Professional Documents
Culture Documents
Bài-giảng-Mỹ-phẩm-2017-2
Bài-giảng-Mỹ-phẩm-2017-2
Son môi
Bột nhão đánh răng
Chế phẩm dùng cho tóc
07/15/24 1
CHẾ PHẨM TRANG ĐIỂM MÀU
1. Màu môi
2. Móng
3. Mặt
4. Mắt
07/15/24 2
CHẾ PHẨM MÀU MÔI
07/15/24 4
Phẩm màu Eozin :
- Bromofluoresceic acid hoặc natri (1874)- tan
- Các dẫn chất halogenid của fluorescein:
dibromoflourescein (D&C Orange No. 5, CI 45370),
vàng cam
tetrachlorbromofluorescein (D&C Red No. 24, CI
45366), đỏ hơi xanh;
tetrachlorotetrabromofluorescein (D&C Red No. 27,
CI 45410), Đỏ đậm.
FDA không cho phép dùng cho màu mắt
07/15/24 5
Ví dụ :
07/15/24 6
Bào chế son môi
07/15/24 7
07/15/24 8
Son bóng
Chất màu vđ
Total 100 %
07/15/24 9
Bút chì (lip liners)
Fase A
Castor Oil 51.5
Candelilla Wax 8
Carnauba Wax 7
Microcrystalline
5
Wax
Ceresine 130/135
3
Wax
Mineral Oil 3
Cetyl Alcohol 1.5
Fase B
Cera Bellina 8
Iron Oxide Brown 2
Titanium Dioxide 8
07/15/24
D&C Red 6 3 10
BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG (TOOTHPASTES)
Lịch sử
- Tìm thấy dấu tích từ trước 5000 năm tại Ai cập, TQ, Mông cổ,
Ấn độ
- Sản xuất toothpaste tại Ai cập từ thế kỷ thứ 4, bao gồm hỗn
hợp muối bột, hồ tiêu, lá bạc hà và hoa cây Iris.
- Thế kỷ 18, toothpaste có ở Mỹ.
-Năm 1892, đã sản xuất bột nhão đánh răng tại bang
Connecticut.
- Năm 1900, dùng hydrogen peroxid trong TP bột nhão đánh
răng.
- Năm 1914, chính thức dùng hợp chất fluor trong TP
toothpaste, năm 1937, Hội nha khoa Hoa kỳ chấp nhận.
- Tháng 6 năm 2007, FDA phát hiện thấy diethylen glycol trong
thành phần toothpaste do TQ sản xuất.
07/15/24 11
BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG (TOOTHPASTES)
Thành phần Tỷ lệ %
1- Chất tạo gel (kết dính) 1,0
CMC
HEC
Gôm adragant
2- Chất hút ẩm (giữ ẩm) 0 – 30
Glycerin
Dung dịch sorbitol 70%
Propylen glycol
07/15/24 12
BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG (TOOTHPASTES)
07/15/24 15
BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG (TOOTHPASTES)
07/15/24 16
CÁC CHẤT KHÁC
Chống cao răng Polyphosphat
Kẽm citrat
- Chế tạo gel (phân tán, hoà tan chất tạo gel
trong môi trường)
- Phân tán các chất làm sạch (bột khô) vào hệ
gel và phối hợp các thành phần khác.
07/15/24 18
SẢN XUẤT BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG
07/15/24 19
YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG TOOTHPASTE
An toàn
Hiệu quả
Hạn dùng: ít nhất 1 năm
Thị hiếu
Mùi vị
Dễ dùng
Cảm quan, hình thức
07/15/24 20
VÍ DỤ: BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG CHỨA
FLUORID
Thành phần Tỷ lệ %
07/15/24 21
SO SÁNH THÀNH PHẦN BỘT NHÃO ĐÁNH
RĂNG
Thành phần Colgate P&G Unilever SKB
Thuật ngữ shampoo dùng tại Anh quốc năm 1762, với nghĩa là massage.
Còn có nguồn gốc từ tên cây Michelia champaca, trong dân gian dùng gội
đầu.
Ban đầu, xà phòng và shampoo có nguồn gốc gần giống nhau, đều chứa
các chất tẩy rửa. Mãi tới 1930, shampoo dùng chất diện hoạt (không phải
xà phòng truyền thống).
07/15/24 24
MÀU TÓC
Đen
Nâu Nâu đỏ Hạt dẻ
Do tỷ lệ eumelanin và pheomelanin
07/15/24 25
YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG CỦA SHAMPOO:
07/15/24 26
PHÂN LOẠI THEO TÍNH NĂNG
Shampoo dùng cho người lớn
Shampoo dùng cho trẻ em (baby)
Shampoo dưỡng tóc...(còn gọi gọi là shampoo có
hoạt chất sinh học )
Shampoo y học: chứa các chất có tác dụng phòng
và trị các bệnh ngoài da như các chất kháng khuẩn,
chống viêm, chống nấm, trị gàu..
Shampoo dùng cho gia súc (chó, mèo)
07/15/24 27
THÀNH PHẦN SHAMPOO
07/15/24 28
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG SHAMPOO
07/15/24 30
SHAMPOO TRỊ GẦU
07/15/24 31
VÍ DỤ 1: SHAMPOO SẠCH TÓC
Thành phần Tỷ lệ %
07/15/24 32
SHAMPOO DÙNG CHO TÓC KHÔ
Thành phần Tỷ lệ %
. TEA laurylsulfat 49
9,8
. TEA oleat 50%
2,0
. Propylen glycol
1,0
. Alcol oleic
. Chất màu, chất thơm, chất bảo quản và
100,0
nước tinh khiết vđ
07/15/24 33
CÁC CHẤT TRỊ GÀU
Các chất chống nấm nhóm imidazol:
ketoconazol, miconazol...
Kẽm pyrithionin (ZPT)
Pirocton olamin (PTO)
Acid salicylic (SA)
07/15/24 34
Hiệu quả chống gàu của ZnPTO trên người
07/15/24 35
THUỐC NHUỘM TÓC
Thuốc nhuộm tóc dùng màu
thực vật
Thuốc nhuộm tóc dùng màu
là các muối kim loại
Thuốc nhuộm tóc dùng phẩm
màu oxy hoá
07/15/24 36
HÓA CHẤT NHUỘM TÓC
07/15/24 37
HÓA CHẤT NHUỘM TÓC
07/15/24 38
VÍ DỤ: THUỐC LÀM SÁNG MÀU TÓC
Thành phần Tỷ lệ %
07/15/24 39