Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

Topic 1: Verb tenses

LESSON 9: THE SIMPLE FUTURE TENSE


1. Cách dùng

Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói Diễn đạt dự đoán không có căn cứ

• Ex: • Ex;
- We will see what we can do to help you. - I think she won’t come to the meeting on time.
(Chúng tôi sẽ xem có thể giúp gì cho anh) (Tôi nghĩ là cô ấy sẽ không đến cuộc họp đúng giờ)
- I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với - We think you will be thinner after summer
cô ấy sự thật) vacation. (Chúng tôi nghĩ rằng bạn sẽ gầy hơn sau kì nghỉ
hè)
Khẳng định

Phủ định
2. Công thức
Nghi vấn

Câu bị động
KHẲNG ĐỊNH PHỦ ĐỊNH
Công thức: Công thức:
S + will + V S + will + not (won’t) + V
Ví dụ: Ví dụ:
- In 2023, Tom’brother will live - Tomorrow, she won’t send the
in Singapore. letter to Da Nang.

NGHI VẤN CÂU BỊ ĐỘNG


Công thức: Công thức:
S + will + be + V3/ed
Will + S + V ?
Ví dụ:
Ví dụ:
- Next year, the subway will be
- Will you take a trip to Dubai
put into operation in Ho Chi Minh
next week ?
City.
- In + thời gian (in 2 minutes)
- Next + thời gian (next day, next week, next month, …)

3. Dấu
hiệu
nhận biết
- Think, believe, suppose
- Perhaps, Probably, Tomorrow
Topic 1: Verb tenses
LESSON 10: THE FUTURE CONTINOUS TENSE
Diễn tả những
hành động sẽ
đang xảy ra tại At 8:00 tomorrow, Alex
will be working in his
một thời điểm office.
xác định trong
tương lai.

1. Cách dùng Diễn tả một hành


động đang xảy ra
trongw tương lai
thì có hành động When we come to see our
uncle next Sunday, he will
khác xen vào be cooking in the kitchen.
(HĐ trước chia
TLTD, HĐ sau
chia HTĐ)
2. Công thức

Khẳng định Phủ định Nghi vấn Bị động


S + will + not S + will + be
S + will + be Will + S + be
(won’t) + be + being +
+ V-ing + V-ing ?
+ V-ing V3/ed
Ex: Ex:
Ex: Ex:
• At this time • Will she be
• At 7 p.m • The pizza will
next week, I waiting for you
will be going to tomorrow, He at this time next be being made
school. will be cooking year ? by them at this
in his kitchen. time tomorrow.
3. Dấu hiệu nhận biết
• At + giờ + trạng từ của tương lai. (at 6 a.m tomorrow)
• At + this time/ that time + trạng từ của tương lai (at this time next month)
Topic 1: Verb tenses
LESSON 11: THE FUTURE PERFECT TENSE
• Diễn tả một hành động được hoàn thành trước
một thời điểm trong tương lai.
• Ex:
- We will have paid the loan by August

1. Cách dùng
• Diễn tả một hành động sẽ được hoàn thành
trước một hành động khác trong tương lai.
• Ex:
- They will have finished builing a new
bridge when we return to the town next year.
2. Công thức 3. Đấu hiệu nhận biết
• S + will + • S + will +
have + not (won’t)
V3/ed + have +
V3/ed
Khẳng
Phủ định:
định:
• By + trạng từ thời gian của tương
lai (by next week, by the end of this
month, ...
Bị động: Nghi vấn:

• S + will + • Will + S +
have + have +
been + V3/ed ?

You might also like