Professional Documents
Culture Documents
Topic 1 (3). Future
Topic 1 (3). Future
Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói Diễn đạt dự đoán không có căn cứ
• Ex: • Ex;
- We will see what we can do to help you. - I think she won’t come to the meeting on time.
(Chúng tôi sẽ xem có thể giúp gì cho anh) (Tôi nghĩ là cô ấy sẽ không đến cuộc họp đúng giờ)
- I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với - We think you will be thinner after summer
cô ấy sự thật) vacation. (Chúng tôi nghĩ rằng bạn sẽ gầy hơn sau kì nghỉ
hè)
Khẳng định
Phủ định
2. Công thức
Nghi vấn
Câu bị động
KHẲNG ĐỊNH PHỦ ĐỊNH
Công thức: Công thức:
S + will + V S + will + not (won’t) + V
Ví dụ: Ví dụ:
- In 2023, Tom’brother will live - Tomorrow, she won’t send the
in Singapore. letter to Da Nang.
3. Dấu
hiệu
nhận biết
- Think, believe, suppose
- Perhaps, Probably, Tomorrow
Topic 1: Verb tenses
LESSON 10: THE FUTURE CONTINOUS TENSE
Diễn tả những
hành động sẽ
đang xảy ra tại At 8:00 tomorrow, Alex
will be working in his
một thời điểm office.
xác định trong
tương lai.
1. Cách dùng
• Diễn tả một hành động sẽ được hoàn thành
trước một hành động khác trong tương lai.
• Ex:
- They will have finished builing a new
bridge when we return to the town next year.
2. Công thức 3. Đấu hiệu nhận biết
• S + will + • S + will +
have + not (won’t)
V3/ed + have +
V3/ed
Khẳng
Phủ định:
định:
• By + trạng từ thời gian của tương
lai (by next week, by the end of this
month, ...
Bị động: Nghi vấn:
• S + will + • Will + S +
have + have +
been + V3/ed ?