Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 62

SINH LÝ BỆNH RỐI

LOẠN HÔ HẤP
NỘI DUNG VÀ MỤC TIÊU HỌC TẬP
NỘI DUNG

• 1. ĐẠI CƯƠNG

• 2. RỐI LOẠN HÔ HẤP

• THIẾU OXY
NỘI DUNG VÀ MỤC TIÊU HỌC TẬP

MỤC TIÊU HỌC TẬP


• HIỂU ĐƯỢC CÁC RỐI LOẠN ẢNH HƯỞNG TỚI CHỨC NĂNG
HÔ HẤP

• TRÌNH BÀY ĐƯỢC CÁC NGUYÊN NHÂN CỦA BỆNH LÝ


ĐƯỜNG HÔ HẤP

• GIẢI THÍCH ĐƯỢC CƠ CHẾ BỆNH SINH VÀ NGUYÊN TẮC


ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ ĐƯỜNG HÔ HẤP

1. ĐẠI CƯƠNG

1. CHỨC NĂNG BỘ MÁY HÔ HẤP


• HÔ HẤP LÀ QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI KHÍ GIỮA CƠ THỂ VÀ
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI LẤY OXY THẢI TRỪ CACBONIC

• THAM GIA VÀO CÂN BẰNG AXIT – BAZƠ THÔNG QUA HỆ


ĐỆM H2CO3

• ĐIỀU HOÀ THÂN NHIỆT


1. ĐẠI CƯƠNG

1.2.PHÂN KHU TRAO ĐỔI KHÍ

• HÔ HẤP NGOÀI: MÁU PHỔI

• HÔ HẤP TRONG: MÁU TỔ CHỨC


1. ĐẠI CƯƠNG
1.3.ĐIỀU HÒA HÔ HẤP
• TRUNG KHU HÔ HẤP Ở HAI BÊN HÀNH NÃO, CÓ LIÊN HỆ NGANG
VỚI NHAU.
ĐIỀU KHIỂN: HÍT VÀO, THỞ RA, ĐIỀU HOÀ
HOẠT ĐỘNG CÓ TÍNH CHẤT TỰ ĐỘNG NHẠY CẢM VỚI PO2, PCO2,
PH, NHIỆT ĐỘ MÁU
• CÁC CƠ QUAN THỤ CẢM Ở QUAI ĐỘNG MẠCH CHỦ, XOANG
ĐỘNG MẠCH CẢNH, DA, CƠ.
• VỎ NÃO
1. ĐẠI CƯƠNG
1.4.CÁC GIAI ĐOẠN CỦA QUÁ TRÌNH HÔ HẤP
• THÔNG KHÍ: KHÔNG KHÍ PHẾ NANG

• KHUYẾCH TÁN: TRAO ĐỔI KHÍ PHẾ NANG


MAO MẠCH PHỔI

• VẬN CHUYỂN: MAO MẠCH PHỐI TỔ CHỨC

• HÔ HẤP TẾ BÀO: SỬ DỤNG OXY Ở TẾ BÀO NHỜ HỆ


THỐNG ENZYM OXY HOÁ KHỬ
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
MỘT SỐ NGHIỆM PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG
HÔ HẤP ĐỂ ĐÁNH GIÁ NHỮNG RỐI LOẠN THÔNG
KHÍ VÀ KHUYẾCH TÁN
TRẠNG THÁI TĨNH
• THỂ TÍCH KHÍ LƯU THÔNG: THỂ TÍCH KHÍ MỘT
LẦN HÍT VÀO THỞ RA 400 ML

• V DỰ TRỮ HÍT VÀO (GẮNG SỨC): 2000 ML

• V DỰ TRỮ THỞ RA (GẮNG SỨC): 1100 ML


2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
TRẠNG THÁI TĨNH
• V CẶN CÒN LẠI SAU KHI ĐÃ THỞ RA GẮNG SỨC:
1000 - 1200 ML

• DUNG TÍCH SỐNG


V LƯU THÔNG + V DỰ TRỮ HÍT VÀO + V DỰ TRỮ
THỞ RA (V.LT + V.HV + V.T/R) GỌI LÀ DUNG
LƯỢNG PHỔI 2 - 3 LÍT (NỮ), 3 - 4 LÍT (NAM)
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
TRẠNG THÁI ĐỘNG
ĐÁNH GIÁ ĐÀN HỒI CỦA PHỔI + LƯU THÔNG ĐƯỜNG DẪN KHÍ

• THÔNG KHÍ PHÚT TỐI ĐA (TRONG 1 GIÂY) VEMS


(VEMS = 80% DUNG TÍCH SỐNG)
(VOLUME EXPIRATOIRE MAXIMUM SECONDE)
• CHỈ SỐ TIFFENEAU = VEMS/ DUNG - TÍCH - SỐNG
ROBERT TIFFENEAU(1910-1961)
• MỘT SỐ XÉT NGHIỆM GIÁN TIẾP: CO2 TOÀN
PHẦN, PO2, PCO2, PH MÁU ĐỂ ĐÁNH GIÁ SỰ RỐI
LOẠN QUÁ TRÌNH HÔ HẤP
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP

2.1.RỐI LOẠN THÔNG KHÍ


• BÌNH THƯỜNG

ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN 760 MMHG


OXY 21%, PO2 159 MMHG
CO2 0,04%, PCO2 0,3 MMHG
PO2 PHẾ NANG 100 MMHG; PCO2 Ở MAU 10
MMHG
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP

2.1.RỐI LOẠN THÔNG KHÍ

• RỐI LOẠN QUÁ TRÌNH THÔNG KHÍ XẢY RA


KHI CÓ SỰ THAY ĐỔI THÀNH PHẦN, ÁP LỰC
THÔNG KHÍ VÀ RỐI LOẠN HOẠT ĐỘNG CỦA
BỘ MÁY HÔ HẤP
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
2.1.RỐI LOẠN THÔNG KHÍ

TĂNG THÔNG KHÍ: BỆNH LÊN CAO


• CÀNG LÊN CAO ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN CÀNG
GIẢM DẪN TỚI ÁP LỰC RIÊNG PHẦN CỦA OXY
GIẢM.
PKQ GIẢM → PO2 GIẢM

ĐỘ CAO 4000 M → PO2 = 94 MMHG → THỞ


NHANH → CO2 GIẢM → THỞ CHẬM
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
• MỨC ĐỘ BỆNH PHỤ THUỘC

ĐỘ CAO: CÀNG LÊN CAO CÀNG NẶNG.


GIỚI HẠN 3000 - 4000 M CHỊU ĐỰNG ĐƯỢC;
6000 - 10.000 M PHẢI THỞ THÊM
OXY;
>10.000 M THỞ OXY DƯỚI ÁP
LỰC.
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
• MỨC ĐỘ BỆNH PHỤ THUỘC

TRẠNG THÁI THẦN KINH: HƯNG PHẤN, BÌNH


THƯỜNG, ỨC CHẾ (THÍ NGHIỆM TRÊN CHUỘT:
THẦN KINH HƯNG PHẤN CHỊU ĐỰNG THIẾU
OXY KÉM HƠN THẦN KINH ỨC CHẾ)

VẬN ĐỘNG CƠ BẮP: LEO NÚI (KHÁC MÁY


BAY) TĂNG CHUYỂN HOÁ TRONG ĐIỀU KIỆN
THIẾU OXY → NHIỄM TOAN CHUYỂN HOÁ.
MỨC ĐỘ NẶNG HƠN
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
GIẢM THÔNG KHÍ
NGẠT

• ĐỊNH NGHĨA: NGẠT LÀ TÌNH TRẠNG BỆNH LÝ


DO THIẾU O2 VÀ TĂNG CO2 TRONG THÀNH
PHẦN KHÔNG KHÍ THỞ.

BÌNH THƯỜNG OXY 21%, CO2 0.04%, N2 72%


2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
• NGUYÊN NHÂN
THAY ĐỔI THÀNH PHẦN KHÔNG KHÍ THỞ:
PHÒNG KÍN KHÔNG CÓ KHÔNG KHÍ LƯU
THÔNG, SẬP HẦM LÒ, LÔ CỐT...
KHI O2 CÒN 21 - 14%, CO2 6 - 8%, NHỨC ĐẦU
MỆT MỎI, HÔ HẤP NHANH. KHI O2 CÒN 8%, CO2
TĂNG ĐẾN 12 % → CHẾT
CẢN TRỞ ĐƯỜNG DẪN KHÍ: HẸP TẮC, NGHẸN,
SẶC, THẮT CỔ…DO PHẾ NANG: XẸP, TRÀN
DỊCH MÀNG PHỔI, XẸP PHỔI, PHÙ PHỔI…
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
• DIỄN BIẾN QUA 3 GIAI ĐOẠN

HƯNG PHẤN: CO2 BẮT ĐẦU TĂNG, O2 BẮT ĐẦU GIẢM


KÍCH THÍCH TRUNG KHU HÔ HẤP THỞ SÂU NHANH. TRUNG KHU
VẬN MẠCH HƯNG PHẤN HA TĂNG TIM ĐẬP NHANH. CUỐI GIAI
ĐOẠN NÀY HÔ HẤP CHẬM, RỐI LOẠN CƠ TRƠN
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
• DIỄN BIẾN QUA 3 GIAI ĐOẠN

ỨC CHẾ: CO2 TĂNG NHIỀU, O2 GIẢM NHIỀU → ỨC CHẾ


TRUNG KHU HÔ HẤP → HÔ HẤP CHẬM, NGỪNG, HA GIẢM.
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
• DIỄN BIẾN QUA 3 GIAI ĐOẠN
SUY SỤP: TRUNG KHU HÔ HẤP, TRUNG KHU TUẦN HOÀN
BỊ ỨC CHẾ SÂU SẮC, HÔ HẤP NGỪNG, THỞ NGÁP CÁ, DÃN ĐỒNG
TỬ → CHẾT.

• NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ: THẢI CO2 RA LẤY O2 VÀO.


BỆNH NHÂN TỰ THỞ
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
RỐI LOẠN THÔNG KHÍ DO BỆNH LÝ CỦA BỘ
MÁY HÔ HẤP
• BỆNH LÝ ĐƯỜNG HÔ HẤP TRÊN

TẮC CƠ HỌC ĐƯỜNG HÔ HẤP TRÊN: SẶC,


NUỐT DỊ VẬT, BẠCH HẦU, NGHẸN…

CO THẮT KHÍ PHẾ QUẢN PHẢN XẠ

VIÊM PHẾ QUẢN PHÙ NỀ TIẾT DỊCH CO THẮT


(HẸP) GÂY RỐI LOẠN THÔNG KHÍ
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
• CÁC BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP DƯỚI
HEN PHẾ QUẢN
BỆNH VÌ CƠ ĐỊA: DỊ NGUYÊN BỤI NHÀ, PHẤN
HOA … KN + KT → GIẢI PHÓNG HISTAMIN,
SEROTONIN, BRADYKININ GÂY CO THẮT CƠ TRƠN
PHẾ QUẢN.
LÂM SÀNG: CO THẮT CƠ TRƠN PHẾ QUẢN,
KHÓ THỞ TỪNG CƠN, ĐƯỜNG DẪN KHÍ HẸP
DO CO THẮT, PHÙ NỀ XUẤT TIẾT.
.
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP

CÁC BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP DƯỚI


HEN PHẾ QUẢN

THĂM DÒ CHỨC NĂNG HÔ HẤP TRONG


HEN: DUNG TÍCH SỐNG GIẢM, THÔNG KHÍ
PHÚT TỐI ĐA GIẢM, KHÍ CẶN TĂNG,
TIFFENEAU GIẢM NHIỀU.
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
CÁC BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP DƯỚI
VIÊM PHỔI
HAY GẶP (49,3%) CÁC BỆNH HÔ HẤP:
VIÊM THÙY PHỔI, PHẾ QUẢN PHẾ VIÊM.

ĐẶC ĐIỂM: NHU MÔ PHỔI BỊ ĐÔNG ĐẶC


KHÔNG KHÍ KHÔNG ĐẾN ĐƯỢC VÙNG
VIÊM → THIẾU O2, PO2 MÁU GIẢM, RỐI LOẠN
THÔNG KHÍ.
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
CÁC BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP DƯỚI
CÁC BỆNH MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ, TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI →
PHỔI XẸP LẠI DIỆN TÍCH HÔ HẤP GIẢM
RỐI LOẠN THÔNG KHÍ → THIẾU O2 → PO2
MÁU GIẢM.
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
CÁC BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP DƯỚI
• TỔN THƯƠNG LỒNG NGỰC
LIỆT CƠ HÔ HẤP
XƯƠNG GÙ VẸO
GÃY XƯƠNG SƯỜN, …
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
CÁC BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP DƯỚI

TÓM LẠI, HẬU QUẢ RỐI LOẠN THÔNG KHÍ → O2


GIẢM, CO2 TĂNG → P PHẾ NANG THAY ĐỔI →
RÔI LOẠN TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHẾ NANG VÀ MAO
MẠCH → RỐI LOẠN KHUYẾCH TÁN.
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
2.2.RỐI LOẠN KHUYẾCH TÁN
ĐỊNH NGHĨA

• KHẢ NĂNG KHUYẾCH TÁN CỦA PHỔI LÀ


LƯỢNG KHÍ CHUYỂN QUA MÀNG PHẾ NANG
VÀO MAO MẠCH TRONG MỘT PHÚT VỚI ĐỘ
CHÊNH LỆCH PHÂN ÁP Ở 2 BÊN MÀNG LÀ
1MMHG
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
• SỰ KHUYẾCH TÁN PHỤ THUỘC VÀO 3 YẾU TỐ

DIỆN KHUYẾCH TÁN: BỀ MẶT PHẾ NANG


THÔNG KHÍ TIẾP XÚC VỚI MÀNG MAO MẠCH
PHỔI CÓ TUẦN HOÀN LƯU THÔNG TỐT BÌNH
THƯỜNG 90 M3 LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH ĐÀN HỒI
CỦA PHỔI VÀ SỨC CĂNG BỀ MẶT CỦA CHẤT
NHẦY TRÁNG PHẾ NANG.
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
• SỰ KHUYẾCH TÁN PHỤ THUỘC VÀO 3 YẾU TỐ

MÀNG KHUYẾCH TÁN DÀY 4 MM CÓ 3 LỚP


CHÍNH:
DỊCH TRÁNG PHẾ NANG,
MÀNG PHẾ NANG,
THÀNH MAO MẠCH PHỔI
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP

KHẢ NĂNG KHUYẾCH TÁN CỦA KHÍ LIÊN QUAN


ĐẾN ĐỘ HOÀ TAN VÀ KHẢ NĂNG KHUYẾCH TÁN KHÍ:
ĐỘ HOÀ TAN CO2 > O2 LÀ 24 LẦN;

KHẢ NĂNG KHUYẾCH TÁN CO2 > O2 LÀ 20 LẦN

=> NHƯ VẬY CO2 > O2 LÀ 24 X 20 = 480 LẦN.

TỶ LỆ O2 KK 21%; CO2 0,04%

=>O2 > CO2 500 LẦN → KHẢ NĂNG KH. TÁN ~ NHAU.
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
• HỆ SỐ KHUYẾCH TÁN: PHỤ THUỘC VÀO CHÊNH LỆCH ÁP
LỰC CỦA CÁC CHẤT KHÍ TRONG PHẾ NANG VÀ MAO MẠCH
PHỔI.
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
BT PO2 PHẾ NANG LÀ 100 MMHG, O2 MAO MẠCH PHỔI 40
MMHG CHÊNH LỆCH LÀ 60 MMHG;
PCO2 PHẾ NANG LÀ 40 MMHG, PCO2 MAO MẠCH PHỔI 50
MMHG CHÊNH LỆCH 10 MMHG.
KHÍ KHUYẾCH TÁN TỪ VÙNG CÓ ÁP LỰC CAO SANG ÁP
LỰC THẤP.
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
BỆNH LÝ PHỔI ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ
KHUYẾCH TÁN
• PHÙ PHỔI CẤP: OAP

CÁC PHẾ NANG NGẬP NƯỚC (HUYẾT TƯƠNG,


HỒNG CẦU). NGUYÊN NHÂN DO BỆNH TIM:
SUY TIM TRÁI, NHIỄM ĐỘC… DẪN ĐẾN:
DIỆN KHUYẾCH TÁN GIẢM (DỊCH, BỌT,
TUẦN HOÀN XUẤT HUYẾT Ứ TRỆ)
MÀNG KHUYẾCH TÁN DÀY TỔN THƯƠNG.
HỆ SỐ KHUYẾCH TÁN GIẢM, CHÊNH
LỆCH ÁP LỰC GIẢM.
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
• BỆNH KHÍ PHẾ

HẸP TẮC PHẾ QUẢN, DÃN PHẾ NANG, ĐÀN HỒI


PHỔI GIẢM DẪN ĐẾN:
DIỆN KHUYẾCH TÁN GIẢM
MÀNG DÀY DO XƠ + DỊCH NHÀY TĂNG
HỆ SỐ KHUYẾCH TÁN GIẢM DO TĂNG
CẶN → O2 GIẢM → PO2 PHẾ NANG GIẢM
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
• VIÊM PHỔI: PHẦN NHU MÔ VIÊM

DIỆN KHUYẾCH TÁN GIẢM → THÔNG KHÍ


GIẢM, XUNG HUYẾT, ĐAU THỞ NÔNG

MÀNG DÀY DO DỊCH PHÙ XUẤT TIẾT

HỆ SỐ KHUYẾCH TÁN GIẢM → KHÔNG THỞ


SÂU → O2 VÀO PHẾ NANG GIẢM → CHÊNH
LỆCH ÁP LỰC GIẢM
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
RỐI LOẠN VẬN CHUYỂN OXY
THIẾU MÁU
• SỐ LƯỢNG HC, HB GIẢM: MẤT MÁU CẤP DIỄN,
KINH DIỄN.

• CHẤT LƯỢNG

HBF, HBS: KẾT HỢP VỚI O2 KÉM, HC DỄ VỠ


THIẾU O2
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
• CHẤT LƯỢNG
NHIỄM ĐỘC CO: CO (ÁI LỰC) KẾT HỢP VỚI
HB MẠNH GẤP 300 LẦN OXY, HỢP CHẤT HBCO
RẤT BỀN VỮNG, PHÂN LY 3.600 LẦN KÉM HƠN
SO VỚI HBO2. VÌ VẬY 1% CO TRONG KHÔNG
KHÍ ĐÃ MẤT 50% HB KẾT HỢP LÀ HBCO, 10%
HBCO NHIỄM ĐỘC.
NHIỄM ĐỘC CO ỨC CHẾ TỔNG HỢP CÁC
ENZYM HÔ HẤP TẾ BÀO => ỨC CHẾ QUÁ TRÌNH
HÔ HẤP TẾ BÀO.
NHIỄM ĐỘC CO CẤP, NHIỄM ĐỘC CO MẠN
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
• CHẤT LƯỢNG
NHIỄM ĐỘC MET-HEMOGLOBIN:
BT FE++ MỚI VẬN CHUYỂN ĐƯỢC OXY.
METHEMOGLOBIN (METHB) CHỨA FE+++
KHÔNG VẬN CHUYỂN OXY → GÂY THIẾU OXY
NẶNG.
MỘT SỐ CHẤT VÀ THUỐC GÂY METHB:
SULFAMIDE, CHLORAT, BISMUTH, BENZOL, …
METHB > 3 MG% GÂY XANH TÍM
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
RỐI LOẠN TUẦN HOÀN
• Ứ TRỆ TUẦN HOÀN CỤC BỘ DO CHÈN ÉP (GA
RÔ)
• Ứ TRỆ TUẦN HOÀN TOÀN THÂN (SUY TIM,
SỐC, TRUỴ TIM MẠCH)
• MẠCH TẮT (SHUNT) THÔNG QUA ĐỘNG MẠCH
VÀ TĨNH MẠCH KHÔNG THÔNG QUA MAO
MẠCH
• TIM BẨM SINH: THÔNG LIÊN THẤT, LIÊN NHĨ,
CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH (LẪN MÁU TĨNH
MẠCH). PHỔI BÌNH THƯỜNG → TỔ CHỨC VẪN
THIẾU OXY.
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
2.4. RỐI LOẠN HÔ HẤP TẾ BÀO
HÔ HẤP TẾ BÀO
LÀ GIAI ĐOẠN CUỐI CÙNG CỦA QUÁ TRÌNH
HÔ HẤP, THỰC HIỆN ĐƯỢC NHỜ CÁC ENZYM
OXY HOÁ KHỬ CỦA TẾ BÀO. QUÁ TRÌNH
ĐƯỢC PHÂN THÀNH NHỮNG PHẢN ỨNG DÂY
TRUYỀN LIÊN QUAN CHẶT CHẼ VỚI NHAU:

• TÁCH H: DEHYDROGNAZA
COENZYM: FMN (FLAVIN MONONUCLEOTIDE),
FAD (FLAVIN ADENOSIN DINUCLEOTIDE)
THÀNH PHẦN MEN CÓ SINH TỐ C
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
• VẬN CHUYỂN H
COENZYM FMN, FAD
NAD (NICOTINAMIDE ADENIN
DINUCLEOTIDE)
NADP (NICOTINAMIDE ADENIN
DINUCLEOTIDE PHOSPHAT)
THÀNH PHẦN CÓ INH TỐ NHÓM B, C, PP

• CHUYỂN ĐIỆN TỬ
CYTOCROM, CYTOCROMOXYDASE.
CÓ FE++ DẠNG KHỬ → FE+++ DẠNG OXY HOÁ
LIÊN TỤC CHUYỂN TRONG QUÁ TRÌNH VẬN
CHUYỂN ĐIỆN TỬ. CÁC ENZYM NÀY DỄ BỊ
CYANUA AS ỨC CHẾ.
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP
RỐI LOẠN HÔ HẤP TẾ BÀO DO

• THIẾU CƠ CHẤT: THIẾU ĂN, RỐI LOẠN CHUYỂN


HOÁ GLUCOSE → RỐI LOẠN VÒNG KREB
• THIẾU ENZYM HÔ HẤP TẾ BÀO: THIẾU
VITAMIN C → DEHYDROGENASE, THIẾU
VITAMIN B1 → COENZYM DECARBOXYLASE,
THIẾU VITAMIN B2 → COENZYM FMN, FAD,
THIẾU PP → COENZYM NAD, NADP.
• THIẾU PROTIT, FE → CYTOCROM
• ENZYM HÔ HẤP TẾ BÀO BỊ ỨC CHẾ DO NGỘ
ĐỘC THUỐC NGỦ URETHAN, CYANUA,
SULFUAHYDRO, CO…
3. THIẾU OXY
THIẾU OXY LÀ MỘT QUÁ TRÌNH BỆNH LÝ PHỨC TẠP DO CÁC CƠ QUAN BẢO ĐẢM
KHÔNG CUNG CẤP ĐƯỢC OXY ĐẦY ĐỦ CHO NHU CẦU CHUYỂN HOÁ BÌNH THƯỜNG
CỦA TẾ BÀO HOẶC DO TẾ BÀO TỔ CHỨC VÌ MỘT LÝ DO NÀO ĐÓ KHÔNG SỬ DỤNG
ĐƯỢC OXY

THIỂU NĂNG HÔ HẤP, SUY HÔ HẤP


SUY HÔ HẤP
• ĐỊNH NGHĨA

SUY HÔ HẤP LÀ TÌNH TRẠNG BỘ MÁY HÔ HẤP


NGOÀI KHÔNG ĐẢM BẢO ĐƯỢC CHỨC NĂNG
CUNG CẤP O2 VÀ THẢI CO2 TRONG ĐIỀU KIỆN
BÌNH THƯỜNG VÀ BẤT THƯỜNG CỦA CƠ THỂ
3. THIẾU OXY
• BIỂU HIỆN
2. RỐI LOẠN HÔ HẤP NGOÀI: THÔNG KHÍ KHUYẾCH TÁN GIẢM
DẤU HIỆU ĐẦU TIÊN LÀ KHÓ THỞ.
GIAI ĐOẠN TIỀM TÀNG XUẤT HIỆN KHI GẮNG SỨC.
KHI ĐÃ NẶNG LAO ĐỘNG NHẸ, NGHỈ NGƠI VẪN KHÓ THỞ
3. THIẾU OXY
• BIỂU HIỆN

THAY ĐỔI TP KHÍ MÁU: PO2 < 92 MMHG, PCO2 > 44 MMHG;

ĐỘ BÃO HOÀ OXY SAO2 < 94% SUY HÔ HẤP RÕ RỆT.

SUY HÔ HÂP NẶNG PO2 < 50 MMHG, ĐỘ BÃO HOÀ OXY < 79%.

SUY HÔ HẤP CẤP PCO2 > 80 MMHG, MÁU NHIỄM TOAN, Ứ CO2.
3. THIẾU OXY

THIỂU NĂNG HÔ HẤP


HÔ HẤP BAO GỒM CUNG CẤP, HẤP THU VÀ SỬ DỤNG
OXY, THIỂU NĂNG GIAI ĐOẠN NÀO CŨNG DẪN ĐẾN
THIẾU OXY. CÓ 4 NHÓM CHÍNH THIẾU OXY.

THIẾU OXY DO CUNG CẤP


• ĐẶC ĐIỂM: PO2 ĐỘNG MẠCH GIẢM.
3. THIẾU OXY

• NGUYÊN NHÂN:

PO2 KHÔNG KHÍ GIẢM (LÊN CAO, KK NGHÈO OXY)

THÔNG KHÍ GIẢM (TẮC HẸP ĐƯỜNG DẪN KHÍ, LIỆT CƠ HÔ HẤP, DỊ
DẠNG LỒNG NGỰC) TĂNG SỨC CẢN ĐƯỜNG DẪN KHÍ VÀ TỔ CHỨC
PHỔI (HEN, KHÍ PHẾ) TRÀN KHÍ PHẾ MẠC, THỞ NÔNG (DO ĐAU
TRONG VIÊM PHỔI), TRUNG KHU HÔ HẤP BỊ ỨC CHẾ.
3. THIẾU OXY

• NGUYÊN NHÂN:

KHUYẾCH TÁN GIẢM: GIẢM SỐ LƯỢNG PHẾ NANG


THÔNG KHÍ (CHƯỚNG, XẸP PHẾ NANG XƠ HOÁ VÁCH
PHÊ NANG VÀ MAO MẠCH PHỔI)

MẤT CÂN BẰNG GIỮA THÔNG KHÍ/ PHÂN PHỐI MÁU Ở


PHỔI. CÁC PHẾ NANG KHÔNG THÔNG KHÍ TĂNG (KHÍ
PHẾ)
3. THIẾU OXY
THIỂU NĂNG HÔ HẤP

THIẾU OXY DO THIẾU MÁU


• ĐẶC ĐIỂM: PO2 MÁU ĐỘNG MẠCH BÌNH
THƯỜNG NHƯNG LƯỢNG HBO2 GIẢM, SỐ
LƯỢNG CHẤT LƯỢNG MÁU GIẢM

THIẾU OXY DO Ứ TRỆ


• ĐẶC ĐIỂM PO2 BÌNH THƯỜNG, HBO2 BÌNH
THƯỜNG, MÁU ĐẾN CÁC MÔ GIẢM (GA RÔ, U
CHÈN ÉP, SUY TIM PHẢI Ứ MÁU NGOẠI VI)
3. THIẾU OXY
THIẾU OXY DO TỔ CHỨC MÔ

• QUÁ TRÌNH OXY HOÁ TẾ BÀO GIẢM DO CHẤT


ĐỘC ỨC CHẾ QUÁ TRÌNH NÀY

• ĐÁNH GIÁ THIỂU NĂNG HÔ HẤP BẰNG CÁC


NGHIỆM PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG HÔ
HẤP: V.LT, V.HV, V.TR, V CẶN, DUNG TÍCH
SỐNG, VEMS, TIFFENEAU, PO2, PCO2
3. THIẾU OXY
• XANH TÍM

XUẤT HIỆN KHI HB KHÔNG BÃO HOÀ OXY


TĂNG CAO TẠI MAO MẠCH VÀ BIỂU HIỆN
MỘT MÀU XANH TÍM Ở MÔI, Ở DÁI TAI, CHI.

BÌNH THƯỜNG MÁU ĐỘNG MẠCH ĐƯỢC BÃO


HOÀ GẦN HẾT VỚI OXY 95 - 97%, TĨNH MẠCH
CÓ KHOẢNG 70% HB ĐƯỢC BÃO HOÀ, MAO
MẠCH 17.5 % KHÔNG BÃO HOÀ OXY. XANH
TÍM XUẤT HIỆN KHI HB KHỬ OXY Ở MAO
MẠCH TĂNG LÊN 30 - 50 %.
3. THIẾU OXY
• XANH TÍM
GẶP TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP SAU:

DO Ứ TRỆ TUẦN HOÀN: SUY TIM, SỐC HB KHỬ


TANG CAO Ở TĨNH MẠCH.

DO TĂNG HC: HC TĂNG, HB TĂNG, NÊN KHI


QUA PHỔI KHÔNG ĐƯỢC OXY HOÁ HẾT DO
ĐÓ LƯỢNG HB KHỬ CAO

DO NGỘ ĐỘC: HB BỊ ĐỘC VÀ METHB MÀU


SẪM HƠN BÌNH THƯÒNG.
3. THIẾU OXY

THÍCH NGHI CỦA CƠ THỂ KHI THIẾU OXY

• HÔ HẤP TĂNG DO KÍCH THÍCH TRUNG KHU HÔ


HẤP (O2 GIẢM, CO2 TĂNG)

• TUẦN HOÀN TĂNG: O2 GIẢM, CO2 TĂNG KÍCH


THÍCH THỤ THỂ Ở THÀNH MẠCH, NÃO DO ĐÓ TIM
ĐẬP NHANH, MẠNH, HA TĂNG. MẶT KHÁC DO
TĂNG HÔ HẤP LÀM TĂNG SỨC HÚT Ở LỒNG NGỰC
MÁU VỀ TIM NHIỀU → V. TUẦN HOÀN TĂNG THỂ
TÍCH MÁU TUẦN HOÀN TĂNG.
3. THIẾU OXY

THÍCH NGHI CỦA CƠ THỂ KHI THIẾU OXY

• PHÂN PHỐI LẠI MÁU: MÁU ĐƯỢC DỒN TỚI


NÃO, TIM, MÁU DỰ TRỮ ĐƯỢC ĐƯA RA SỬ
DỤNG. SỰ KẾT HỢP VÀ PHÂN LY HBO2 DỄ
DÀNG HƠN ĐỂ TỔ CHỨC SỬ DỤNG OXY DỄ
DÀNG.

• TỦY XƯƠNG TĂNG SẢN XUẤT HC.


3. THIẾU OXY

THÍCH NGHI CỦA CƠ THỂ KHI THIẾU OXY

• TỔ CHỨC MÔ: ENZYM TĂNG HOẠT ĐỘNG,


TĂNG CHUYỂN HOÁ THEO ĐƯỜNG YẾM KHÍ,
TĂNG TẬN DỤNG OXY TỔ CHỨC.

HOẠT ĐỘNG THÍCH NGHI NÀY NHANH CHÓNG


HAY KÉO DÀI, NHIỀU HAY ÍT LÀ TÙY THUỘC
MỨC ĐỘ THIẾU OXY VÀ THẾU OXY CẤP DIỄN
HAY TRƯỜNG DIỄN
CÂU HỎI ÔN TẬP

1. TRÌNH BÀY NGUYÊN NHÂN, CƠ CHẾ BỆNH SINH,


NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ NGẠT?

2. PHÂN TÍCH CÁC RỐI LOẠN TRONG TỪNG GIAI ĐOẠN CỦA
QUÁ TRÌNH HÔ HẤP (NGUYÊN NHÂN, CƠ CHẾ BỆNH
SINH). LIÊN HỆ VỚI QUÁ TRÌNH BỆNH LÝ ĐIỂN HÌNH
TRONG TỪNG GIAI ĐOẠN HÔ HẤP?

3. TRÌNH BÀY SUY HÔ HẤP VÀ THIỂU NĂNG HÔ HẤP?

You might also like