Professional Documents
Culture Documents
TK So-Duong Dan Truyen TK
TK So-Duong Dan Truyen TK
TK So-Duong Dan Truyen TK
Cơ thắt đồng tử
TK III
THẦN KINH RÒNG RỌC (IV)
Là TKvận động
1. Nguyên ủy thực:Nhân TK ròng rọc Nhân ròng rọc
(trung não)
2. Nguyên ủy hư: cạnh hãm màn tuỷ
trên
TK IV
TK RÒNG RỌC (TK IV)
3.Đường đi: thành ngoài
xoang hang khe trên ổ
mắt (ngoài vòng gân chung) Cơ chéo trên Nhân ròng rọc
4.Chi phối: cơ chéo trên
TK IV
THẦN KINH GIẠNG (VI)
Là TKvận động
1. Nguyên ủy thực:Nhân TK giạng Nhân TK giạng
(trần cầu não, gần sàn não thất IV)
2. Nguyên ủy hư: rãnh hành-cầu
TK VI
TK GIẠNG (TK VI)
Nhân TK giạng
3.Đường đi : rãnh hành cầu
xoang tĩnh mạch hang khe ổ Cơ thẳng ngoài TK VI
mắt trên (ngoài vòng gân chung).
4.Chi phối : vận động cơ thẳng
ngoài
TK SINH BA (TK V)
Là thần kinh hỗn hợp Nhân trung não
1. Nguyên ủy thực: 2 rễ Nhân vận động
- Vận động: nhân vận động (cầu não)
- Cảm giác: nơron 1 cực hạch V V1
V2
+ Sợi ngoại biên: V1,V2,V3
V3
+ Sợi trung ương->thân não- >các nhân:
. Nhân cảm giác chính (cầu não) Nhân
. Nhân tủy (từ nhân chính-> chất keo tuỷ chính
cổ trên)
. Nhân trung não: nhánh tới cơ mặt, cơ Nhân vận động
ngoài nhãn cầu, các cơ nhai.
2. Nguyên ủy hư:
Mặt trước bên cầu não
Nhân tủy
TK SINH BA (TK V)
3. Đường đi: cầu não hạch sinh ba
TK mắt (V1), TK hàm trên (V2),
TK hàm dưới (V3).
4. Chi phối: Cảm giác chính đầu mặt,
vận động cho cơ nhai.
1. TK mắt (TK V1)
1. Đường đi: thành ngoài xoang tm hang
Tk lệ
nhánh tận (nhánh lều tiểu não):
+ Tk lệ. + Tk trán. + Tk mũi mi
2. Chi phối: cảm giác nhãn cầu, phần trước niêm Tk trán
mạc mũi, mí trên, da vùng trán-đỉnh, xoang cạnh
mũi. Tk lệ
Tk sàng Tk trên ổ mắt
Tk trán Tk trên ròng rọc
Tk mũi mi Tk mũi mi
V1
Hạch mi Tk mi
2. TK hàm trên (TK V2)
1.Đường đi: thành ngoài xoang tm
Các nhánh hạch
hang lỗ tròn hố chân bướm khẩu TK gò má
cái khe dưới ổ mắt ống dưới ổ
TK dưới ổ mắt
mắt (tk dưới ổ mắt) lỗ dưới ổ mắt Nhánh màng não
2.Chi phối: cảm giác cho màng não,
cung răng lợi hàm trên, vòm miệng, tị V2
hầu, mí dưới, môi trên, cánh mũi, da
của gò má và phần dưới thái dương
3. Các nhánh: nhánh bên-nhánh tận
Hạch chân
bướm khẩu cái
Nhân tk mặt
Hạch gối
Là tk hỗn hợp
1. Nguyên ủy thực:
- Vận động: nhân hoài nghi
- Cảm giác: hạch trên và dưới
- Tự chủ: nhân bọt dưới
2. Nguyên ủy hư: rãnh sau
trám
TK LƯỠI HẦU(TK IX)
3. Đường đi: lỗ tĩnh mạch cảnh hầu
4. Chi phối: Đám rối nhĩ
- vận động cơ trâm hầu
- cảm giác 1/3 sau lưỡi, eo họng, hầu, hòm
nhĩ, xoang và tiểu thể cảnh.
Tk đá bé
- tk đá bé: hạch tai
TK LANG THANG (TK X)
Nhân lang
Là TK hỗn hợp thang lưng
1. Nguyên ủy thực:
- Vận động: nhân hoài nghi Nhân hoài nghi
(cơ vân), nhân lang thang Hạch trên
lưng (cơ trơn) và dưới
- Cảm giác: hạch trên và hạch
dưới
2. Nguyên ủy hư: rãnh sau
trám
TK LANG THANG (TK X)
3. Đường đi: lỗ TM cảnh bao cảnh
đám rối thực quản thân X trước (trái),
thân X sau (phải) các tạng bụng.
4. Chi phối:
- Vận động: cơ khẩu cái mềm, hầu và thanh
quản.
- Cảm giác: hạ họng, thanh quản, tạng ngực
và tạng bụng
TK PHỤ (TK XI) Rễ ngoài (sống)
Lỗ TM cảnh
Là tk vận động
Nhân hoài nghi
1. Nguyên ủy thực: X
Nhân TK
hạ thiệt
CÁC ĐƯỜNG DẪN TRUYỀN THẦN KINH
I. Đại cương:
- Nơron vận động
- Nơron cảm giác
- Đường dẫn truyền
TK.
CÁC ĐƯỜNG DẪN TRUYỀN THẦN KINH
CÁC ĐƯỜNG ĐI LÊN CÁC ĐƯỜNG ĐI XUỐNG CÁC ĐƯỜNG TẠI CHỖ
• Phức hợp trước-bên • Bó tháp • Cung phản xạ tuỷ
o Đau o Vận động có ý thức
o Nhiệt
• Các đường ngoại tháp
o Chạm thô o Vận động không có ý thức
• Cột sau
o Vị trí và vận động
o Rung
o Chạm rõ (tinh tế)
• Các dải tuỷ-tiểu não
o Cảm giác không có ý thức
CÁC ĐƯỜNG DẪN TRUYỀN CẢM GIÁC
II. Các đường dẫn truyền cảm giác:
- Cảm giác nông từ da: xúc giác, đau, nhiệt
- Cảm giác từ gân-cơ-khớp (bản thể/sâu)
- Cảm giác từ nội tạng
- Cảm giác từ các giác quan chuyên biệt:
khứu giác, thị giác, thính giác.
CÁC ĐƯỜNG DẪN TRUYỀN CẢM GIÁC
VỎ NÃO ĐỒI THỊ
THÂN NÃO
THÂN NÃO
CÁC ĐƯỜNG DẪN TRUYỀN CẢM GIÁC NÔNG
ĐƯỜNG ĐI LÊN
• Cảm giác thô/nông
Phức hợp trước-bên = Dải tuỷ-đồi thị = Xúc giác thô + đau + nhiệt
ĐƯỜNG CẢM GIÁC BẢN THỂ
- Cảm giác bản thể từ gân-cơ-khớp: nhận biết được
vị trí của các bộ phận cơ thể
- Các sợi dẫn truyền cảm giác áp lực ở da: phân biệt
được các vật tiếp xúc với da (xúc giác tinh tế).
- Đích đến của đường dẫn truyền cảm giác bản thể
+ Vỏ tiểu não (không có ý thức)
+ Vỏ đại não (có ý thức)
ĐƯỜNG DT CẢM GIÁC BẢN THỂ CÓ Ý THỨC
ĐƯỜNG ĐI LÊN
• Cột sau
o Vị trí và vận động
o Rung
o Chạm rõ (tinh tế)
• BÓ THON
• BÓ CHÊM
LIỀM GIỮA
Bó chêm
Bó thon
ĐƯỜNG DT CẢM GIÁC BẢN THỂ CÓ Ý THỨC
ĐƯỜNG ĐI LÊN
Bó thon và bó chêm
ĐƯỜNG DT CẢM GIÁC BẢN THỂ CÓ Ý THỨC
ĐƯỜNG DT CG BẢN THỂ KHÔNG CÓ Ý THỨC
ĐƯỜNG ĐI LÊN
Dải vỏ-tuỷ
ĐƯỜNG VẬN ĐỘNG KHÔNG CÓ Ý THỨC
CÁC ĐƯỜNG ĐI XUỐNG: CÁC ĐƯỜNG NGOẠI THÁP
Dải đỏ-tuỷ
ĐƯỜNG VẬN ĐỘNG KHÔNG CÓ Ý THỨC
CÁC ĐƯỜNG ĐI XUỐNG: CÁC ĐƯỜNG NGOẠI THÁP
Dải mái-tuỷ
ĐƯỜNG VẬN ĐỘNG KHÔNG CÓ Ý THỨC
CÁC ĐƯỜNG ĐI XUỐNG: CÁC ĐƯỜNG NGOẠI THÁP
Dải tiền đình-tuỷ
Lượng giá
Các đường dẫn truyền thần kinh
12 dây thần kinh sọ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
BỘ MÔN GIẢI PHẪU
phamduyduc@hmu.edu.vn