Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 34

MỸ PHẨM

MỸ PHẨM (COSMETIC): bất kỳ sản phẩm nào cải thiện


về cảm quan (hình thức, mùi) cho con người (theo
Ackerman)
MỸ PHẨM HỌC (COSMETOLOGY):

gồm nhiều lĩnh vực: y học, dược học,

hoá học..làm cho người trở nên

đẹp hơn. An 1889 Henri de Toulouse-


Lautrec painting of a woman
COSMECEUTICALS: Mỹ phẩm có hoạt tính applying cosmeti
cs to her face
Một số ngành liên quan: Cosmetic dermatology, Healthy skin,
Ageing of the skin, Anti-ageing, Beautyful skin and youthful skin...

07/15/24 1
LỊCH SỬ MỸ PHẨM

- Từ 3500 năm BC tại Ai cập

Hoàng hậu
Nefertiti kẻ mắt
Thổ dân trang diểm
trước trận đấu

07/15/24 2
- Lĩnh vực khoa học sức khỏe
- Định hướng phát triển Khoa Y Dược
- Chuyên gia trong lĩnh vực khoa học sức khỏe
- Sức khỏe: (WHO) "Sức khoẻ là một trạng thái hoàn
toàn thoải mái cả về thể chất, tâm thần và xã hội, chứ
không phải là chỉ là không có bệnh tật hay tàn phế“
- Thể chất, tinh thần, xã hội?
- Hồ Chủ Tịch: “ngày nào cũng tập thể dục thì khí huyết
lưu thông, tinh thần đầy đủ, như vậy là sức khỏe”.
 “Người thầy thuốc chẳng những có nhiệm vụ cứu chữa
bệnh tật mà còn phải nâng đỡ tinh thần những người
ốm yếu”.
- Con người?
- Nhu cầu sinh tồn?
- Nhu cầu tri thức?
- Con người và bệnh tật?
- Nhu cầu chăm sóc sức khỏe?
- Nhu cầu về làm đẹp?
LỊCH SỬ MỸ PHẨM
- Phát triển cùng với nghệ thuật biểu diễn

Jim Brochu (Mỹ, 1946), nhà văn, diễn


viên, đạo diễn

- Từ giữa thế kỷ 20 được dùng rất rộng rãi

07/15/24 5
LỊCH SỬ MỸ PHẨM

-Chi phí hàng năm cho mỹ phẩm khoảng 19 tỷ $


- Một số tên tuổi với lịch sử phát triển:
L’Oreal (1909)
Elizabeth Arden (1910)
Revlon (1932) (1.3 tỷ $ -2009)
Estée Lauder (1946) (7.32 tỷ $ -2009)

07/15/24 6
Ví dụ: L’oréal
- Lớn nhất trên thế giới
- Thành lập 1909 bởi Eugene Shueller
-Đầu tiên đưa chế phẩm nhuộm tóc màu
ra thi trường
-Với 3 nhà nghiên cứu năm 1920; 2900
năm 2013
-Trên 60 850 nhân viên trên toàn thế giới
-Doanh số 22,46 tỷ € và lợi nhuận 2,8 tỷ
€ năm 2012

07/15/24
07/15/24 8
MỤC TIÊU
1. Nắm được nguyên tắc cơ bản thử nghiệm sản phẩm
mỹ phẩm.

2. Phân tích được thành phần chính có trong các chế


phẩm mỹ phẩm thông dụng.

07/15/24 9
ĐẠI CƯƠNG

1- Khái niệm:
Chế phẩm mỹ phẩm là một hợp chất hoặc một
sản phẩm dùng để bôi xoa lên các bộ phận bên ngoài
cơ thể: da, tóc, móng chân, móng tay, môi, răng, tóc,
niêm mạc hoặc toàn bộ cơ thể.

07/15/24 10
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG MỸ PHẨM

 Làm sạch hơn

 Bảo vệ các bộ phận bên ngoài cơ thể

 Làm đẹp hơn

 Chống già.
Qui định của FDA: không được ảnh hưởng tới cấu trúc
và chức năng của cơ thể
07/15/24 11
PHÂN LOẠI

1. Sản phẩm dùng chăm sóc tóc (hair-care products)


2. Sản phẩm chăm sóc da (skin- care products)
3. Mỹ phẩm màu: môi, móng tay, trang điểm mặt, mắt
4. Chăm sóc trẻ sơ sinh: phấn rôm, kem, lotion, tắm
gội, dầu xoa, khăn giấy…
5. Sản phẩm dùng cho người châu Phi (Afro products)
6. Chế phẩm dùng cho răng miệng
7. Nước hoa, nước thơm
8. Các chế phẩm làm sạch cơ thể: xà phòng, dầu tắm,
tạo bọt, …
9. Khử mùi, chống tiết mồ hôi

07/15/24
 12
VÍ DỤ: CÁC SẢN PHẨM DÙNG CHO TÓC

. Các sản phẩm làm sạch tóc (lotio, bột,


shampoo)
. Các sản phẩm làm mượt tóc (lotio, kem, dầu)...
. Thuốc nhuộm tóc và làm sáng màu tóc
. Thuốc giữ nếp tóc, làm quăn tóc
. Thuốc làm thẳng tóc

07/15/24 13
3-PHẠM VI SỬ DỤNG MỸ PHẨM
Số người dùng mỹ phẩm ở Mỹ, 1974 (trích)

Chế phẩm mỹ phẩm Số người dùng Tỷ lệ %


(ít nhất là 1 lần)
Xà phòng 30.819 87
Đánh răng 29.163 82
Gội đầu (shampoo) 28.287 80
Khử mùi, giảm mồ hôi 21.703 61
Son môi 9.517 27
Phun tóc, nhuộm tóc 8.763 25
Chống nắng 6.449 18
Nhuộm màu tóc 2.943 9
Khử mùi cho phụ nữ 2.168 6
Sơn móng tay, móng chân 2.094 6
Làm rụng lông, tóc 1.133 3
Làm mềm râu 615 2
Làm suôn tóc, thẳng tóc 132 Dưới 1
07/15/24 14
DOANH SỐ BÁN MỸ PHẨM Ở HÀ LAN

DS 1991 Tăng so với


Tỷ lệ ( % )
Sản phẩm mỹ phẩm (tỷ USD) 1990 (%)

-Dùng cho tóc 335 23,89 8,8


-Nước hoa, nước thơm 123 8,77 15,0
-Giữ gìn vệ sinh miệng 140 9,99 9,4
-Dùng cho trẻ sơ sinh 35 2,50 0,0
-Dùng chăm sóc da 237 16,90 12,9
-Làm đẹp 123 8,77 7,0
-Dùng để tắm và khử mùi 198 14,12 5,9
-Dùng cho nam giới 138 9,84 15,0
-Xà phòng cao cấp 33 2,25 0,0
-Các loại khác 40 2,85 11,1
Tổng cộng: 1402 100 9,6

07/15/24 15
DỊ ỨNG DO MỸ PHẨM

Nguyên nhân:

1. Do thành phần có trong chế phẩm

2. Do chế phẩm

3. Do sử dụng không đúng hướng dẫn.


07/15/24 16
DỊ ỨNG DO MỸ PHẨM

07/15/24 17
Beeswax in moisturiser

Hair dye (PPD) Fragrance in aftershave

07/15/24 18
THỐNG KÊ TẠI 9 NƯỚC EU, 2002-03
Quốc gia Số người thử Tỷ lệ % dị ứng

Austria 737 51
Đan mạch 1730 26
Phần lan 234 41
Đức 782 35
Italy 376 42
Hà Lan 819 39
Ba Lan 283 33
Thụy sỹ 596 34
Anh 921 47
Nguồn: Contact Dermatitis, 2005, 53, p. 136-145.

07/15/24 19
THỬ NGHIỆM TẠI ĐỨC, 1995-2002

Nhóm sản phẩm Số người thử Số dương tính


(patch test)
Chăm sóc ngoài mắt 16 1
Khử mùi, giảm mồ hôi 14 1
Trang điểm mắt 8 1
Làm sạch tóc 17 1
Giữ nếp tóc 12 1
Kem, gel, NT cho da 67 3
Tắm 13 1
Dùng cho toilet 12 -
Dùn cho răng miệng 4 -

Nguồn: Contact Dermatitis, 2005, 52, p. 96-101.


07/15/24 20
THỬ NGHIỆM TẠI PHẦN LAN, 2000-2002

Thành phần mỹ phẩm Số người Tỷ lệ dị ứng


thử
(patch test)
Thimerosal 6527 3,8
Alcol lanolin 3446 1,5
Benzalkonium clorid 6538 0,7
Sorbitan sesquioleat 4424 0,6
Alcol cetylic 8418 0,5
Panthenol 5102 0,5
2-bromo màu (son môi) 3296 0,2
Paraben 6726 0,2
Propylen glycol... 6875 0,2
Nguồn: Contact Dermatitis, 2005, 53, p. 40-45.
07/15/24 21
MỘT SỐ THỐNG KÊ DỊ ỨNG DO MỸ PHẨM TẠI KHOA
DƯLS, BỆNH VIỆN BẠCH MAI

Năm Số ca dị ứng do mỹ phẩm


1996 30
1997 trên 60
1998 trên 100
2000 trên 120
2001 trên 150

07/15/24 22
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU, THỬ NGHIỆM SINH HỌC
CÁC THÀNH PHẦN VÀ CHẾ PHẨM MỸ PHẨM

a- Thử nghiệm tối thiểu:

1. Xác định độc tính cấp của chất thử theo đường uống
và dùng ngoài da.
2. Xác định độc tính trường diễn trên da (21 ngày)
. Với các chế phẩm mỹ phẩm mà khi sử dụng có thể dây
hoặc dính vào mắt như: shampoo, aerosol,... cần nghiên
cứu tác dụng kích ứng đối với niêm mạc mắt.

07/15/24 23
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU, THỬ NGHIỆM SINH HOC
CÁC THÀNH PHẦN VÀ CHẾ PHẨM MỸ PHẨM

a- Thử nghiệm tối thiểu:

3. Xác định khả năng mẫn cảm của chế phẩm mỹ phẩm.

4. Thử lâm sàng: sau khi có kết quả nghiên cứu chỉ ra
rằng chế phẩm mỹ phẩm không độc, không kích ứng
và không mẫn cảm đối với da, mới cho phép thử lâm
sàng sơ bộ. Số người thử tối thiểu phải là 50 và tối đa
là 100.

07/15/24 24
YÊU CẦU THỬ NGHIỆM THÀNH PHẦN
VÀ CHẾ PHẨM MỸ PHẨM

1. Thuốc nhuộm tóc


2. Kem bôi da
3. Sữa tắm
4. Các chế phẩm dùng trang điểm cho mắt
5. Son môi
6. Thuốc nhuộm mómg tay
7. Các thuốc làm đầu
8. Nước hoa
9. Chế phẩm khử mùi (Desodorant)
10. Bột nhão đánh răng
11.Các chất tẩy rửa

07/15/24 25
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TÍNH KÍCH ỨNG
Phản ứng của da quan sát được Đánh giá (mức độ)
1. Tạo thành ban đỏ hoặc hoại tử
- Không có ban đỏ 0
- Có ban đỏ nhưng rất nhẹ 1
- Ban đỏ thể hiện rõ 2
- Ban đỏ từ trung bình tới nhiều 3
- Ban đỏ nặng, trở thành hoại tử nhẹ 4
2. Hiện tượng phù nề
- Không có biểu hiện phù nề 0
- Phù nề không rõ (rất nhẹ) 1
- Phù nề ít (quan sát thấy xung quanh) 2
- Phù nề trung bình (mức độ phù khoảng 1mm) 3
- Phù nề nhiều (mức phù trên 1mm, lan cả ra 4
xung quanh.
07/15/24 26
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KÍCH ỨNG

- Từ 0 - 2: Kích ứng nhẹ


- Từ 2 - 5: Kích ứng trung bình
- Từ 6 - 8: Kích ứng mạnh

Phương pháp kín của Draize và CS (1944 )


Phương pháp hở của Noakes và Sanderson (1969)

07/15/24 27
Draize test

-Áp dụng 0,5-5 g chất thử trên


da hoặc mắt thỏ trong 4 h, sau
đó quan sát súc vật trong 14
ngày.

07/15/24 28
NGHIÊN CỨU THỬ NGHIỆM DỊ ỨNG MỸ PHẨM
TẠI CHÂU ÂU

. Phương pháp: patch-test (kiểm tra dị ứng áp da)


. Cơ quan thử: Europian Surceillance System
on Contact Allergies.

. Đối tượng thử : người


. Sản phẩm thử : các chế phẩm mỹ phẩm hoặc thành
phần mỹ phẩm

07/15/24 29
Patch testing

07/15/24 30
Ví dụ lượng chất thử:
Tên chất thử mg/cm2 mg/patch
Niken sunfat 0,20 0,16
Neomycin sulphat 0,23 0,19
Kali dicromat 0,0023 0,019
Hương thơm 0,43 0,35
Nhựa thông 0,85 0,69
Hỗn hợp Paraben 1,0 0,8
Thimerosal 0,0080 0,0065

07/15/24 31
Essentially negative patch test reactions

- reaction (hair dye


discolouration) Irritant reaction +/- reaction

Positive patch test reactions

+ reaction ++ reaction +++ reaction

07/15/24 32
Số lượng các sản phẩm bị thu hồi tại châu Âu

Sản phẩm mỹ phẩm thu hồi

2005 2006 2007 đến 5/2008

14 38 89 32

Vi khuẩn và nấm chủ yếu nhiễm: Staphylococcus aureus, Pseudomonas


aeruginosa, Candida albicans

Nguồn: Int. J. Cos. Sci. 30, 12/2008

07/15/24 33
Các sản phẩm bị thu hồi tại Úc

2014
- Brandpoint Distributors Pty Ltd—Barbasol Shaving Cream 65g
Soothing Aloe
- WY Imports and Exports Pty Ltd—Face Paint with Assorted
Colours
- Arbonne Europe Sarl—RE9 Advanced Restorative Day Creme SPF
15 3mL Sample Tube
2013
- Nude By Nature Sales Pty Ltd—Nude by Nature Liquid Mineral
Foundation
- Australian Lavender Essentials—Lavender Eye Cream & Lavender
Face Moisturiser
- Dimmeys Stores Pty Ltd—Moonlight Shimmer Gift Sets & Garden
Retreat Gift Sets
2012
Estee Lauder Pty Ltd—AVEDA Lash Abundance Boosting Serum

07/15/24 34

You might also like