Professional Documents
Culture Documents
SLB hệ hô hấp
SLB hệ hô hấp
LOẠN HÔ HẤP
NỘI DUNG VÀ MỤC TIÊU HỌC TẬP
NỘI DUNG
• 1. ĐẠI CƯƠNG
• THIẾU OXY
NỘI DUNG VÀ MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. ĐẠI CƯƠNG
1. ĐẠI CƯƠNG
=>O2 > CO2 500 LẦN → KHẢ NĂNG KH. TÁN ~ NHAU.
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
• HỆ SỐ KHUYẾCH TÁN: PHỤ THUỘC VÀO CHÊNH LỆCH ÁP
LỰC CỦA CÁC CHẤT KHÍ TRONG PHẾ NANG VÀ MAO MẠCH
PHỔI.
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
BT PO2 PHẾ NANG LÀ 100 MMHG, O2 MAO MẠCH PHỔI 40
MMHG CHÊNH LỆCH LÀ 60 MMHG;
PCO2 PHẾ NANG LÀ 40 MMHG, PCO2 MAO MẠCH PHỔI 50
MMHG CHÊNH LỆCH 10 MMHG.
KHÍ KHUYẾCH TÁN TỪ VÙNG CÓ ÁP LỰC CAO SANG ÁP
LỰC THẤP.
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
BỆNH LÝ PHỔI ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ
KHUYẾCH TÁN
• PHÙ PHỔI CẤP: OAP
• CHẤT LƯỢNG
• TÁCH H: DEHYDROGNAZA
COENZYM: FMN (FLAVIN MONONUCLEOTIDE),
FAD (FLAVIN ADENOSIN DINUCLEOTIDE)
THÀNH PHẦN MEN CÓ SINH TỐ C
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
• VẬN CHUYỂN H
COENZYM FMN, FAD
NAD (NICOTINAMIDE ADENIN
DINUCLEOTIDE)
NADP (NICOTINAMIDE ADENIN
DINUCLEOTIDE PHOSPHAT)
THÀNH PHẦN CÓ INH TỐ NHÓM B, C, PP
• CHUYỂN ĐIỆN TỬ
CYTOCROM, CYTOCROMOXYDASE.
CÓ FE++ DẠNG KHỬ → FE+++ DẠNG OXY HOÁ
LIÊN TỤC CHUYỂN TRONG QUÁ TRÌNH VẬN
CHUYỂN ĐIỆN TỬ. CÁC ENZYM NÀY DỄ BỊ
CYANUA AS ỨC CHẾ.
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
RỐI LOẠN HÔ HẤP TẾ BÀO DO
THAY ĐỔI TP KHÍ MÁU: PO2 < 92 MMHG, PCO2 > 44 MMHG;
SUY HÔ HÂP NẶNG PO2 < 50 MMHG, ĐỘ BÃO HOÀ OXY < 79%.
SUY HÔ HẤP CẤP PCO2 > 80 MMHG, MÁU NHIỄM TOAN, Ứ CO2.
3. THIẾU OXY
• NGUYÊN NHÂN:
THÔNG KHÍ GIẢM (TẮC HẸP ĐƯỜNG DẪN KHÍ, LIỆT CƠ HÔ HẤP, DỊ
DẠNG LỒNG NGỰC) TĂNG SỨC CẢN ĐƯỜNG DẪN KHÍ VÀ TỔ CHỨC
PHỔI (HEN, KHÍ PHẾ) TRÀN KHÍ PHẾ MẠC, THỞ NÔNG (DO ĐAU
TRONG VIÊM PHỔI), TRUNG KHU HÔ HẤP BỊ ỨC CHẾ.
3. THIẾU OXY
• NGUYÊN NHÂN:
2. PHÂN TÍCH CÁC RỐI LOẠN TRONG TỪNG GIAI ĐOẠN CỦA
QUÁ TRÌNH HÔ HẤP (NGUYÊN NHÂN, CƠ CHẾ BỆNH
SINH). LIÊN HỆ VỚI QUÁ TRÌNH BỆNH LÝ ĐIỂN HÌNH
TRONG TỪNG GIAI ĐOẠN HÔ HẤP?