Professional Documents
Culture Documents
Slide 2023. Nguyên lý kế toán. Chương 7 - Copy
Slide 2023. Nguyên lý kế toán. Chương 7 - Copy
nhiÖm
vô
* Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
- Phiếu chi
- Giấy báo nợ
- Giấy thanh toán tạm ứng
-Phiếu nhập kho
-…
7.1.2. Chứng từ và tài khoản kế toán sử dụng
TK 133
Ngày 3/5/N, DN mua 3000kg vật liệu A về nhập kho đơn giá
chưa thuế 20.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa trả tiền
người bán. Chi phí vận chuyển theo giá hóa đơn bao gồm
cả thuế GTGT 10% là 440.000đ, đã thanh toán bằng tiền
mặt.
Vậy kế toán sử dụng các chứng từ, tài khoản và nội dung kế
toán nghiệp vụ trên như thế nào?
7.1.3. Nội dung kế toán quá trình mua hàng
Trường hợp 2: Hàng về chưa nhận được HĐ:
- Doanh nghiệp tiến hành kiểm nghiệm và nhập kho vật
tư, hàng hóa, kế toán lưu phiếu nhập vào tập hồ sơ
“Hàng chưa có hóa đơn”.
- Trong kỳ nhận được HĐ, kế toán ghi sổ giống trường
hợp 1.
- Cuối kỳ, chưa nhận được hóa đơn, kế toán ghi sổ theo
giá tạm tính:
Nợ TK 152,153,156: Giá tạm tính
Có TK 331: Giá tạm tính
7.1.3. Nội dung kế toán quá trình mua hàng
- Kỳ sau, nhận được HĐ xác định giá thực tế và so sánh với giá
tạm tính:
+ Nếu giá thực tế = giá tạm tính thì chỉ ghi bút toán VAT được
khấu trừ; Nợ tk 133/Có tk 331: VAT được khấu trừ
+ Nếu giá thực tế > hoặc < giá tạm tính điều chỉnh bằng 1 trong 3
cách:
* Cách 1: Xóa giá tạm tính bằng bút toán đỏ (số âm), ghi lại giá
thực tế bằng bút toán thường (dương).
-
7.1.3. Nội dung kế toán quá trình mua hàng
*Cách 2: Điều chỉnh phần chênh lệch giữa giá thực tế và giá tạm
tính bằng bút toán đỏ (nếu giá tạm tính> giá thực tế) và bằng
bút toán dương (nếu giá thực tế > giá tạm tính).
Cách 3: Dùng bút toán đảo ngược để xóa giá tạm tính và ghi
lại bút toán đúng theo giá thực tế.
Chú ý: Trong mọi trường hợp, nếu có thuế GTGT phải bổ sung
bút toán thuế:
Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 331:
Ví dụ 2:
-Ngày 20/3, DN mua vật liệu A về nhập kho, cuối tháng
chưa nhận được hóa đơn, kế toán ghi sổ theo giá tạm
tính: 25.000. Vậy kế toán ghi như thế nào?
-Ngày 5/4, nhận được hóa đơn mua vật liệu A tháng
trước, giá ghi trên hóa đơn bao gồm cả thuế GTGT
10% là 30.800. Kế toán ghi như nào vào ngày 5/4?
7.1.3. Nội dung kế toán quá trình mua hàng
TSCĐ
CCDC SX SP
NVL
SLĐ,...
7.2.1. Nhiệm vụ kế toán
7.2.2. Chứng từ và tài khoản kế toán sử dụng
7.2.3. Nội dung kế toán quá trình sản xuất
7.2.1. Nhiệm vụ kế toán
*Chứng từ sử dụng:
-Phiếu xuất kho
-Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng
-Bảng phân bổ NVL, CCDC
-Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
-Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
-Phiếu chi
….
7.2.2. Chứng từ và tài khoản kế toán sử dụng
Kế toán chi phí NVL trực Kế toán chi phí nhân công
tiếp trực tiếp
- NVL xuất kho: - Tính lương phải trả
Nợ TK 621: CNTTSX:
Có TK 152: Nợ TK 622:
- NVL mua ngoài sử dụng Có TK 334:
ngay: - Trích BHXH, BHYT,
Nợ TK 621: BHTN, KPCĐ của CNTTSX
(34%):
Nợ TK 133:
Nợ TK 622 (23,5%)
Có TK 111,112,331:
Nợ TK 334 (10,5%)
- Các khoản giảm chi phí
NVLTT: Nợ TK 152,…: Có TK 338
Có TK 621:
7.2.3. Nội dung kế toán quá trình sản xuất
Kế toán chi phí sản xuất Kế toán tổng hợp CFSX
chung Nợ TK 154: Tổng CPSX
- Nợ TK 627: Có TK 621: KC CP NVLTT
Có TK 334: lương NVPX Có TK 622: KC CP NCTT
Có TK 338: 23,5% Lương Có TK 627: KC CP SXC
NVPX Đánh giá sản phẩm dở dang
cuối kỳ
Có TK 152,153,242
Tính tổng Z và Z đơn vị sản
Có TK 214: KH TSCĐ phẩm hoàn thành
dùng ở PXSX
Nợ TK 155:Nhập kho (Tổng Z)
Có TK 111,112 Nợ TK 157: Gửi bán
- Các khoản giảm trừ CP SXC: Nợ TK 632: Bán trực tiếp
Nợ TK 152,…: Có TK 154:
Có TK 627:
7.3. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH TIÊU THỤ
7.3.1. Nhiệm vụ kế toán
-Kế toán đầy đủ, chính xác tình hình tiêu thụ sản
phẩm, cùng các chi phí phát sinh trong quá
trình tiêu thụ.
-Xác định kịp thời kết quả tiêu thụ của từng loại
sản phẩm và toàn bộ sản phẩm tiêu thụ của
doanh nghiệp.
7.3.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng
*Chứng từ sử dụng:
-Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
-Giấy báo Có
-Bảng phân bổ NVL, CCDC
-Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
-Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
…
7.3.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng
*Tài khoản sử dụng:
TK 511: Doanh thu bán hàng và CCDV
TK 632: Giá vốn hàng bán
TK 641: Chi phí BH
TK 642: Chi phí QLDN
TK 821: Chi phí thuế TNDN
TK 911: Xác định kết quảKD
Các TK liên quan: TK 521, 155,156,157, 131,.....
7.3.2. Chứng từ và tài khoản kế toán sử dụng
*Tài khoản sử dụng:
TK 821 không có số dư
Chi phí thuế TNDN = Thu nhập chịu thuế x Thuế suất (20%)
7.3.3. Nội dung kế toán quá trình tiêu thụ
TK 911
TK 632 TK 511
K/C giá vốn hàng bán K/C DT thuần
TK 641;642
K/C CPBH, CPQLDN
TK 421
K/C lỗ
TK 8211
K/C lãi
Chúc các bạn mạnh khoẻ