Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

BASIC GRAMMAR

Lesson 1 (buổi 1)
NOUN (danh từ)
PRONOUN (Đại từ) he, she, ...

I have a house. It is small but nice.


VERB (Động từ)
ADJECTIVE (Tính từ)
ADVERB (Trạng từ)

nói thứ hai, trạng từ “rất” dùng để nhấn mạnh nghĩa của tính từ
“tốt”
He is nice. He is very nice.
PREPOSITION (Giới từ)
• Là những từ đứng trước danh từ, đại từ hoặc danh động từ và chỉ
thời gian, nơi chốn, phương hướng, phương tiện...

Go TO shool
Come into the room
By car
CONJUNCTION (Liên từ)
THÁN TỪ
CỤM TỪ VÀ MỆNH ĐỀ

MỆNH ĐỀ
CẤU TẠO CÂU
I see.
I know.

Nội động từ bản thân đã đủ nghĩa , không cần có đối


tượng/ không cần có tân ngữ đi sau. Sau nội đt có thể là
một/ cụm trạng từ.

He drives carefully.

Ngoại động từ cần phải có đối tượng nhận hành động/


phải có tân ngữ đi sau.

He drives the car.


nội động từ không hoàn chỉnh chính là các động từ tình thái:
be, .....

S + V tình thái + adj/ noun

The weather becomes cold.

She keeps quiet.


She drinks coffee.
The doctor looks after a patient.

You might also like