Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 46

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.

HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG

Báo cáo chuyên đề môn học


Đánh giá tác động môi trường

DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU ĐÔ


THỊ XANH Ở TP. THỦ ĐỨC
Nhóm thực hiện: Nhóm 06
Lớp: 21KMT
GVHD: ThS. NCS. Đặng Thị Thanh Lê
ThS. Nguyễn Thảo Nguyên
1
Bảng phân công nhiệm vụ

Tên MSSV Nhiệm Vụ


Phương Thị Thảo Ngân 21170134 Tìm hiểu và tóm tắt nội dung

Nguyễn Đặng Phương Ngọc 21170138 Tìm hiểu và tóm tắt nội dung

Lê Hồng Ngọc 21170136 Tìm hiểu và tóm tắt nội dung

Lương Tài Ngân 21170131 Tìm hiểu và tóm tắt nội dung

Nguyễn Đỗ Phương Nghi 21170135 Tìm hiểu và tóm tắt nội dung

Lê Võ Bảo Ngân 21170130 Tìm hiểu và tóm tắt nội dung

Lê Tấn Nam 21170128 Tìm hiểu và tóm tắt nội dung

Nguyễn Thị Kim Ngân 21170133 Tìm nội dung và trình bày powerpoint

2
Nội dung

01 Mô tả tóm tắt dự Các biện pháp đề xuất, ứng


án 04 phó với các vấn đề môi
trường
ĐKTN - KT - XH và hiện Chương trình quản lý và
02 trạng môi trường khu vực 05 giám sát cộng đồng
thực hiện dự án

03 Đánh giá, dự báo tác động 06 Kết quả tham vấn và kết luận
môi trường của dự án

3
1.MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN

4
Tên dự án

KHU ĐÔ THỊ
XANH GriX
Quy mô diện tích: 1080.000m 2
Quy mô dân số: 5000 người

Cơ quan cấp quyền : Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức 5
Chủ dự án: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng
GriX

Trụ sở:
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, Đại
Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh

Địa điểm thực hiện:


Phường Trường Thọ - Quận Thủ Đức -
TP.Hồ Chí Minh
Bà Nguyễn Đặng Chị Phương Thị
Phương Ngọc Thảo Ngân Phương tiện liên lạc với chủ dự án:
Người đại diện 0961105795
Đại diện
theo pháp luật

6
VỊ TRÍ ĐẶT DỰ ÁN
Dự án khu đô thị xanh GriX thuộc địa
phận phường Trường Thọ, quận Thủ
Đức Thành phố Hồ Chí Minh. Có quy mô
diện tích là 1080.000m2

Phường Trường Thọ giáp ranh với các


phường/xã lân cận như sau:
• Phía Bắc: Phường Linh Chiểu
• Phía Đông: Phường Bình Thọ, Phước Long
B và Phước Long A
• Phía Tây: Phường Linh Đông và Linh Tây
• Phía Nam: Quận Bình Thạnh và các
phường An Phú, Phước Long A 7
Loại hình dự án:
Công trình dân dụng

Mục tiêu Công nghệ xử


Xây dựng nên khu đô lý nước thải Công nghệ năng Công nghệ xây
sinh học lượng tái tạo dựng xanh
Thị Xanh giúp cho
người dân có 1 vị trí
sống t hoải mái , không
khí trong lành và an
toàn, đáp ứng nhu cầu
về nhà ở và kinh doanh Công nghệ giao Công nghệ quản
thông thông lý nước thông Hệ thống thu
cho người dân sống và
minh minh gom rác thải
làm việc tại khu vực
8
Các hạng mục công
Các hạng mục Các hạng mục
trình xử lý chất thải
công trình chính công trình phụ trợ
và bảo vệ môi trường
cho dự án

• Đất ở bao gồm: Khu dân cư • Đất cây xanh TDTT • Hệ thống thu gom và
nhà cao tầng và Khu villa • Đất thương mại dịch vụ thoát nước mưa
• Biệt thự đơn lập • Đất giao thông • Hệ thống thoát nước thải
• Biệt thự song lập • Hệ thống xử lý nước thải
• Biệt thự ven hồ • Hệ thống thu gom và xử lý
chất thải rắn 9
Các hạng mục
công trình chính
Khu dân cư nhà cao tầng có 12 tòa
nhà chiếm khoảng 1,43 ha
• 1 tòa 19 tầng
• 1 tầng có 6 căn
Số người dân ở dự kiến: 4320 người
Khu biệt lập có:
• Biệt thự đơn lập gồm 50 lô, diện
tích mỗi lô là 800m2
• Biệt thự song lập gồm 65 lô diện
tích mỗi căn là 500 m2
• Biệt thự ven hồ gồm 35 lô diện tích
mỗi căn là 680 m2
10
Các hạng mục công trình
phụ trợ cho dự án

 Đất giáo dục:

• ­Trường học (mầm non – Phổ thông)

• ­Trường đại học (Đại học Quốc tế GriX)

 Đất thương mại dịch vụ :

Bệnh viện, ­Nhà hàng, Khu vui


chơi ,Dịch vụ khác (tiệm sửa chữa,
giặt ủi, spa, trung tâm quản lý), ­Trung
tâm thương mại (3 trung tâm thương
11
mại nằm 3 khu)
Công viên cây xanh TDTT
• Vườn hoa ( Hoa hồng , hoa cúc ...)
• Cây thân gỗ, bãi cỏ, cây mặt nước: cây xà cừ, cây bằng
lăng,cây lim xẹt, cây hoàng nam, cây lộc vừng....
(Tỉ lệ 120 cây /cư dân)

12
Các hạng mục công
trình xử lý chất thải
và bảo vệ môi trường

• ­Nhà máy xử lý chất thải rắn


• ­Nhà máy xử lý nước thải
• ­Hồ điều nhiệt (3 hồ: 1 hồ lớn,
2 hồ nhỏ)
• Trung tâm năng lượng (pin
mặt trời dành cho khu biệt
thự)

13
Các công trình bảo vệ Tiêu chuẩn, quy chuẩn
môi trường kỹ thuật

Mạng lưới cấp nước Tiêu chuẩn TCVN 13606:2023


Cấp nước - Mạng lưới đường ống
Hệ thống thoát nước thải
và công trình - Yêu cầu thiết kế
Hệ thống thu gom và Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
thoát nước mưa 7957:2023 Thoát nước – Mạng lưới
Hệ thống xử lý nước thải và công trình bên ngoài
QCVN 14:2008/BTNMT
Hệ thống thu gom và xử
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
lý chất thải rắn
về nước thải sinh hoạt
14
Nguyên nhiên vật liệu, hóa chất nguồn cung cấp điện, nước của dự án
Giai đoạn xây dựng
Nguyên vật liệu Máy móc, thiết bị Nhiên liệu

Xi măng, cát, sỏi, đá, gạch các Gồm các loại : máy xúc, • Dầu DO : máy phát điện
dự phòng (6.144 L/ngày)
loại, thép xây dựng, sơn chống máy lu, máy ủi, xe tải, cần
• Gas
thấm, sơn dầu, dàn giáo, cốp pha, cẩu, xe tưới nước,...
cống bê tông các loại, hệ thống
điện ,que hàn, cây xanh,...

15
Giai đoạn hoạt động

Nguồn cung cấp điện, nước cho dự án Hóa chất sử dụng trong giai đoạn hoạt động

16
Quy trình hoạt động
chung của dự án

17
Quy trình trồng và
chăm sóc cây xanh

18
• Diện tích Khu đô thị xanh GriX: khoảng 1080.000m2
• Nhóm dự án: nhóm B
• Loại công trình: Hạ tầng kỹ thuật.
• Cấp công trình: Cấp III

Biện pháp tổ chức thi công

ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG THỨ TỰ THI CÔNG CÁC HẠNG
TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG MỤC THEO CÁC BƯỚC SAU

• Vật liệu và các phương tiện thi a) Dọn dẹp mặt bằng đào xử lý nền đường đến
công phải gọn gàng, không để cao độ thiết kế đào xử lý trong thiết kế bản vẽ
vật liệu rơi vãi dọc đường, thi công. Đất đào xử lý được vận chuyển sang
mất an toàn cho xe đạp và xe khu cây xanh.
máy qua lại, nhất là về ban b) San nền
đêm. c) Đặt cống thoát nước mưa.
• Có biển báo, cảnh giới báo d) Thi công hệ thống thoát nước thải.
công trường đang thi công e) Thi công hệ thống cấp điện
phía trước. f) Hệ thống đường giao thông
19
CHI PHÍ Tiến độ thực hiện dự án
• Chi phí giải phóng mặt bằng: 3.142 tỷ đồng Hoàn thành thủ tục đầu tư và bàn giao mặt bằng: Từ
• Chi phí đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng: 1.963,75 tỷ quý IV/2024 đến quý III/2025 (12 tháng)

đồng Tiến độ xây dựng chia làm 2 giai đoạn:


• Chi phí trồng cây xanh: 392,75 tỷ đồng
Quý IV/2025 đến quý
• Chi phí xây dựng nhà ở: 1.571 tỷ đồng Giai đoạn 1:(27 tháng) II/2027: Khởi công xây
• Chi phí đầu tư cho các tiện ích khác: 785.5 dựng các hạng mục chính

• Chi phí dự phòng: 45 tỷ đồng Quý I/2028 đến quý


II/2029: Hoàn thành xây
Nguồn vốn đầu tư:
dựng các hạng mục còn lại
• Vốn tự có của chủ đầu tư: 745 tỷ đồng của khu dịch vụ thương mại
Giai đoạn 2:(21 tháng)
• Vốn huy động: 7.155 tỷ đồng sẽ vay từ ngân
Quý III/2029 đến quý
hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) II/2030: Hoàn thành lắp đặt
trang thiết bị, máy móc và
• Tổng vốn đầu tư: 7.900 tỷ đồng
đưa dự án vào hoạt động
20
2. ĐKTN- KT-XH VÀ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN

21
Điều kiện tự nhiên
Điều kiện về địa chất:
• Trầm tích phù sa cổ Pleixtoxen
• Trầm tích phù sa trẻ Holoxen

Thời tiết 2 mùa Nhiệt độ chênh lệch


khô và mưa ngày đêm khoảng 10℃
Điều kiện
tự nhiên
khu vực

Do nằm gần xích


đạo, trực tiếp ảnh Gió Đông - Bắc
hưởng bởi chế độ và gió Tây Nam
nhiệt vùng nhiệt đới
22
Điều kiện kinh tế - xã hội
Cơ cấu kinh tế: chuyển dịch theo hướng tăng tỷ
trọng công nghiệp, xây dựng và dịch vụ, giảm tỷ
trọng nông lâm nghiệp thủy sản

Cơ cấu kinh tế của khu


vực thành phố Thủ Đức
đang đi đúng hướng

Nguồn ảnh: Báo Thanh Niên


Xã hội: Nơi đây có khu công nghệ cao đầu tiên
của cả nước, hệ thống các trường đại học, đào
tạo và sản xuất ra nguồn nhân lực chất lượng.
23
Hiện trạng môi trường khi dự án thực hiện

Để đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường tại khu vực dự án, chủ đầu tư đã kết hợp với đơn vị tư
vấn tiến hành đo đạc, khảo sát và lấy mẫu môi trường tại khu vực dự án.

Hiện trạng chất lượng Hiện trạng chất lượng Hiện trạng chất lượng đất
môi trường nước mặt không khí

Các giá trị đo đạc mẫu Tất cả các chỉ tiêu của Tất cả các chỉ tiêu phân
nước mặt tại rạch Bình không khí xung quanh tích đều nằm trong giới hạn
Thái đều nằm trong khu vực dự án đều đạt cho phép của QCVN 03-
ngưỡng cho phép của tiêu chuẩn môi trường MT:2023/BTNMT- Quy
QCVN QCVN 26:2010/BTNMT, chuẩn kỹ thuật quốc gia về
08-MT:2023/BTNMT, QCVN05:2013/BTNMT, chất lượng đất.
bảng 2, cột D. QCVN 26:2016/BYT
24
Bảng thông số quan trắc hiện trạng Bảng quan trắc chất lượng không khí
môi trường nước mặt

25
3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG
MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

26
Tác động tích cực của dự án

Xây dựng dự án giúp cải tạo môi trường sinh thái

Tạo điểm nhấn cảnh quan môi trường sống xanh


của khu đô thị

Tạo không gian sống trong lành và môi trường thân


thiện

Dự án sẽ đem lại cho khu vực môi trường sống


tốt hơn, hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã
hội được cải thiện, đóng góp không gian xanh và
tiết kiệm năng lượng.
27
Đánh giá tác động trong giai đoạn chuẩn bị
Chiếm dụng đất, giải phóng mặt bằng Di dân tái định cư
 Đối với việc thu hồi đất ở và đất kinh doanh:
 Tác động đến cuộc sống và sinh kế của
- Thiệt hại về kinh tế cho các hộ dân
các hộ phải di chuyển nơi ở
- Xáo trộn tâm lý của người dân khu vực.  Ảnh hưởng đến cộng đồng dân cư cạnh
- Ảnh hưởng xấu đến tình hình kinh tế xã hội nơi thu hồi đất và cả nơi tiếp nhận
 Đối với hộ bị thu hồi đất ở: người tái định cư

Đất ở bị mất vĩnh viễn => Ảnh hưởng kinh tế

Trước khi tiếp tục tiến hành công tác đầu tư xây dựng, nhà đầu tư sẽ phối

BIỆN PHÁP hợp với các đơn vị liên quan để hoàn thiện công tác tái định cư, đền bù cho
khoảng 400 căn hộ cùng 2000 người .
=>Khu tái định cư 12.000m2 của dự án Vành đai 3 tại TP Thủ Đức
28
Bụi và
khí thải

Nước Các tác Chất


thải
động thải rắn

An toàn
lao động

29
Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công

Chất thải Tiếng ồn,


Bụi, khí thải Nước thải Chất thải rắn
nguy hại độ rung

Vận chuyển nguyên


Chất thải
vật liệu, thiết bị phục CTR từ sinh
Nước thải từ nhiễm dầu
Nguồn gây vụ dự án. hoạt của Hoạt động của
sinh hoạt của mỡ từ hoạt
tác động Đào đất, san ủi để thi công nhân máy móc thiết
công nhân động của máy
công các hạng mục Nguyên vật bị thi công
Nước mưa móc thiết bị
Quá trình xây dựng liệu dư thừa
thi công
công trình cao tầng
30
Tính toán lượng nước thải sinh hoạt trong giai đoạn xây dựng
Số lượng công nhân thi công khoảng 270 người, trong đó có khoảng 30 người ăn nghỉ
ở lại nơi làm việc.

Tổng lượng nước sinh hoạt giai đoạn này: Q=NxqxK

Q = N x q x K= 30 x 0,2 x 100% = 6 m3
=>Tổng lượng nước sinh hoạt giai đoạn xây dựng là 6 m3/ngày (30 người)

Chất thải rắn sinh hoạt: Chất thải rắn sinh hoạt chủ yếu là hộp đựng thức ăn, thức ăn dư
thừa của công nhân. Tổng số công nhân tham gia xây dựng trong giai đoạn này khoảng
270 người. Trung bình lượng xả thải khoảng 0,5 kg/người/ngày.

=> Tổng khối lượng rác thải sinh hoạt khoảng 135 kg/ngày. 31
31
4. CÁC BIỆN PHÁP ĐỀ XUẤT ỨNG
PHÓ VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

32
Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu
tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng

• Làm hàng rào bao quanh khu • Tái chế CTR từ phá vỡ
vực dự án GIẢM THIỂU TÁC GIẢM THIỂU TÁC công trình
• Giảm thiểu bụi bằng cách tạo ĐỘNG BỤI, KHÍ ĐỘNG CHẤT • Thu gom CTR thực vật và
độ ẩm trên bề mặt THẢI THẢI RẮN xử lý

• Khảo sát đánh giá tình trạng


của công trình, kiểm tra hệ BIỆN PHÁP ĐẢM GIẢM THIỂU TÁC
thống điện BẢO AN TOÀN ĐỘNG NƯỚC • Lựa chọn nhà thầu
• Có biện pháp chống đỡ kết LAO ĐỘNG THẢI SINH HOẠT • Bố trí nhà vệ sinh di động
cấu công trình TRONG ĐẬP PHÁ CỦA CÔNG
• Cấm người vào khu vực di CÔNG TRÌNH NHÂN
chuyển của máy móc

33
Chất thải rắn Chất thải rắn
sinh hoạt xây dựng

Giảm thiểu tác động do


chất thải rắn

Đối với nước thải


sinh hoạt
Biện pháp giảm
Giảm thiểu tác động
thiểu tác động do Biện pháp giảm Đối với nước
chất thải nguy hại do nước thải mưa chảy tràn
thiểu tác động của
hoạt động xây
Biện pháp giảm
dựng Biện pháp giảm Chống rung tại
thiểu tác động do
thiểu tác động tiếng nguồn
tập trung số lượng
ồn và rung động
lớn lao động
Chống rung lan
truyền
Biện pháp giảm thiểu
tác động bụi, khí thải

Đối với bụi từ quá trình đào đất Đối với bụi và khí thải phát sinh từ Đối với bụi sinh ra từ quá trình xây
và quá trình bốc dở nguyên vật quá trình vận chuyển vật liệu, đất dư, dựng tại các tầng cao của khu thương
liệu xây dựng máy móc thiết bị mại
34
CÁC BIỆN PHÁP CÔNG TRÌNH VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY VẬN HÀNH

Giai đoạn xây dựng


Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành

Lắp hàng rào tole, lưới bảo vệ

Sử dụng nhà vệ sinh di dộng

Thùng chứa chất thải rắn

Bơm nước dập bụi

Giảm thiểu rủi ro, sự cố

Kho chứa CTNH

35
CÁC BIỆN PHÁP CÔNG TRÌNH VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY VẬN HÀNH

Giai đoạn hoạt động Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành

Nhà vệ sinh với hầm tự hoại

Hệ thống cấp thoát nước


Trồng và chăm sóc cây xanh
Hệ thống PCCC

Lắp đặt hệ thống xử lý nước thải

Thùng chứa chất thải rắn


Giảm thiểu rủi ro, sự cố

36
Quy trình xử lý nước
thải của dự án

37
37
5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ
GIÁM SÁT CỘNG ĐỒNG

38
Các giai Các hoạt động Các tác động môi
đoạn của của dự án trường Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
dự án
Ảnh hưởng đến cuộc
Di dân, tái định sống, kinh tế Đảm bảo đúng quy định của pháp luật

tâm lý của các hộ dân

Thay đổi cảnh quan hệ


sinh thái Làm hàng rào quanh khu vực dự án
Giải phóng mặt
bằng Phát sinh bụi, khí thải, Kiểm tra mức ồn của thiết bị, nếu mức ồn lớn hơn giới hạn cho phép thì phải lắp các
chất thải rắn, mùi hôi, thiết bị giảm âm.
tiếng ồn

Thi công Hoạt động vận


xây dựng Thường xuyên quét dọn, phun nước tạo độ ẩm giảm bụi , tái sử dụng cát sỏi, bê
chuyển, đắp Bụi, khí thải, chất thải tông để gia cố nền
đất, san ủi, thi nguy hại
công xây dựng 01 kho lưu giữ tạm thời chất thải nguy hại..

Nước thải sinh hoạt: Bố trí nhà vệ sinh di động, vận chuyển, xử lý hằng ngày
Nước mưa chảy tràn: Khai thông các rãnh thoát nước trước khi vào mùa mưa đến
Nước thải Nước thải sinh hoạt và để tránh gây ngập úng cục bộ.
nước thải xây dựng
Nước thải xây dựng: Tiết kiệm nước trong quá trình thi công xây dựng; lắng lọc, tái
sử dụng

Thời gian thực hiện và hoàn thành : Trước khi triển khai thi công xây dựng dự án 39
Các giai Các hoạt
đoạn của dự động của dự Các tác động môi Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
án án trường

Xử lý bằng bể tự hoại 03 ngăn sau đó đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của
Nước thải sinh hoạt khu vực dự án ở phía trước mỗi nhà.

Theo cao độ thiết kế, chảy vào các hố thu bố trí dọc theo các tuyến đường giao thông
Nước mưa chảy tràn rồi thoát ra cửa xả.

Bụi, khí thải Lắp đặt thêm các máy lọc không khí trong nhà, trồng thêm cây xanh

Sinh hoạt của Hợp đồng với đơn vị thu gom rác địa phương thu gom và đem đi xử lý định theo quy
các hộ dân Chất thải rắn định.
Vận hành Hoạt động
của khu Tiếng ồn, độ rung Xây dựng tường cách âm, kiểm tra định các thiết bị có khả năng tạo tiếng ồn
thương mại
Sự cố hệ thống thu Sử dụng các nguyên liệu có độ bền cao và chống ăn mòn
gom, thoát nước thải Thường xuyên theo dõi, thu gom rác thải tránh gây tắc nghẽn, vỡ đường ống.

Sự cố vỡ đường ống cấp Sử dụng các nguyên liệu, thiết bị trên tuyến ống có độ bền cao; đội sữa chữa chuyên
nước nghiệp thường trực

Tuyên truyền các hộ dân trong khu dân cư nâng cao cảnh giác, phòng chống cháy
Sự cố cháy nổ nổ; bảo dưỡng định kỳ

Thời gian thực hiện và hoàn thành : Trước và trong khi dự án đi vào vận hành 40
Chương trình quan trắc, giám sát
Chương trình quan trắc, giám sát môi trường
môi trường cho giai đoạn thi công
cho giai đoạn hoạt động
Thực hiện theo xây dựng
QCVN
05:2013/BTNMT
Giám sát chất Giám sát chất
và QCVN Quan trắc môi
thải rắn và thải rắn thông
trường không khí Quan trắc nước thải định kỳ
26:2010/BTNMT chất thải nguy thường, chất
và tiếng ồn
hại thải nguy hại

Vị trí 1: Trên hướng


gió tại khu vực đang Vị trí 1: Tại đầu vào của hệ thống
Điểm tập kết rác
thi công xây dựng. xử lý nước thải tập trung.
Vị trí quan trắc trong khuôn viên
Vị trí 2: Cuối hướng Vị trí 2: Tại đầu ra của hệ thống xử
dự án Báo cáo giám sát
gió tại khu vực đang lý nước thải tập trung
khối lượng phát
thi công xây dựng.
sinh; phân định,
phân loại các loại
Thường xuyên,
Tần suất 03 tháng/lần 03 tháng/lần chất thải phát sinh
liên tục
về cơ quan quản lý
pH, BOD5, TSS, TDS, Sunfua (tính định kỳ theo quy
Khối lượng phát
theo H2S), NH - N, NO - N, PO 3- định 41
6. KẾT QUẢ THAM VẤN VÀ KẾT LUẬN

42
Ý kiến tham vấn công đồng 21_KMT

Khảo sát : 35/ 35 người


43
Kết luận
Báo cáo ĐTM dự án xây dựng Khu đô thị xanh ở Thành phố Thủ Đức được
thành lập tạo cơ sở pháp lý cho quá trình thực hiện dự án theo Luật Bảo vệ
môi trường .Mức độ, quy mô của những tác động xấu đã được xác định
trong báo cáo nhìn chung là không lớn và có thể giảm thiểu, khắc phục
trong khả năng.

Các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa
và ứng phó sự cố môi trường của dự án đã được xác định
trong báo cáo ĐTM này có tính khả thi cao.
44
TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG của dự án KHU ĐÔ THỊ MỸ PHƯỚC, 2022,
https://ninhthuan.gov.vn/portal/DinhKemVanBan/2022-03/3dfaa56550433d5dDTM%20Gia
%20Viet%20tham%20van%209.3.pdf?gidzl=81InA0cWF0Sa3x4i2Bqu0o4DiIyIwZi5E5xXAqIv
RLDW0RTw6BWoK60Cktj8x6O3PWY-UcOTWRmS3wGx0m

[2] Báo cáo ĐTM của Công ty Đất Phương Nam. (2023). 185.
[3] DTM_CTYTRUONGTIN. (2022). 199.

45
Cảm ơn cô và các bạn
đã lắng nghe!

46

You might also like