Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 39

MỸ PHẨM (TIẾP)

Son môi
Bột nhão đánh răng
Chế phẩm dùng cho tóc

07/15/24 1
CHẾ PHẨM TRANG ĐIỂM MÀU
1. Màu môi
2. Móng
3. Mặt
4. Mắt

07/15/24 2
CHẾ PHẨM MÀU MÔI

1. Son môi rắn (lipstick) 2. Son bóng (lip glosses) dưới


dạng lỏng (kem)

3. Bút chì (lip liners)


07/15/24
THÀNH PHẦN CỦA SON MÔI (SÁP MÔI-LIPSTIC)

1. Tá dược: sáp, dầu


2. Các chất chống oxy hoá
3. Chất làm thơm (perfume)
4. Các chất màu: tan và không tan

07/15/24 4
Phẩm màu Eozin :
- Bromofluoresceic acid hoặc natri (1874)- tan
- Các dẫn chất halogenid của fluorescein:
dibromoflourescein (D&C Orange No. 5, CI 45370),
vàng cam
tetrachlorbromofluorescein (D&C Red No. 24, CI
45366), đỏ hơi xanh;
tetrachlorotetrabromofluorescein (D&C Red No. 27,
CI 45410), Đỏ đậm.
FDA không cho phép dùng cho màu mắt

07/15/24 5
Ví dụ :

Eutanol LST 10%


Dầu thầu dầu 47
Alcol cetylic 1,5
Sáp ong trắng 5
Sáp candellila 12
Lanolin khan 13
D&C Red No. 27 11.5
Chất chống oxy hoá, perfume vđ

07/15/24 6
Bào chế son môi

-Đun chảy, phối hợp tá dược


-Đổ khuôn
-Làm lạnh
-Đóng gói

07/15/24 7
07/15/24 8
Son bóng

Vaselin 51.20 Lubricating Slip

Dầu parafin 31.60 Shiny protective

Castor Oil 15 Lubricating

BHT 0.1 Antioxidant

Jojoba Oil 1 Moisturizer

Vitamin E Acetate 1 Moisturizer

Propylparaben 0.1 Preservative

Chất màu vđ

Total 100 %
07/15/24 9
Bút chì (lip liners)
Fase A
Castor Oil 51.5
Candelilla Wax 8
Carnauba Wax 7
Microcrystalline
5
Wax
Ceresine 130/135
3
Wax
Mineral Oil 3
Cetyl Alcohol 1.5
Fase B
Cera Bellina 8
Iron Oxide Brown 2
Titanium Dioxide 8
07/15/24
D&C Red 6 3 10
BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG (TOOTHPASTES)
Lịch sử
- Tìm thấy dấu tích từ trước 5000 năm tại Ai cập, TQ, Mông cổ,
Ấn độ
- Sản xuất toothpaste tại Ai cập từ thế kỷ thứ 4, bao gồm hỗn
hợp muối bột, hồ tiêu, lá bạc hà và hoa cây Iris.
- Thế kỷ 18, toothpaste có ở Mỹ.
-Năm 1892, đã sản xuất bột nhão đánh răng tại bang
Connecticut.
- Năm 1900, dùng hydrogen peroxid trong TP bột nhão đánh
răng.
- Năm 1914, chính thức dùng hợp chất fluor trong TP
toothpaste, năm 1937, Hội nha khoa Hoa kỳ chấp nhận.
- Tháng 6 năm 2007, FDA phát hiện thấy diethylen glycol trong
thành phần toothpaste do TQ sản xuất.
07/15/24 11
BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG (TOOTHPASTES)

Thành phần Tỷ lệ %
1- Chất tạo gel (kết dính) 1,0
CMC
HEC
Gôm adragant
2- Chất hút ẩm (giữ ẩm) 0 – 30
Glycerin
Dung dịch sorbitol 70%
Propylen glycol
07/15/24 12
BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG (TOOTHPASTES)

3- Chất làm sạch (mài sạch) 15 - 50


CaCO3
CaHPO4 . 2H2O
CaHPO4
Al2O3 . 3H2O
Ca2P4O7
MgHPO4 . 3H2O
SiO2
(NaPO3)X
4- Chất làm ngọt:
Sacarin 0,1 - 0,2
Aspartam
07/15/24 13
BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG (TOOTHPASTES)

5- Chất làm thơm: 1,0-1,5


Tinh dầu bạc hà
Menthol
Vanilin
Eugenol
Anethol
Tinh dầu hồi
Tinh dầu khuynh diệp
Tinh dầu quế
07/15/24 14
BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG (TOOTHPASTES)

6- Chất diện hoạt: 1,0 - 2,0


Natri laurylsulfat
Natri N-leuroyl sarcosinat
Monoglycerid sulfat
7- Chất bảo quản:
Paraben (nipagin, nipazol) 0,1-0,5

07/15/24 15
BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG (TOOTHPASTES)

8- Các chất phòng sâu răng: 0,1- 1,0


NaF 0,2
SnF2 0,4
Na2FPO3 0,76
Các fluoamin
9- Chất màu vđ
10- Nước tinh khiết vđ 100

07/15/24 16
CÁC CHẤT KHÁC
 Chống cao răng Polyphosphat
Kẽm citrat

 Chống mảng bám / Viêm lợi Triclosan


SnF2
Chlorhexidin
Kẽm citrat

 Chất làm giảm độ nhạy Kali nitrat

 Chất làm trắng Calci peroxid


 Hydrogen peroxid
07/15/24 17
SẢN XUẤT BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG

 - Chế tạo gel (phân tán, hoà tan chất tạo gel
trong môi trường)
 - Phân tán các chất làm sạch (bột khô) vào hệ
gel và phối hợp các thành phần khác.

07/15/24 18
SẢN XUẤT BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG

07/15/24 19
YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG TOOTHPASTE

 An toàn
 Hiệu quả
 Hạn dùng: ít nhất 1 năm
 Thị hiếu
 Mùi vị
 Dễ dùng
 Cảm quan, hình thức

07/15/24 20
VÍ DỤ: BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG CHỨA
FLUORID

Thành phần Tỷ lệ %

. Calci pyrophosphat 39,0


.Thiếc fluorid 0,4
.Glycerin 10,0
.Sorbitol 20,0
.Thiếc pyrophosphat 1,0
.Nước tinh khiết 25,0
.Chất kết dính, làm thơm và tạo bọt 4,6

07/15/24 21
SO SÁNH THÀNH PHẦN BỘT NHÃO ĐÁNH
RĂNG
Thành phần Colgate P&G Unilever SKB

Chất giữ ẩm Glycerrin Glycerrin Glycerrin Glycerrin


Sorbitol Sorbitol Sorbitol Sorbitol
PEG PEG PEG PEG
Chất kết dính CMC Xanthan CMC CMC
Caragenan Carbopol Caragenan
Xanthan
Chất mài mòn Silica Silica Silica Silica
Dical PPC
PPC
Chất thơm Bạc hà Bạc hà Bạc hà Bạc hà

Làm ngọt Saccarin Saccarin Saccarin Saccarin

Diện hoạt SLS SLS SLS SLS

Fluorid NaF NaF NaF MFP


07/15/24 22
MFP SnF2 MFP, SnF2
SẢN PHẨM GỘI ĐẦU (SHAMPOO)
 VÀI NÉT LỊCH SỬ:

Thuật ngữ shampoo dùng tại Anh quốc năm 1762, với nghĩa là massage.
Còn có nguồn gốc từ tên cây Michelia champaca, trong dân gian dùng gội
đầu.

Ban đầu, xà phòng và shampoo có nguồn gốc gần giống nhau, đều chứa
các chất tẩy rửa. Mãi tới 1930, shampoo dùng chất diện hoạt (không phải
xà phòng truyền thống).

Bottles of shampoo and lotions


manufactured in the early 20th
century by the C.L. Hamilton Co. of
Washington, D.C.
07/15/24 23
CẤU TRÚC CỦA TÓC

07/15/24 24
MÀU TÓC

Đen
Nâu Nâu đỏ Hạt dẻ

Đỏ Hoe Xám Trắng

Do tỷ lệ eumelanin và pheomelanin
07/15/24 25
 YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG CỦA SHAMPOO:

- Tạo bọt nhanh, tẩy rửa tóc sạch


- Không gây ra tác dụng có hại như làm viêm da và
niêm mạc khi các chế phẩm gội đầu dính vào
- Làm cho tóc trơn, mượt, dễ chải
- Không làm khô và xơ tóc
- Sau khi gội đầu và sấy, tóc phải óng, mượt
- Mùi thơm dễ chịu trong và sau khi sử dụng.

07/15/24 26
PHÂN LOẠI THEO TÍNH NĂNG
 Shampoo dùng cho người lớn
 Shampoo dùng cho trẻ em (baby)
 Shampoo dưỡng tóc...(còn gọi gọi là shampoo có
hoạt chất sinh học )
 Shampoo y học: chứa các chất có tác dụng phòng
và trị các bệnh ngoài da như các chất kháng khuẩn,
chống viêm, chống nấm, trị gàu..
 Shampoo dùng cho gia súc (chó, mèo)

07/15/24 27
THÀNH PHẦN SHAMPOO

 Các chất tẩy rửa (làm sạch) tóc


 Các chất làm trơn tóc
 Các chất điều chỉnh thể chất
 Các chất ổn định bọt
 Dung môi, chất làm thơm...

07/15/24 28
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG SHAMPOO

Chỉ tiêu Đánh giá

Khả năng tẩy rửa (% chất nhầy


được loại bỏ) 61-80
Thể tích bọt (ml) 153-168
Loại bọt Nhiều bọt, mịn
Thời gian thấm ướt (s) 159-227
Sức căng bề mặt (dyn./cm-1) 32,7-37,7
Độ nhớt (cps) 20-80
pH 5,1-7,6
Độ trong Phải trong

07/15/24 Nguồn: Int. J. Cos. Sci., 2001, 23, p. 59-62. 29


SAMPOO KHÁC

Sampoo chứa các chất có tác dụng sinh học


nguồn gốc thảo mộc:
 Aloe vera
 Centella asiatica
 Panax ginseng...
 Shampoo chứa vitamin: B, C...

07/15/24 30
SHAMPOO TRỊ GẦU

 Chất chống nhiễm khuẩn, sát khuẩn: dẫn chất


mono hoặc dietanolamid, hexaclorophen,
resocin, hợp chất thuỷ ngân anomi…
 Chất chống nấm như: acid undecileic, một số
chất nhóm imidazol như miconazol,
ketoconazol, fluconazol...

07/15/24 31
VÍ DỤ 1: SHAMPOO SẠCH TÓC
Thành phần Tỷ lệ %

. T.E.A lauryl sulfat


hoặc lauryl ether sulfat 30-33% 50
. Chất màu, chất làm thơm vđ
. Nước tinh khiết vđ 100
để tăng và ổn định độ nhớt, có thể dùng:
. Dd natri lauryl ether sulfat 30% 40,5
2,0-4,0
. Natri clorid
1,00
. Chất màu, chất thơm, chất bảo quản và nước
tinh khiết vđ

07/15/24 32
SHAMPOO DÙNG CHO TÓC KHÔ

Thành phần Tỷ lệ %

. TEA laurylsulfat 49
9,8
. TEA oleat 50%
2,0
. Propylen glycol
1,0
. Alcol oleic
. Chất màu, chất thơm, chất bảo quản và
100,0
nước tinh khiết vđ

07/15/24 33
CÁC CHẤT TRỊ GÀU
 Các chất chống nấm nhóm imidazol:
ketoconazol, miconazol...
 Kẽm pyrithionin (ZPT)
 Pirocton olamin (PTO)
 Acid salicylic (SA)

07/15/24 34
Hiệu quả chống gàu của ZnPTO trên người

07/15/24 35
THUỐC NHUỘM TÓC
 Thuốc nhuộm tóc dùng màu
thực vật
 Thuốc nhuộm tóc dùng màu
là các muối kim loại
 Thuốc nhuộm tóc dùng phẩm
màu oxy hoá

07/15/24 36
HÓA CHẤT NHUỘM TÓC

07/15/24 37
HÓA CHẤT NHUỘM TÓC

07/15/24 38
VÍ DỤ: THUỐC LÀM SÁNG MÀU TÓC

Thành phần Tỷ lệ %

Dung dịch nước oxy già 3% 124,29


Alkyl ethylmorpholin ethosulfat 1,92
Acid adipic 1,03
Natri stannat 0,76

07/15/24 39

You might also like