Dự Án Xây Dựng Khu Đô Thị Xanh ở TP.thủ Đức-Nhóm 6 (1)

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 38

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.

HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG

Báo cáo chuyên đề môn học


Đánh giá tác động môi trường

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG


CỦA DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ
XANH Ở TP. THỦ ĐỨC Nhóm thực hiện: Nhóm 06
Lớp: 21KMT
GVHD: ThS. NCS. Đặng Thị Thanh Lê
ThS. Nguyễn Thảo Nguyên
1
Bảng phân công nhiệm vụ

Tên MSSV Nhiệm Vụ


Phương Thị Thảo Ngân 21170134 Tìm hiểu và tóm tắt nội dung

Nguyễn Đặng Phương Ngọc 21170138 Tìm hiểu và tóm tắt nội dung

Lê Hồng Ngọc 21170136 Tìm hiểu và tóm tắt nội dung

Lương Tài Ngân 21170131 Tìm hiểu và tóm tắt nội dung

Nguyễn Đỗ Phương Nghi 21170135 Tìm hiểu và tóm tắt nội dung

Lê Võ Bảo Ngân 21170130 Tìm hiểu và tóm tắt nội dung

Lê Tấn Nam 21170128 Tìm hiểu và tóm tắt nội dung

Nguyễn Thị Kim Ngân 21170133 Tìm nội dung và trình bày powerpoint

2
Nội dung

01 Mô tả tóm tắt dự Các biện pháp đề xuất, ứng


án 04 phó với các vấn đề môi
trường
ĐKTN - KT - XH và hiện Chương trình quản lý và
02 trạng môi trường khu vực 05 giám sát cộng đồng
thực hiện dự án

03 Đánh giá, dự báo tác động 06 Kết quả tham vấn và kết luận
môi trường của dự án

3
1.MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN

4
Tên dự án

KHU ĐÔ THỊ
XANH GriX
Quy mô diện tích: 1080.000m 2
Quy mô dân số: 5000 người

5
Cơ quan cấp quyền : Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức
Chủ dự án: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng
GriX

Trụ sở:
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, Đại
Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh

Địa điểm thực hiện:


Phường Trường Thọ - Quận Thủ Đức -
TP.Hồ Chí Minh
Bà Nguyễn Đặng Chị Phương Thị
Phương Ngọc Thảo Ngân Phương tiện liên lạc với chủ dự án:
Người đại diện 0961105795
Đại diện
theo pháp luật

6
VỊ TRÍ ĐẶT DỰ ÁN
Dự án khu đô thị xanh GriX thuộc địa
phận phường Trường Thọ, quận Thủ
Đức Thành phố Hồ Chí Minh. Có quy mô
diện tích là 1080.000m2

Phường Trường Thọ giáp ranh với các


phường/xã lân cận như sau:
• Phía Bắc: Phường Linh Chiểu
• Phía Đông: Phường Bình Thọ, Phước Long
B và Phước Long A
• Phía Tây: Phường Linh Đông và Linh Tây
• Phía Nam: Quận Bình Thạnh và các
phường An Phú, Phước Long A 7
Loại hình dự án:
Công trình dân dụng

Mục tiêu Công nghệ xử


Xây dựng nên khu đô lý nước thải Công nghệ năng Công nghệ xây
sinh học lượng tái tạo dựng xanh
Thị Xanh giúp cho
người dân có 1 vị trí
sống t hoải mới, không
khí trong lành và an
toàn , đáp ứng nhu cầu
về nhà ở và kinh doanh Công nghệ giao Công nghệ quản
thông thông lý nước thông Công nghệ xử lý
cho người dân sống và
minh minh rác thải
làm việc tại khu vực
8
Tiến độ thực hiện dự án
CHI PHÍ
Hoàn thành thủ tục đầu tư và bàn giao mặt bằng:
Từ quý IV/2024 đến quý III/2025 (12 tháng)
• Chi phí giải phóng mặt bằng: 3.142 tỷ đồng
Tiến độ xây dựng chia làm 2 giai đoạn:
• Chi phí đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng: 1.963,75 tỷ
đồng Quý IV/2025 đến quý
Giai đoạn 1 (27 tháng) II/2027: Khởi công xây
• Chi phí trồng cây xanh: 392,75 tỷ đồng
dựng các hạng mục chính
• Chi phí xây dựng nhà ở: 1.571 tỷ đồng
• Chi phí đầu tư cho các tiện ích khác: 785.5 Quý I/2028 đến quý
II/2029: Hoàn thành xây
• Chi phí dự phòng: 45 tỷ đồng
dựng các hạng mục còn lại
của khu dịch vụ thương mại
Nguồn vốn đầu tư: Giai đoạn 2 (21 tháng)
Quý III/2029 đến quý
• Vốn tự có của chủ đầu tư: 745 tỷ đồng
II/2030: Hoàn thành lắp đặt
• Vốn huy động: 7.155 tỷ đồng sẽ vay từ ngân trang thiết bị, máy móc và
hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) đưa dự án vào hoạt động

• Tổng vốn đầu tư : 7.900 tỷ đồng 9


Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án,
nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án
Giai đoạn xây dựng

Nguyên vật liệu


Giai đoạn hoạt động

Nguyên vật liệu sử dụng trong giai đoạn xây dụng Bảng: Nhiên liệu sử dụng trong giai đoạn vận hành

bao gồm: xi măng, cát, sỏi, đá, gạch các loại, thép
xây dựng, sơn chống thấm, sơn dầu, dàn giáo,
cốp pha, cống bê tông các loại, hệ thống điện (dây
dẫn, cột, thiết bị), que hàn, cây xanh,...

Máy móc, thiết bị

Máy móc sử dụng trong quá trình xây dựng


bao gồm các loại máy xúc, máy lu, máy ủi, xe
10
tải, cần cẩu, xe tưới nước,...
Quy trình hoạt động
chung của Dự án

Trước khi tiếp tục tiến hành công


tác đầu tư xây dựng, nhà đầu tư
sẽ phối hợp với các đơn vị liên
quan để hoàn thiện công tác tái
định cư , đề bù cho khoảng 400
căn hộ cùng 2000 người
=>Khu tái định cư 12.000m2 của dự
án Vành đai 3 tại TP Thủ Đức
11
Các hạng mục
Các hạng mục Các hạng mục
công trình xử lý
công trình chính công trình phụ trợ
chất thải và bảo vệ
cho dự án
môi trường
• Đất dịch vụ - thương mại • Đất cây xanh TDTT • Hệ thống thu gom và
• Đất ở bao gồm : Khu • Đất giao thông thoát nước mưa
dân cư nhà cao tầng và • Hệ thống thoát nước thải
Khu villa • Hệ thống xử lý nước thải
• Hệ thống thu gom và xử lý
chất thải rắn 12
Các hạng mục
công trình chính
Khu dân cư nhà cao tầng có 12 tòa
nhà chiếm khoảng 1,43 ha
• 1 tòa 19 tầng
• 1 tầng có 6 căn
Số người dân ở dự kiến: 4320 người
Khu biệt lập có:
• Biệt thự đơn lập gồm 50 lô, diện
tích mỗi lô là 800m2
• Biệt thự song lập gồm 65 lô diện
tích mỗi căn là 500 m2
• Biệt thự ven hồ gồm 35 lô diện tích
mỗi căn là 680 m2
13
Các hạng mục công trình
phụ trợ cho dự án
Đất giáo dục:

• ­Trường học (mầm non – Phổ thông)

• ­Trường đại học ( Đại học Quốc tế


GriX)

Đất thương mại dịch vụ gồm: Bệnh


viện, ­Nhà hàng, Dịch vụ khác (tiệm
sửa chữa, giặt ủi, spa, trung tâm quản
lý), ­Trung tâm thương mại (3 trung tâm
thương mại nằm 3 khu)
14
Công viên cây xanh TDTT
• Vườn hoa
• Cây thân gỗ, bãi cỏ, cây mặt nước
( Tỉ lệ 120 cây/cư dân)

15
Các hạng mục công
trình xử lý chất thải
và bảo vệ môi trường

­Nhà máy xử lý chất thải rắn


­Nhà máy xử lý nước thải
­Hồ điều nhiệt (3 hồ: 1 hồ lớn,
2 hồ nhỏ)
Trung tâm năng lượng (pin
mặt trời dành cho khu biệt thự)

16
Các công trình bảo vệ Tiêu chuẩn, quy chuẩn
môi trường kỹ thuật

Mạng lưới cấp nước Tiêu chuẩn TCVN 13606:2023


Cấp nước - Mạng lưới đường ống
Hệ thống thoát nước thải
và công trình - Yêu cầu thiết kế
Hệ thống thu gom và Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
thoát nước mưa 7957:2023 Thoát nước – Mạng lưới
Hệ thống xử lý nước thải và công trình bên ngoài
QCVN 14:2008/BTNMT
Hệ thống thu gom và xử
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
lý chất thải rắn
về nước thải sinh hoạt
17
2. ĐKTN- KT-XH VÀ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN

18
Điều kiện tự nhiên
Điều kiện về địa chất:
• Trầm tích phù sa cổ Pleixtoxen
• Trầm tích phù sa trẻ Holoxen

Thời tiết 2 mùa Nhiệt độ chênh lệch


khô và mưa ngày đêm khoảng 10℃
Điều kiện
tự nhiên
khu vực

Do nằm gần xích


đạo, trực tiếp ảnh Gió Đông - Bắc
hưởng bởi chế độ và gió Tây Nam
nhiệt vùng nhiệt đới
19
Điều kiện kinh tế - xã hội
Cơ cấu kinh tế: chuyển dịch theo hướng tăng tỷ
trọng công nghiệp, xây dựng và dịch vụ, giảm tỷ
trọng nông lâm nghiệp thủy sản

Cơ cấu kinh tế của khu


vực thành phố Thủ Đức
đang đi đúng hướng

Nguồn ảnh: Báo Thanh Niên


Xã hội: Nơi đây có khu công nghệ cao đầu tiên
của cả nước, hệ thống các trường đại học, đào
tạo và sản xuất ra nguồn nhân lực chất lượng.
20
Hiện trạng môi trường khi dự án thực hiện

Để đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường tại khu vực dự án, chủ đầu tư đã kết hợp với đơn vị tư
vấn tiến hành đo đạc, khảo sát và lấy mẫu môi trường tại khu vực dự án.

Hiện trạng chất lượng Hiện trạng chất lượng Hiện trạng chất lượng đất
môi trường nước mặt không khí

Các giá trị đo đạc mẫu Tất cả các chỉ tiêu của Tất cả các chỉ tiêu phân
nước mặt tại rạch Bình không khí xung quanh tích đều nằm trong giới hạn
Thái đều nằm trong khu vực dự án đều đạt cho phép của QCVN 03-
ngưỡng cho phép của tiêu chuẩn môi trường MT:2023/BTNMT- Quy
QCVN QCVN 26:2010/BTNMT, chuẩn kỹ thuật quốc gia về
08-MT:2023/BTNMT, QCVN05:2013/BTNMT, chất lượng đất.
bảng 2, cột D. QCVN 26:2016/BYT
21
Bảng quan trắc chất lượng không khí
Bảng thông số quan trắc hiện trạng
môi trường nước mặt

22
3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG
MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

23
Tác động tích cực của dự án

Xây dựng dự án giúp cải tạo môi trường sinh thái

Tạo điểm nhấn cảnh quan môi trường sống xanh


của khu đô thị

Tạo không gian sống trong lành và môi trường thân


thiện

Dự án sẽ đem lại cho khu vực môi trường sống


tốt hơn, hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã
hội được cải thiện, đóng góp không gian xanh và
tiết kiệm năng lượng. 24
Các tác động môi trường
trong giai đoạn thi công

Chất thải Tiếng ồn,


Bụi, khí thải Nước thải Chất thải rắn
nguy hại độ rung

Vận chuyển nguyên


Chất thải
vật liệu, thiết bị phục CTR từ sinh
Nước thải từ nhiễm dầu
Nguồn gây vụ dự án. hoạt của Hoạt động của
sinh hoạt của mỡ từ hoạt
tác động Đào đất, san ủi để thi công nhân máy móc thiết
công nhân động của máy
công các hạng mục Nguyên vật bị thi công
Nước mưa móc thiết bị
Quá trình xây dựng liệu dư thừa
thi công
công trình cao tầng
25
Tính toán lượng nước thải sinh hoạt trong giai đoạn xây dựng

Số lượng công nhân thi công khoảng 270 người, trong đó có khoảng 30 người
ăn nghỉ ở lại nơi làm việc
Tổng lượng nước sinh hoạt giai đoạn này:

Q=NxqxK

Q = N x q x K= 30 x 0,2 x 100% = 6 m3
Tổng lượng nước sinh hoạt giai đoạn xây dựng là 6 m 3/ngày (30 người)

Chất thải rắn sinh hoạt: Chất thải rắn sinh hoạt chủ yếu là hộp đựng thức ăn, thức ăn dư
thừa của công nhân. Tổng số công nhân tham gia xây dựng trong giai đoạn này khoảng
270 người. Trung bình lượng xả thải khoảng 0,5 kg/người/ngày. Tổng khối lượng rác thải
26
sinh hoạt khoảng 135 kg/ngày
Bảng dự kiến nồng độ các chất ô nhiễm từ phương tiện giao thông ra vào khu vực

Nồng độ khí thải (mg/m3 ) C (x,0) = (2 x 103 .


Khoảng
cách theo M)/((2π)1/2 .σz .µ)EXP (-1/2x(h/ σz) 2 )
hướng C: Nồng độ khí thải, mg/m3
gió thổi Bụi CO SO2 NOX
M: tải lượng nguồn thải, mg/m.s
(m)
U: Vận tốc gió trung bình, m/s (U = 4)

5 0,0007 0,1213 0,0070 0,0051 h: Độ cao của mặt đường so với mặt đất
xung quanh, m (h = 0,5)
10 0,0004 0,0606 0,0035 0,0026
x: khoảng cách của điểm tính so với i nguồn
15 0,0002 0,0392 0,0022 0,0017 thải, tính theo chiều gió thổi, m
20 0,0002 0,0281 0,0016 0,0013 z: chiều cao điểm tính, m (z = 1,5m)

25 0,0001 0,0214 0,0012 0,0009 σz: hệ số khuếch tán rộng theo chiều thẳng

QCVN đứng, m
05:2013/B 0,3 30 0,35 0,2 27
Quy trình xử lý
nước thải của dự án

28
4. CÁC BIỆN PHÁP ĐỀ XUẤT ỨNG
PHÓ VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

29
Các tác động môi
Các biện pháp bảo vệ môi trường
trường

Nước thải sinh hoạt của từng hộ gia đình sẽ được xử lý


bằng bể tự hoại 03 ngăn sau đó đấu nối vào hệ thống
Nước thải sinh hoạt
thu gom nước thải của khu vực dự án ở phía trước mỗi
nhà.

Lắp đặt thêm các máy lọc không khí trong nhà, hệ thống
Bụi, khí thải
phun nước, trồng thêm cây xanh

Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh sẽ do mỗi hộ dân tự


thu gom vào các thùng rác có nắp đậy
Hợp đồng với đơn vị thu gom rác địa phương thu gom
Chất thải rắn
và đem đi xử lý định theo quy định
Bố trí các thùng rác có nắp đậy, dán nhãn, xây dựng
30
dựng khu vực thu gom tập trung
CÁC BIỆN PHÁP CÔNG TRÌNH CẦN CHUẨN BỊ

Giai đoạn xây dựng Giai đoạn hoạt động

Nhà vệ sinh với hầm tự hoại


Lắp hàng rào tole, lưới bảo vệ
Hệ thống cấp thoát nước
Sử dụng nhà vệ sinh di dộng
Thùng chứa chất thải rắn Trồng và chăm sóc cây xanh

Bơm nước dập bụi Hệ thống PCCC

Giảm thiểu rủi ro, sự cố Lắp đặt hệ thống xử lý nước thải

Kho chứa CTNH Thùng chứa chất thải rắn


Giảm thiểu rủi ro, sự cố

31
5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ
GIÁM SÁT CỘNG ĐỒNG

32
Chương trình quan trắc, giám sát
Chương trình quan trắc, giám sát môi trường
môi trường cho giai đoạn thi công
cho giai đoạn hoạt động
Thực hiện theo xây dựng
QCVN
05:2013/BTNMT
và QCVN Giám sát chất thải Giám sát chất thải
Quan trắc môi trường
rắn và chất thải Quan trắc nước thải định kỳ rắn thông thường,
26:2010/BTNMT không khí và tiếng ồn
nguy hại chất thải nguy hại

Vị trí 1: Trên hướng


gió tại khu vực đang Vị trí 1: Tại đầu vào của hệ thống
Điểm tập kết rác
thi công xây dựng. xử lý nước thải tập trung.
Vị trí quan trắc trong khuôn viên
Vị trí 2: Cuối hướng Vị trí 2: Tại đầu ra của hệ thống xử
dự án Báo cáo giám sát
gió tại khu vực đang lý nước thải tập trung
khối lượng phát
thi công xây dựng.
sinh; phân định,
phân loại các loại
Thường xuyên,
Tần suất 03 tháng/lần 03 tháng/lần chất thải phát sinh
liên tục
về cơ quan quản lý
33
định kỳ theo quy
pH, BOD5, TSS, TDS, Sunfua (tính
Khối lượng phát định
theo H2S), NH - N, NO - N, PO 3-
6. KẾT QUẢ THAM VẤN VÀ KẾT LUẬN

34
01 Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư chịu tác
động trực tiếp bởi dự án
UBND phường Trường Thọ có những ý kiến đóng góp • Dự án đã triển khai và áp dụng các
• Về các tác động tiêu cực của dự án đến môi phương pháp kiểm soát ô nhiễm
trường tự nhiên, kinh tế - xã hội và sức khỏe theo đúng phương án đã nêu trên
cộng đồng để giảm thiểu tải lượng các chất ô
• Về các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu nhiễm tác động tiêu cực đến môi
cực của dự án đến môi trường tự nhiên, kinh tế trường;
- xã hội và sức khỏe cộng đồng • Tuân thủ nghiêm luật pháp Việt
02 Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án đối với Nam và công ước Quốc tế về bảo
các đề xuất, kiến nghị, yêu cầu của các cơ quan, tổ vệ môi trường;
chức, cộng đồng dân cư được tham vấn • Tuân thủ các tiêu chuẩn Việt Nam

Chủ dự án tiếp thu ý kiến của Ủy ban Nhân dân phường trong quá trình giám sát và bảo vệ

Trường Thọ và ý kiến đóng góp của các thành viên, đã môi trường như chương trình giám

bổ sung và lồng ghép các nội dung trên vào báo cáo, sát môi trường đã nêu.

đồng thời trình nộp báo cáo lên cơ quan chức năng có 35
thẩm quyền xem xét.
Kết luận
Báo cáo ĐTM dự án xây dựng Khu đô thị xanh ở Thành phố Thủ Đức được
thành lập tạo cơ sở pháp lý cho quá trình thực hiện dự án theo Luật Bảo vệ
môi trường .Mức độ, quy mô của những tác động xấu đã được xác định
trong báo cáo nhìn chung là không lớn và có thể giảm thiểu, khắc phục
trong khả năng.

Các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa
và ứng phó sự cố môi trường của dự án đã được xác định
trong báo cáo ĐTM này có tính khả thi cao .
36
TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG của dự án KHU ĐÔ THỊ MỸ PHƯỚC, 2022,
https://ninhthuan.gov.vn/portal/DinhKemVanBan/2022-03/3dfaa56550433d5dDTM%20Gia
%20Viet%20tham%20van%209.3.pdf?gidzl=81InA0cWF0Sa3x4i2Bqu0o4DiIyIwZi5E5xXAqIv
RLDW0RTw6BWoK60Cktj8x6O3PWY-UcOTWRmS3wGx0m

[2] Báo cáo ĐTM của Công ty Đất Phương Nam. (2023). 185.
[3] DTM_CTYTRUONGTIN. (2022). 199.

37
Cảm ơn cô và các bạn
đã lắng nghe!

38

You might also like