Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng Chương 8_Tổng quan thủy lực
Bài giảng Chương 8_Tổng quan thủy lực
III. CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ, ĐỊNH LUẬT CHẤT LỎNG
Truyền năng lượng Ống dẫn, đầu nối Ống dẫn, đầu nối Dây điện Trục, bánh răng
Tạo ra năng lượng Bơm, Máy nén khí, Máy phát điện, Trục,
hoặc chuyển đổi xi lanh truyền lực, xi lanh truyền lực, động cơ điện, bánh răng,
thành dạng năng động cơ thủy lực động cơ khí nén. pin, ắc quy đai truyền,
lượng khác xích truyền.
Các đại lượng cơ Áp suất p (400bar), Áp suất p (6 bar), Hiệu điện thế U, Lực F, mômen xoắn
bản lưu lượng Q (m3/h) Lưu lượng Q (m3/h) cường độ dòng điện I M, vận tốc v, số vòng
quay n.
Rất tốt, áp suất đến Tốt Tốt, trọng lượng động cơ điện Tốt, bởi vì không có
Công suất
khoảng 400 bar, bị giới hạn bởi áp có cùng công suất lớn hơn 10 chuyển đổi năng
kết cấu gọn nhỏ, giá suất làm việc khoảng lần so với động cơ thủy lực. lượng. Bị giới hạn
cả phù hợp. 6 bar. Sự đóng mở của các tiếp điểm trong lĩnh vực điều
thuận lợi van đảo chiều. khiển và điều chỉnh.
Trường Đại Học
Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
Khoa Cơ khí Chế tạo máy PGS. TS. Nguyễn Ngọc Phương
https://drive.google.com/drive/folders/
Xem Video minh họa:
16exMpdy0lZIFf-AwXEM-TCI0R_pDKQBq?
Trường Đại Học
Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
Khoa Cơ khí Chế tạo máy PGS. TS. Nguyễn Ngọc Phương
a b
2 Lực
Dầu thủy lực tác dụng lực F có giá trị bằng áp suất p tác dụng lên bề mặt nhân với diện tích A chịu lực.
A
Áp suất P
Lực F
Dầunén
Khí
F = p. A [N] F1
Trong đó: A1
F : Lực đẩy của pittông (N). Áp suất: p
A : Diện tích pittông (m2). A2
p : Áp suất dầu cấp lên xy lanh (Pa). F2 A5
F5
A3 A4
Định luật Pascal: “Áp suất dầu sẽ được truyền đi theo
mọi hướng bằng nhau”. F3 F4
F1 F2 F3 F4 F5
P
A1 A2 A3 A4 A5
Trường Đại Học
Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
Khoa Cơ khí Chế tạo máy PGS. TS. Nguyễn Ngọc Phương
3 Lưu lượng Q
Lưu lượng được định nghĩa là lượng dầu lưu động trong một đơn vị thời gian, lượng dầu này có
thể đo theo thể tích hoặc trọng lượng .
𝐕
Q=A.v [m3/s] Q= 𝐭 [m3/s]
A [m2]
Q V [m/s]
Trong đó:
A – Tiết diện chảy [m2]
v - Vận tốc chảy dầu [m/s]
t - Thời gian [s]
V - Thể tích [m3]
Q - Lưu lượng [m3/s]
Lít hoặc dm3 trên giây: l/s hoặc dm3/s, Mét khối trên phút : m3/ph.
Trường Đại Học
Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
Khoa Cơ khí Chế tạo máy PGS. TS. Nguyễn Ngọc Phương
6.3 Tổn thất áp suất: (ống dẫn, trong các loại van)
Tổn thất áp suất là sự giảm áp suất do lực cản trên đường chuyển động của dầu từ bơm đến cơ
cấu chấp hành. Tổn thất đó phụ thuộc vào những yếu tố khác nhau: Chiều dài ống dẫn, Độ nhẵn
thành ống, Độ lớn tiết diện ống dẫn, Tốc độ dòng chảy, Sự thay đổi tiết diện, Trọng lượng riêng,
độ nhớt.
5% Xilanh
Công suất Tổn thất cơ, thể tích
ra (hữu ích)
10 % Ống dẫn,van
Tổn thất áp suất
5% Bơm
Tổn thất thể tích
b. Sự phụ thuộc của độ nhớt vào nhiệt độ c. Ký hiệu các loại dầu theo tiêu chuẩn
độ nhớt động theo tiêu chuẩn ISO VG và SAE DIN 51524 và CETOP
H – Dầu khoáng vật có tính trung hòa
với các bề mặt kim loại, hạn chế được
khả năng xâm nhập của khí và dễ tách
Độ nhớt động
khí ra
L – Dầu khoáng vật có thêm chất phụ
gia để tăng tính chất cơ học và hóa học
trong thời gian vận hành dài
P – Dầu khoáng vật có thêm chất phụ
Phạm vi gia để giảm sự mài mòn và khả năng
thường sử chịu tải trọng lớn.
dụng
Thông thường sử dụng dầu khoáng vật
HL – cho những yêu cầu đơn giản với
áp suất làm việc nhỏ hơn 200 bar
HLP – cho những yêu cầu với áp suất
làm việc lớn hơn 200 bar
Tính lực F:
Trường Đại Học
Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
Khoa Cơ khí Chế tạo máy PGS. TS. Nguyễn Ngọc Phương
3. Ví dụ 03 : (Khuyếch đại): Với sự trợ giúp của máy ép thủy lực, tải trọng 20 kN (F 2) sẽ
được nâng lên. Một lực F1 = 1000 N tác dụng lên pittông thứ nhất có đường kính 30 mm.
Tính hành trình piston s2 (theo mm), khi piston thứ nhất có hành trình s1 = 40 mm.
Thể tích piston thứ nhất : V1 = A1*s1.
Thể tích piston thứ hai : V2 = A2*s2.
Thể tích: V1 = V2.
Hành trình s2: s2 = A1*s1 /A2
Áp suất: p1 = p2 = F1/A1 = F2/A2
Hành trình s2: s2 = F1*s1 /F2
Áp suất: p1 = p2
A1 b A2
Lực cánh tay đòn FF F2 A1
A2 a
p1 p2
Trường Đại Học
Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
Khoa Cơ khí Chế tạo máy PGS. TS. Nguyễn Ngọc Phương
a. Bơm dầu là loại bơm thực hiện việc biến đổi năng lượng bằng cách thay đổi thể tích các
buồng làm việc ( theo ngyên lý thể tích). Tùy thuộc vào lượng dầu do bơm đẩy ra trong một chu
kỳ làm việc, ta có thể phân ra hai loại bơm thể tích:
•Bơm có lưu lượng cố định, gọi tắt là bơm cố định.
• Bơm có lưu lượng có thể điều chỉnh, gọi tắt là bơm điều chỉnh.
b. Động cơ dầu là thiết bị dùng để biến năng lượng của dòng chất lỏng thành động năng quay
trên trục động cơ. Quá trình biến đổi năng lượng là dầu có áp suất được đưa vào buồng công tác
của động cơ. Dưới tác dụng của áp suất, các phần tử của động cơ quay.
Trường Đại Học
Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
Khoa Cơ khí Chế tạo máy PGS. TS. Nguyễn Ngọc Phương
Ký hiệu
Important parameters:
Displacement volume 0.2 to 200 cm3 (size
dependent)
Max. pressure up to 300 bar
Range of speeds 500 to 6000 rpm
Trường Đại Học
Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
Khoa Cơ khí Chế tạo máy PGS. TS. Nguyễn Ngọc Phương
Buồng đẩy
Buồng hút
V. n
Lưu lượng bơm: Q= . ƞvol l/min] Important parameters
1000 Displacement volume 15 to 3500 cm3
Operating pressure to 200 bar
Trong đó:
Range of speeds 3500 rpm
V: Lưu lượng riêng (thể tích dịch chuyển) [cm3/vòng]
n: số vòng quay trục vít [vg/min]
Ƞ vol Tổn thất thể tích
Trường Đại Học
Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
Khoa Cơ khí Chế tạo máy PGS. TS. Nguyễn Ngọc Phương
V. n
Lưu lượng bơm: Q= . ƞvol l/min]
1000
Trong đó: Important parameters:
V: Lưu lượng riêng (thể tích dịch chuyển) [cm3/vòng] Displacement volume 0.5 to 100 cm3
n: số vòng quay trục vít [vg/min] Max. pressure up to 700 bar (dependent on size)
Ƞ vol Tổn thất thể tích Range of speeds 1000 to 3000 rpm (dependent on size)
Dễ dàng đạt được độ chính xác gia công, đảm bảo hiệu suất tổn thất tốt. Được sử dụng ở
những hệ thống dầu ép cần áp suất cao, p=700 bar , và lưu lượng Q lớn.
Trường Đại Học
Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
Khoa Cơ khí Chế tạo máy PGS. TS. Nguyễn Ngọc Phương
e
Trường Đại Học
Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
Khoa Cơ khí Chế tạo máy PGS. TS. Nguyễn Ngọc Phương
QT
Ƞvol =
V.n
Trong đó
- V [dm3/vòng] lưu lượng riêng
(Thể tích dịch chuyển).
- n số vòng quay bơm
Trường Đại Học
Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
Khoa Cơ khí Chế tạo máy PGS. TS. Nguyễn Ngọc Phương
Ký hiệu
Trường Đại Học
Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
Khoa Cơ khí Chế tạo máy PGS. TS. Nguyễn Ngọc Phương
a. Đo lưu lượng bằng lực căng lò xo b. Đo lưu lượng bằng cánh gạt
Chất lỏng chảy qua ống tác động vào đầu Chất lỏng chảy qua ống làm quay cánh gạt, độ
đo, trên đầu đo có gắn lò xo, lưu chất chảy lớn lưu lượng được xác định bằng tốc độ quay
qua lưu lượng kế ít hay nhiều sẽ được xác của cánh gạt.
định qua kim chỉ.
Ký hiệu
A
B
Trường Đại Học
Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
Khoa Cơ khí Chế tạo máy PGS. TS. Nguyễn Ngọc Phương
p.Q
PB [kW] = p [bar] . Q [l/min] =
600
b. Công suất bơm PB: V - lưu lượng riêng (thể tích dịch chuyển) - số vòng quay n:
PB = p . V . n . ƞvol W]
Trong đó: V: Lưu lượng riêng bơm (thể tích dịch chuyển) [m3/vòng]
P T
n: Số vòng quay [s]
Ƞvol Hiệu suất thể tích của bơm (tổn thất thể tích)- volumetric efficiency.
c. Hiệu suất tổng (tổng tổn thất cơ – điện của động cơ điện - overall efficiency):
𝐩𝐞
F = A. pe – (FR + FF )
d
D
A2
𝐩𝐞 𝐩𝐞
- Lực tác động (lực tĩnh) khi cần piston đi ra : FA = A1 . Pe - FR
I. BƠM DẦU:
1. Ví dụ 01:
Một máy bơm có lưu lượng riêng (thể tích dịch chuyển) là V = 14 cm 3/vòng, quay P được ở tốc
độ n = 1440 vòng/phút và hoạt động với áp suất tối đa là p = 150 bar. Tính toán:
1. Tính lưu lượng bơm cung cấp theo QB [lít/ phút], khi biết hiệu suất thể tích là 0,9 ?
2. Công suất đầu vào yêu cầu ở trục bơm tính bằng Pan [KW], biết hiệu suất chung là 0,8?
Lưu ý: - Kết quả tính ra cần làm tròn tối thiểu 2 số lẻ PB Pan
Trường Đại Học
Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
Khoa Cơ khí Chế tạo máy PGS. TS. Nguyễn Ngọc Phương
1. Ví dụ 01:
Một động cơ dầu có lưu lượng riêng (thể tích dịch chuyển) V = 90 c/vòng,
quay với tốc độ n = 600 vòng/phút. Q
a. Xác định lưu lương của động cơ dầu Q [ lít/phút]?
b. Tính mô men xoắn phát sinh M [N.m] khi động cơ phanh đột ngột gây ra
áp suất là p = 80 bar . V M0 n0