóm nộp vào link:
Deadline: 06/9/2022