Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

PRONUNCIATION

W E D N E S D AY, J U LY 1 0 , 2 0 2 4

1
Table of contents

Vowels

Consonants

Pronunciation of ending
-s

Pronunciation of ending
–ed

2
/ ə/: ago, mother,
1. Vowels (a, o, e, u, i) together

/i/: hit, bit, sit

Vowels (Nguyên âm)


/ ʌ /: study, shut,
must
/ ɒ /: got job,
Short (Ngắn)
hospital
/u/: put, should,
foot
/e/: bed, send, tent,
spend
/ æ /: cat, chat,
man 3
1. Vowels (a, o, e, u, i)
/ iː/ meet, beat
Vowels (Nguyên âm)
/u:/: food

Long (Dài) /a:/: star, car

/ ɔː/: sport

/ ɜː /: bird, shirt 4
/ai/: buy, skỵ, hi
1. Vowels (a, o, e, u, i)
/ ɔɪ /: boy, enjoy

Vowels (Nguyên âm)


/ei/: day, baby

/ou /: no, go
Diphthongs
/au/: now, cow

/ ʊə /: poor, tour

/ eə /: air, care

/ ɪə /: near, tear 5
/r/: river,
/b/: bag, baby /w/: wet, why
/z/: zoo, visit restaurant / ʃ /: she, sugar

/p/: pupil, pay, /l/: love, lucky, /v/: visit, van


/h/: hat, honey / ʒn /: vision
stop travel

/ tʃ /: children,
/d/: dog, daddy, /s/: see, /t/: tea, teach / ð /: mother,
chicken, watch
dead summer with, this

/n/: many,
/ dʒ /: village, /f/: fall, laugh, / ŋ /: thank,
/k/: kiss, key none, news
jam, generous fiction sing

/ θ /: thin,
/m/: mother, /g /: get, game, 2. Consonants
/j/: yes, yellow thick,
map, come go
something 6
III. Pronunciation of ending -s

-s được phát âm là:

/z/: khi âm tận cùng


/s/: khi âm tận cùng
/iz/: khi trước -s là: trước nó là nguyên
trước nó là /p/, /k/,
ch, sh, ss, x, ge. âm và các phụ âm
/f/, /θ/, /t/.
còn lại.

7
IV. Pronunciation of ending -ed

-ed được phát âm là:

/t/: khi âm tận cùng /d/: khi âm tận cùng


trước -ed là /s/,/tf/, /id/: khi trước -ed trước -ed là nguyên
/f/, /k/, /p/, /f/ thì phát là /t/ và /d/. âm và các phụ âm
âm là /t/. còn lại.

8
*Các trường hợp đặc biệt của đuôi -ed
Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính
từ/danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/:

9
aged / eɪdʒd
blessed /blesid/ crooked / dogged / dɒɡdi
aged / eɪdʒid /(a): /(Vpast): trở nên
(a): thần thánh, krʊkid/(a): cong, /(a): gan góc, gan
cao tuổi, lớn tuổi già, làm cho già
thiêng liêng oằn, vặn vẹo lì, bền bỉ
cỗi

learned / lɜːnid
wicked /wikid/(a): ragged / ræɡid naked /neikid/(a):
learned / lɜːnd /(a): có học thức,
tinh quái, ranh /(a): rách tả toi, bù trơ trụi, trần
/(Vpast): học thông thái, uyên
mãnh, nguy hại xù truồng
bác

wretched /
beloved /bɪ sacred / ˈseɪkrɪd
ˈretʃɪd /(a): khốn cursed / kɜːst /(a): rugged / ˈrʌɡɪd
ˈlʌvɪd /(a): yêu /(a): thiêng liêng,
khổ, bần cùng, tồi tức giận, khó chịu /(a): xù xì, gồ ghề
thương trân trọng
tệ

crabbed / kræbid
hatred / ˈheɪtrɪd legged / ˈleɡɪd
/(a): càu nhàu, gắt
/(a): lòng hận thù /(a): có chân
gỏng
10
Exercises: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the
word that has the underlined part pronounced differently
from the rest.
* Cách làm bài tập chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn
lại:
- Chọn đọc 3 trong 4 từ có trong các phương án A, B, C, D. Tuy nhiên không cần đọc
lần lượt từ phương án A đến D mà nên chọn đọc những từ mình chắc nhất về cách phát
âm.
- Sau mỗi từ được phát âm, cẩn thận ghi xuống âm của phần gạch chân trong mỗi từ.
- Chọn phương án có phần gạch đưực phát âm khác so với các từ còn lại.

11
1. A. land æ B. sandyæ C. many e D. candy æ

2. A. comb m B. climb m C. bombm m


D. baby

3. A. champagne ʃB. chaos k C. scheme k D. chemist k

4. A. nation eɪ B. national æ C. nationality æD. international æ

5. A. something θ B. mother ð C. thin θ D. birthθ

12
1. A. listens z B. reviews z C. protects s D. enjoys z

2. A. barracks s B. series z C. means z D. headquarters z

3. A. crossroads z B. species
z C. works s D. mosquitoesz

4. A. resources ɪz B. stages ɪz C. preserves D.focuses


z ɪz

5. A. carriages ɪz B. trucks s C. accidents D. invents


s s

13
1. A. toured d B. jumped t C. solved d D. rained d

2. A. naked id B. crooked id C. beloved id D. cooked d

3. A. kissed t B. stopped t C. laughed t D. closed d

4. A. distinguished tB. imprisoned dC. aged d D. learned d

5. A. kissed t B. helped t C. forced t D. raised d

14

You might also like