Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

R E P O RT E D S P E E C H

W E D N E S D AY, J U LY 1 0 , 2 0 2
4
Ta b l e o f c o n t e n t s 2

I. CONCEPT OF REPORTED SENTENCE.


II. SOME BASIC CHANGES IN
NARRATION.
III. DOES NOT CHANGE VERB TENSE.
IV. TYPES OF REPORTED SENTENCES.
V. APPLICATION EXERCISES.
I. Concept of Reported Sentence. 3

- Câu tường thuật là loại câu thuật lại lời nói của người
khác dưới dạng gián tiếp.
4
II. Some basic changes in narration.

Khi chuyển từ câu nói trực tiếp sang câu nói gián tiếp có
những thay đổi sau:
1. Các đại từ
2. Trạng từ chỉ thời gian
3. Thì của động từ
1. Các đại từ 5

Các đại từ Trực tiếp Gián tiếp


I he/ she
Subject pronouns You I/ We/ They
We We/ They
me him/ her
Object pronouns you me/ us/ them
us us/ them
my his/ her
Possessive adjectives your my/ our/ their
our our/ their
mine his/ hers
Possessive pronouns yours mine/ ours/ theirs
ours ours/ theirs
this that
Demonstratives
these those
2 . Tr ạ n g từ c h ỉ th ời g ia n 6

Trực tiếp Gián tiếp


Today that day
Tonight that night
Tomorrow the next day/ the following day
Tomorrow morning the next morning
Yesterday the day before/ the previous day
Ago before
Now then
Next (Tuesday) the next/ following Tuesday
Last (Tuesday) the previous Tuesday/ the Tuesday before
The day after tomorrow in two days' time/ two days later
The day before yesterday two days before
Here there
3. Thì của động từ 7

Tên thì Trực tiếp Gián tiếp Tên thì Trực tiếp Gián tiếp
Hiện tại V(bare)/V(s,es) Ved/ V (cột 2) Hiện tại Have/has + Vp2 Had + Vp2
đơn am/is/are -Was/were hoàn
thành
Quá Ved/V (cột 2) Had + VPII Hiện tại Have/has + been + Had + been +
khứ đơn Was/were Had been hoàn Ving Ving
thành tiếp
diễn
Hiện tại Am/is/are + V- Was/were + Tương lai Will/shall + Would +
tiếp ing V-ing đơn V(bare) V(bare)
diễn
Quá Was/were + V- Had + been + Tương lai Am/is/are + going Was/were +
khứ tiếp ing V-ing gần to + V going to + V
diễn
3. Thì của động từ 8

Gián Tên
Tên thì Trực tiếp Trực tiếp Gián tiếp
tiếp thì
Can Could May Might
Must/have to Needed/
Had to Need
(sự bắt buộc) had to
Động Needn't/
Động từ Must Needn't
Must từ didn't have
khiếm (sự suy diễn) (dùng ờ hiện tại)
khiếm to
khuyết Needn't
Must khuyết Wouldn't
Must
(đưa ra lời khuyên) (dùng ở tương lai) have to
Mustn't
Mustn't
(sự cấm đoán)
III. Does not change verb tense. 9

Không thay đổi thì động từ khi và chỉ khi


1. Khi động từ tường thuật ở thì hiện tại hoặc tương lai

2. Khi động từ tường thuật ở thì quá khứ, cũng không có thay đổi thì động từ trong những trường hợp sau

a. Tường thuật một sự thật hiển nhiên, một chân lí

b. Khi động từ trong câu trực tiếp có các thì: quá khứ tiếp diễn kết hợp với quá khứ đơn, quá khứ đơn với
quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn (đi kèm thời gian cụ thể)

c. Khi động từ trong câu trực tiếp có: used to, should, would, could, might, ought to, had better, would
rather

d. Khi tường thuật mệnh đề ước muốn với “wish” và “if only”

e. Câu điều kiện loại 2, 3

f. Cấu trúc: "It's (high/about) time..."


I V. T y p e s o f r e p o r t e d s e n t e n c e s . 10

1. Câu tường thuật ở dạng câu kể


Công thức: S + say(s)/said + (that) + S + V
2. Câu tường thuật ở dạng câu hỏi
a. Câu hỏi YES-NO
Công thức: S + asked/wanted to know/wondered if/whether + S + V
b. Câu hỏi có từ để hỏi
Công thức:
S + asked (+O)/wanted to know/wondered + Wh-words/how + S + V
3. Câu tường thuật với động từ theo I V. T y p e s o f r e p o r t e d s e n t e n c e s . 11
sau bằng động từ nguyên thể
tell/ask sb + to V:
advise sb + to V: promise + to V: threaten + to V:
bảo/yêu cầu ai
khuyên ai làm gì hứa làm gì đe doạ làm gì
làm gì

warn + sb + not remind + sb + to encourage sb +


invite sb + to V:
to V: cảnh báo V: nhắc nhở ai to V: khuyến
mời ai làm gì
không nên làm gì làm gì khích ai làm gì

offer + to V: đề agree + to V:
nghị làm gì đồng ý làm gì
4. Câu tường thuật với động từ theo I V. T y p e s o f r e p o r t e d s e n t e n c e s . 12
sau bằng danh động từ

accuse sb of + V- apologize (to sb) blame sb for + V-


admit + V-ing: thừa deny + V-ing: phủ
ing: buộc tội ai vì for + V-ing: xin lỗi ing: đổ lỗi cho ai vì
nhận làm gì nhận làm gì
làm gì ai vì làm gì làm gì

complain (to sb) congratulate sb on criticize sb for V- insist on + V-ing:


confess to V-ing:
about + V-ing: + V-ing: chúc ing: chỉ trích vì khăng khăng làm
thú nhận làm gì
phàn nàn về điều gì mừng vì làm gì làm gì gì

suggest + V-ing: thank sb for + V- warn sb against +


object to + V-ing:
gợi ý/đề nghị làm ing: cảm ơn ai vì V-ing: cảnh báo ai
phản đối làm gì
gì làm gì không nên làm gì

You might also like