Professional Documents
Culture Documents
p3
p3
LUẬT KDBĐS
QUỐC HỘI
28/11/2023
CHÍNH PHỦ
BỘ XD
KHÁI NIỆM KDBĐS
Là hoạt động nhằm mục đích tìm kiếm lợi
nhuận thông qua việc bỏ vốn để tạo lập nhà
ở, CTXD, QSDĐ đã có HTKT trong DABĐS
để bán, chuyển nhượng; cho thuê, cho thuê
lại, cho thuê mua nhà ở, công trình xây
dựng; cho thuê, cho thuê lại QSDĐ đã có
HTKT trong DABĐS; chuyển nhượng
DABĐS; kinh doanh DVBĐS
DỰ ÁN BĐS
1. DADTXD nhà ở
2. DAĐTXD khu đô thị
3. DAĐTXD khu dân cư nông thôn
4. DADTXD công trình xây dựng có công năng
phục vụ mục đích GD, y tế, thể thao, VH, văn
phòng, TM, DV, du lịch, lưu trú, công nghiệp và
CTXD có công năng phục vụ hỗn hợp
5. DAĐTXD hạ tầng kỹ thuật; DAĐTXD kết cấu
hạ tầng KCN, cụm công nghiệp, KCNC.
Môi giới BĐS, tư
vấn BĐS, QLBĐS
và Sàn GDBĐS
NGUYÊN TẮC KDBĐS
1. Côngkhai, minh bạch; tự do thỏa thuận trên
cơ sở tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp
của các bên thông qua HĐ, không vi phạm
điều cấm của luật.
2. BĐS,
DABĐS đưa vào kinh doanh phải đáp
ứng các điều kiện theo Luật KDBĐS
3. TC,
cá nhân được KDBĐS ngoài phạm vi
khu vực bảo vệ theo quy định PL về QPAN
BĐS ĐƯA VÀO KINH DOANH
Nhà ở có sẵn và nhà ở HTTTL.
CTXD có sẵn, CTXD hình thành trong tương lai,
bao gồm CTXD có công năng phục vụ mục đích giáo
dục, y tế, thể thao, văn hóa, văn phòng, TM, DV, du
lịch, lưu trú, công nghiệp và CTXD có công năng
phục vụ hỗn hợp.
Phần diện tích sàn XD trong CTXD
QSDĐ đã có hạ tầng kỹ thuật trong DABĐS
Dự án bất động sản.
NƠI THÔNG TIN CÔNG KHAI
PHẢI
Có ngành
THÀNH
nghề
LẬP DN
KDBĐS
(HTX)
PHẢI
THÀNH PHẢI
LẬP DN ĐĂNG
(HTX) KÝ DN
PHẢI
CÓ CHỨNG Hành nghề
CHỈ MÔI trong DNMG
GiỚI BĐS OR SGDBĐ
SỞ XÂY DỰNG
CẤP
Điều kiện KD DVMGBĐS
Phải có quy chế hoạt động DVMGBĐS
Phải có CSVC, kỹ thuật đáp ứng yêu cầu hoạt
động theo quy định của Chính phủ
Có tối thiểu 01 cá nhân có chứng chỉ MGBĐS
Trước khi hoạt động KDDVMGBĐS,
DNMGBDS gửi thông tin về DN đến Sở XD nơi
thành lập DN để được đăng tải trên hệ thống
thông tin về nhà ở và thị trường BĐS.
NỘI DUNG MGBĐS
Tìm kiếm đối tác đáp ứng các điều kiện của KH
để tham gia đàm phán, ký kết HĐ
Đại diện theo ủy quyền để thực hiện các công việc
liên quan đến các thủ tục MB, chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua BĐS
Cung cấp thông tin, hỗ trợ cho các bên trong việc
đàm phán, ký kết HĐMB, chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, cho thuê mua BĐS
ĐÚNG HAY SAI LUẬT ??
1. Bà X đến nhờ Y môi giới bán 1 miếng
đất nền giá trị 4 tỷ, cho 1% tiền cò
2. X và Y ký HĐ = Văn bản
3. Sau đó, Y gặp Z : Hét giá lên 4,5 tỷ, Z
trả 4,3 tỷ
4. Y ký HĐ mua X : 4 tỷ, bán lại Z : 4,3 tỷ
5. Y lấy của X : 1% tiền cò
ĐK THÀNH LẬP SÀN GDBĐS
1. Phải là DN (ĐKDN + Cấp phép hoạt
động)
2. Người QL phải có chứng chỉ QLSGD
3. Phải ĐK địa điểm hoạt động cố định,
CSVC.
4. Phải ban hành, công khai quy trình
GD
NỘI DUNG CỦA SÀN
Kiểm tra tính pháp lý và điều kiện đưa vào KD
đối với các BĐS đưa vào giao dịch thông qua
SGDBĐS; thực hiện niêm yết, cung cấp thông
tin BĐS đủ điều kiện đưa vào KD
Thực hiện dịch vụ, hỗ trợ, cung cấp thông tin để
khách hàng tìm kiếm, lựa chọn BĐS
Thực hiện dịch vụ môi giới BĐS, hỗ trợ các bên
đàm phán, thương thảo GDBĐS
NỘI DUNG CỦA SÀN
Thực hiện , hỗ trợ các bên lập và ký kết hợp đồng GD
Thực hiện dịch vụ, hỗ trợ các bên thanh toán, bàn giao hồ
sơ, giấy tờ và bàn giao BĐS (nếu có) đối với các GD thông
qua sàn
Thực hiện lưu trữ thông tin, hồ sơ, BĐS và GDBĐS thực
hiện thông qua SGDBĐS
Thực hiện dịch vụ, hỗ trợ nội dung khác liên quan đến các
GD thông qua SGDBĐS
Xác nhận giao dịch thông qua sàn; cung cấp thông tin GD
thông qua SGDBĐS cho Sở XD
HIỆU LỰC CỦA HĐ
Bên sau cùng ký vào HĐ hoặc bằng
hình thức chấp nhận khác được thể
hiện trên HĐ, trừ các bên có thỏa
thuận khác.
Trường hợp HĐ có CC/CT thì thời
điểm có HL của HĐ là thời điểm VB
công chứng, chứng thực có hiệu lực
HỢP ĐỒNG DVBĐS
LUẬT NHÀ Ở
27/11/2023
QUỐC HỘI
Thông tư BỘ XD
ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU NHÀ Ở
1. Chất lượng
2.
10. Quy định nguyên tắc, phương pháp định giá đất;
ban hành bảng giá đất và quyết định giá đất cụ thể.
11. QĐ chính sách tài chính về đất đai; điều tiết phần
giá trị tăng thêm từ đất mà không do đầu tư của
NSDĐ mang lại.
12. Quy định quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất
phù hợp với hình thức giao đất, cho thuê đất, công
nhận quyền sử dụng đất, nguồn gốc sử dụng đất và
NVTC của NSDĐ.
PHÂN LỌAI ĐẤT ĐAI
1. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
2. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
3. ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
ĐẤT SỬ DỤNG ỔN ĐỊNH, LÂU DÀI
1. Đất ở.
2. Đất nông nghiệp do cộng đồng dân cư sử dụng
tại khoản 4 Điều 178 LĐĐ
3. Đất rừng đặc dụng; đất rừng phòng hộ; đất
rừng sản xuất do tổ chức quản lý.
4. Đất TM, DV, đất CSSX phi nông nghiệp của cá
nhân đang SD ổn định được Nhà nước công
nhận mà không phải là đất được Nhà nước
giao có thời hạn, cho thuê.
ĐẤT SỬ DỤNG ỔN ĐỊNH
5. Đất xây dựng trụ sở cơ quan tại khoản 1 Điều 199; đất
XDCT sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập quy định
tại khoản 2 Điều 199 của Luật ĐĐ
6. Đất quốc phòng, an ninh.
7. Đất tín ngưỡng.
8. Đất tôn giáo quy định tại K2 Điều 213 LĐĐ.
9. Đất sử dụng vào mục đích công cộng không có mục đích KD
10. Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu
giữ tro cốt.
11. Đất tại khoản 3 Điều 173 và khoản 2 Điều 174 LĐĐ
ĐẤT SỬ DỤNG CÓ THỜI HẠN