Professional Documents
Culture Documents
final (1) (1)
final (1) (1)
1
1. MỞ ĐẦU
05:45:18 A
M
Thông số kỹ thuật của hệ thống TĐTL thiết kế:
TT Thông số kỹ thuật Thứ nguyên Kí hiệu Giá trị
Máy xúc lật di chuyển bằng
1 Loại xe -
bánh lốp
2 Nguồn động lực … Động cơ Diesel
3 Thể tích gầu [m3] V 6.9
Lưu lượng bơm
4 [lít/phút] Q 400
chính
1
2. GIỚI THIỆU XE THAM KHẢO
2.1 Thông số kỹ thuật, đặc điểm kết cấu các cơ cấu
2.1.1 Thông số kích thước:
Tên thông số Giá trị Đơn vị
A. Chiều dài cơ sở 4500 mm
B. Chiều cao của chốt gầu khi nâng gầu lên 5665 mm
độ cao tối đa.
C. Chiều cao của chốt gầu khi hạ gầu xuống. 670 mm
F. Chiều cao tổng thể, đến đỉnh của ống thải. 4270 mm
1
2. GIỚI THIỆU XE THAM KHẢO
05:45:19 A
M
2.2. Sơ đồ tinh gọn của hệ thống TĐTK:
1
05:45:19 A
M
3. THIẾT KẾ VAN PHÂN PHỐI
3.1. Phân tích nhiệm vụ, kết cấu, nguyên lý làm việc của chi tiết.
3.1.1 Nhiệm vụ:
- Điều khiển dòng chạy dầu thủy lực cao áp tới xilanh, mô tơ thủy lực đồng thời
thu dầu từ các thiết bị này để chuyển về thùng chứa dầu.
- Kiểm soát áp lực bằng cách điều chỉnh lưu lượng chất lỏng hoặc khí đi qua.
3.1.2 Kết cấu và nguyên lý làm việc của chi tiết:
1- Vít điều Chỉnh. 2- Cuộn dây của nam châm điện. 3- Lò xo.
4- Piston phân phối. 5- Giắc cắm 6- Thân cơ cấu phân phối.
7- Lỗ giảm chấn. 8-Vòng gioăng làm kín. 9- Lõi thép từ.
A,B- Cửa nối với cơ cấu chấp hành. P- Cửa nối với bơm. T- Cửa nối với ổng xả về thùng
1
05:45:19 A
M
3. THIẾT KẾ VAN PHÂN PHỐI
3.2. Tính toán thiết kế.
3.2.1 Tính toán van phân phối:
2 2.g 2.g
Q . f . .p . f . .p . .dx. .( p1 p2 )
2.980
Q 0, 6. .2,5.0,9. .349, 76 115,15(cm3 / s)
930
Trong đó:
Q: Lưu lượng chất lỏng qua van.
𝜇 : Hệ số lưu lượng trong van phân phối (𝜇=0,6 – 0,62), ta chọn 𝜇=0,6
f: Diện tích mạt cắt khe hở thông van.
ρ: Khối lượng riêng của chất lỏng. Dầu thủy lực 68 có ρ= 930.
Δp: Độ chênh lệch áp suất trong van phân phối.
Áp suất lúc vào van p1 hay áp suất đặt tại van an toàn, p1=349,76 kg/cm2
Áp suất lúc ra van p2 tại xylanh thủy lực hay áp suất làm việc.
g : Gia tốc trọng trường. g=9,8 (m/s2)=980 (cm/s2).
Tra bảng 6.1 trang 109 [1]. Ta có các thông số cơ bản của van phân phối:
-Đường kính ống dẫn vào 18 (mm)
-Đường kính gờ nòng van d=25 (mm)
-Đường kính cần nòng van =15 (mm)
-Độ mở x=9 (mm)
-Độ phủ kín nhỏ nhất =3 (mm) 1
-Khoảng chạy nòng van H=12 (mm)
05:45:19 A
M
3. THIẾT KẾ VAN PHÂN PHỐI
3.2.2 Lực tác dụng lên nòng van:
- Thông thường áp suất chất lỏng trong kênh điều khiển van 3-4 . Theo kinh
nghiệm quan hệ giữa lực cần thiết để dịch chuyển nòng van, đường kính của gờ
nòng van và áp suất chất lỏng qua van (bảng 6-3)
Đường Lực cần Áp suất Đường Lực cần Đường
kính gờ thiết để được đưa kính gờ thiết để kính gờ
nòng dịch tới van nòng dịch nòng
van,mm chuyển van,mm chuyển van,mm
nòng van, nòng van,
kG kG
- Từ bảng trên và giá trị d=25 mm ban đầu ta có thể chọn lực cẩn thiết để di chuyển
nòng van là 3kG lực. 1
4. THIẾT KẾ ĐƯỜNG ỐNG
4.1. Phân tích nhiệm vụ, kết cấu, nguyên lý làm việc của chi tiết:
a. Khái niệm:
- Đường ống là hệ thống các ống dẫn được sử dụng để vận chuyển dầu
thủy lực trong hệ thống thủy lực của xe.
Đường ống
Đối với đường kính vào xi lanh thuỷ lực thì đường kính :
-Bên có cán :
Đường ống xả :
Các chỉ số Reynols của ống thoả mãn dòng chảy trong ống là dòng chảy tầng.
5. THIẾT KẾ THIẾT KẾ BƠM CHÍNH
5.1.Phân tích nhiệm vụ, kết cấu và nguyên lý làm việc của bơm
a. Nhiệm vụ, kết cấu
Chuyển đổi năng lượng cơ năng thành năng lượng thuỷ lực
Cung cấp dầu áp suất cao cho cơ cấu chấp hành hoạt động
Hình 6.1: Motor thủy lực Hình 6.2: Xylanh thủy lực
6. THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ THỦY LỰC
v= (m/s)
Vận tốc hành trình thuận : = = = 0,34 (m/s) = 20,4 (m/ phút )
Vận tốc hành trình nghịch : = = = 0,52 (m/s) = 31,2 (m/ phút )
6. THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ THỦY LỰC
D=
Lực đẩy:
Lực kéo:
1
7. THIẾT KẾ VAN AN TOÀN
7.1. Phân tích nhiệm vụ, kết cấu, nguyên lý làm việc của chi tiết.
b. Kết cấu, nguyên lý làm việc
36
7. THIẾT KẾ VAN AN TOÀN
7.2. Tính toán thiết kế
Tính toán van phụ
2 Qp
Lưu lượng qua van Qp . f . .([ p] p2 ) f 1,773.10 6 [m 2 ]
2
. .[p]
Diện tích mở van f .d .h.sin
2
4Q p
Đường kính lỗ dầu vào d: d v 5,3.103[m]
v.
f
Độ nâng của van h 2,13.104 m
.d .sin
2
Phương trình cân bằng lực
.d 2
(1) p1. C.x0 C.x0 756,72 N
4 (1)(2) C= 355,267 N/mm
.d 2 x0=2,13 mm
(2) p . C.( x0 x) C.( x0 x) 832,393 N
4 37
7. THIẾT KẾ VAN AN TOÀN
7.2. Tính toán thiết kế
Tính toán van chính
vtl2
Tổn thất qua van tiết lưu p . .
4Q p 2
với vtl 44,32 m / s
.dtl
2
Qc
f 1,33.104 m 2
Diện tích mở của van 2
. .p
f
Độ nâng của van h 3,742.103 m
.d .sin
2
4Qc
Đường kính lỗ dầu vào d 0,016m
v.
Đường ống
Đường kính dầu vào bơm 73mm
Đường kính dầu ra bơm 45mm
Đường kính dầu vào xilanh nâng hạ bên không có cán 20mm
Đường kính dầu ra xilanh nâng hạ bên có cán 26mm
Đường kính dầu vào xilanh gầu bên không có cán 28mm
Đường kính dầu ra xilanh gầu bên có cán 27mm
9. KẾT LUẬN
Bơm chính
Số piston 7
Áp suất làm việc 34,3Mpa
Lưu lượng thực tế 188l/ph
Đường kính piston 40mm
Hành trình piston 80mm
Đường kính phân bổ piston 110mm
Đường kính ngoài xilanh 174mm
50
9. KẾT LUẬN
Kết quả mô phỏng cho thấy xilanh gầu, xilanh nâng hạ hoạt động ổn
định