Professional Documents
Culture Documents
[GPR] Nhóm 1
[GPR] Nhóm 1
RHM2020 Nhóm 1
DANH SÁCH
➢ Răng cửa giữa lớn hơn răng cửa bên. ➢ Răng cửa bên lớn hơn răng cửa giữa.
Đặc điểm cung
➢ Gờ bên, cingulum nổi rõ hơn. ➢ Không nổi rõ.
➢ Thiết đồ ngang chân răng có hình tròn ➢ Hình oval, hẹp theo chiều gần xa.
hoặc tam giác.
Từ phía gần
Đường cổ răng Cong nhiều Kém cong hơn
Vùng tiếp xúc Phần ba cắn Phần ba cắn nối phần ba giữa
Cingulum Lồi nhiều Khá lồi
NHÓM RĂNG CỬA
Đặc điểm riêng răng cửa trên
Thân răng Răng cửa giữa Răng cửa bên
NHÓM RĂNG CỬA
Từ phía ngoài
Đặc điểm riêng răng cửa dưới
Hẹp theo chiều gần xa Hơi lớn hơn
Đối xứng hai bên Không đối xứng
Nụ gần và xa nổi rõ như nhau Nụ xa không nổi rõ
Góc cắn gần và cắn xa ≈ 90 độ Góc cắn xa tròn
Điểm lồi tối đa gần và xa gần Điểm lồi tối đa gần: gần rìa cắn
rìa cắn xa: giữa phần ba cắn
NHÓM RĂNG CỬA
Đặc điểm riêng răng cửa dưới
03 NHÓM RĂNG NANH
NHÓM RĂNG NANH
Đặc điểm nhóm
1. Răng nanh là những răng đơn lẻ
2. Rìa cắn thể hiện là một múi
3. Chỉ có một chân và là chân răng lớn nhất trong bộ răng
4. Là răng có một múi nhưng yếu tố chức năng của mặt trong răng nanh trên quan trọng hơn so với rìa cắn
5. Đặc điểm cung của răng nanh cũng đồng thời là đặc điểm riêng vì chỉ có một răng nanh ở mỗi nửa hàm
NHÓM RĂNG NANH
Đặc điểm cung
Lớn hơn răng nanh dưới Nhỏ hơn răng nanh trên ở
Thân răng
trên cùng bộ răng trong cùng bộ răng
➢ Thường thấy hố
➢ Phẳng hơn răng
lưỡi và các rãnh.
nanh trên do các
➢ Gờ bên gần và xa,
gờ lưỡi, gờ bên
gờ trong và
và cingulum ít nhô
Ở mặt trong cingulum rõ ràng
hơn.
hơn so với răng
➢ Thường không có
nanh dưới, làm cho
củ lưỡi, hỗ lưỡi
các hõm lưỡi sâu
và các rãnh
hơn.
NHÓM RĂNG NANH
Đặc điểm cung
Nhìn chung ➢ Hai răng khá tương tự nhau ➢ Không tương tự nhau
➢ Có 2 múi lớn tương đối bằng ➢ Múi ngoài lớn hơn múi trong rõ
NHÓM RĂNG CỐI NHỎ
nhau
Đặc điểm nhóm
1.Có ít nhất 2 múi lớn.
2.Chỉ có 1 múi ngoài và 1 hoặc 2 múi trong.
Từ phía nhai ➢ Kích thước ngoài trong lớn hơn ➢ Kích thước ngoài trong và gần xa
gần xa khá bằng nhau
Dạng viền ngoài ➢ Hơi nghiêng nhẹ vào trong ➢ Nghiêng rõ về phía trong
Từ phía nhai Gờ múi ngoài Hướng về phía gần trong
Đường
Dạng viền
viền ngoài
gần và xa Không thấy
Song song
Từ phía trong Mặt nhaiviền bản nhai
Đường Không thấy
Hình vuông
Múi trong
Kích thước múi ngoài so với múi Cao xấp xỉ nhaunhau
Xấp xỉ nhau, múi xa trong nhỏ nhất
Từ phía nhai trong
Bản nhai Không nghiêng trong
➢ Múi gần ngoài lớn hơn múi xa ➢ Các múi gần ngoài và xa ngoài xấp
ngoài. xỉ nhau về kích thước.
Răng cối lớn I Răng cối lớn II Răng cối lớn III
NHÓM RĂNG CỐI LỚN
Từ phía ngoài
Đặc
Múi xa điểm
ngoài soriêng
với múi răng➢cốiCao
lớn
xấptrên
xỉ nhau. ➢ Xa ngoài thấp hơn. ➢ Xa ngoài rất thấp.
gần ngoài
Chóp chân gần ngoài ➢ Thẳng hàng với đỉnh múi gần ngoài. ➢ Thẳng hàng với giữa thân ➢ Ở về phía xa.
răng.
➢ Chân nghiêng xa rõ, dính
nhau.
Từ phía xa
Múi xa trong ➢ Lớn hơn múi xa ngoài. ➢ Ít nhô, thấy mặt nhai nhiều ➢ Thường tiêu giảm.
hơn.
Múi xa ngoài ➢ Lớn.
➢ Nhỏ hơn. ➢ Nhỏ.
NHÓM RĂNG CỐI LỚN
Đặc điểm riêng răng cối lớn trên
Răng cối lớn I Răng cối lớn II Răng cối lớn III
NHÓM RĂNG CỐI LỚN
Từ phía ngoài ➢ Thân răng lớn nhất theo chiều gần xa. ➢ Nhỏ hơn. ➢ Nhỏ nhất.
Đặc điểm riêng răng➢cốiGồm
lớn3 múi
dướingoài: gần ngoài, xa ngoài,
xa. ➢ Gồm 2 múi ngoài: gần ngoài, ➢ Gồm 2 múi ngoài.
xa ngoài.
➢ Gồm 2 rãnh ngoài.
➢ Gồm 1 rãnh ngoài. ➢ Gồm 1 rãnh ngoài.
➢ Chân răng phân cách nhiều, gần như
thẳng đứng. ➢ Chân nghiêng xa, ít phân ➢ Chân nghiêng xa rõ, dính
cách. nhau.
Từ phía trong ➢ Thấy đường viền ngoài. ➢ Không thấy đường viền ngoài. ➢ Không thấy đường viền ngoài.
Từ phía gần ➢ Thân răng hẹp ở phần cổ. ➢ Thân răng không hẹp như ➢ Như RCL II.
RCL I.
➢ Chân gần rộng. ➢ Như RCL II.
➢ Chân gần không rộng nhiều.
Từ phía xa ➢ Thấy 3 múi xa trong > xa ngoài > xa. ➢ Không có múi xa. ➢ Không có múi xa.
➢ Diện tích mặt xa < mặt gần. ➢ Diện tích mặt xa = mặt gần. ➢ Diện tích mặt xa < mặt gần.
➢ Có thể thấy một phần mặt ngoài. ➢ Thấy mặt ngoài ít hơn RCL I. ➢ Có thể thấy hết mặt ngoài.
NHÓM RĂNG CỐI LỚN
Đặc điểm riêng răng cối lớn dưới
RĂNG CỬA TRÊN
MODULE: GIẢI PHẪU RĂNG 2
RHM2020 Nhóm 1
NỘI DUNG
1.Hai phần ba phía cắn dẹt theo chiều ngoài trong để tạo thành rìa cắn
2.Có hai hoặc nhiều hơn các nụ nhỏ ở rìa cắn của các răng cửa mới
mọc
3.Các gờ bên của răng cửa nằm ở bờ gần và bờ xa của mặt trong theo
hướng gần song song với trục răng
TÓM TẮT CÁC ĐẶC ĐIỂM CUNG
RĂNG CỬA HÀM TRÊN
TÓM TẮT CÁC ĐẶC ĐIỂM CUNG
RĂNG CỬA HÀM TRÊN
5. Các chân răng tròn hơn hoặc tam giác hơn trên thiết đồ ngang với kích
thước bằng nhau theo chiều ngoài trong và gần xa
7. Thân răng lớn theo chiều gần xa hơn chiều ngoài trong
02 RĂNG CỬA GIỮA TRÊN
NHÌN PHÍA NGOÀI
Rãnh gần ngoài
Đường cổ răng
Rãnh xa ngoài
- Bờ cắn: có 3 nụ, 3 thùy (2 rãnh phân chia). Thùy gần và thùy xa
xấp xỉ nhau và lớn hơn thùy giữa. Rãnh thùy rất cạn, mờ dần và
mất hẳn ở phần ba cổ răng.
- Điểm lồi tối đa (ĐLTĐ): ĐLTĐ gần phần ba cắn, ĐLTĐ xa ở phần
ba cắn nối phần ba giữa.
- Đường cổ răng: là một cung tròn đều đặn lồi về phía chóp.
- Chân răng: hình chóp, đỉnh hơi tù (không nhọn), chóp chân răng
hướng về phía xa (đôi khi thẳng hàng với trục răng nhưng không
có trường hợp nghiêng về phía gần).
phía trong.
NHÌN PHÍA GẦN Chóp chân răng
Đường cổ răng
- Có một chỗ thắt ở vùng cổ răng. a. cắt theo chiều ngoài trong
b. cắt theo chiều gần xa
c. cắt ngang cổ răng
03 RĂNG CỬA BÊN TRÊN
NHÌN PHÍA NGOÀI
- Nhỏ hơn răng cửa bên. Thân răng cửa bên tròn hơn
răng cửa giữa.
PPT 模板 http://www.1ppt.com/moban/
NHÌN PHÍA GẦN
Cingulum
ngoài trong.