Professional Documents
Culture Documents
Bai 0 Phiên Âm Tiếng Trung
Bai 0 Phiên Âm Tiếng Trung
PHÁT ÂM 1
概述 khái quát chung
Nǐ hǎo 你好
PHIÊN ÂM TIẾNG TRUNG
“h” là thanh mẫu
b p Bo ba Bàba
p p bật hơi Lǎopó Po pa
m m Mo ma Māma
f ph fo fa Lǐfà
THANH MẪU
THANH MẪU CÁCH ĐỌC THEO TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
tạm ghép với ưa
d t De da Dàgē
t th bật hơi Te ta Tāmen
n n Ne na Nàgè
l l Le la Kuàilè
THANH MẪU
THANH MẪU CÁCH ĐỌC THEO TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
tạm ghép với ưa
Dàgē
g c Ge ga Gēge
Shuàigē
k kh bật hơi Ke ka Kě ài
h h,kh He ha Kāfēi
Hējiǔ
LUYỆN ĐỌC PHÁT ÂM THEO HÀNG DỌC
a o e i u ü ai ei ao ou
b ba bo bi bu bai bei bao
p
m
pa
ma
po
mo me
pi
mi
pu
mu
pai
mai
pei
mei
pao
mao
emou
pou
f fa fo fu fei fou
d da de di du dai dei dao dou
t ta te ti tu tai tao tou
n na ne ni nu nü nai nei nao nou
g
l la
ga
le
ge
li lu
gu
o lü lai
gai
lei
gei
lao
gao
lou
gou
k ka ke ku kai kei kao kou
h ha he hu hai hei hao hou
yi wu yu
VẬN MẪU
VẬN CÁCH ĐỌC THEO TIẾNG VIỆT KHI ĐỨNG 1 VÍ DỤ
MẪU MÌNH
a a ba
o Khi đứng 1 mình: ô po
Khi đi với thanh mẫu: ua
e Ưa/ ơ ge
i i yi ti
ư : khi đi cùng z,zh,c,ch,s,sh,r
u u wu ku
Ü Uy chu môi yu Nü
VẬN MẪU
VẬN MẪU CÁCH ĐỌC THEO TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
ai ai bai
ei ây pei
ao ao mao
ou âu gou
LUYỆN ĐỌC PHÁT ÂM THEO HÀNG NGANG
a o e i u ü ai ei ao ou
b ba bo bi bu bai bei bao
p
m
pa
ma
po
mo me
pi
mi
pu
mu
pai
mai
pei
mei
pao
mao
emou
pou
f fa fo fu fei fou
d da de di du dai dei dao dou
t ta te ti tu tai tao tou
n na ne ni nu nü nai nei nao nou
g
l la
ga
le
ge
li lu
gu
o
lü lai
gai
lei
gei
lao
gao
lou
gou
k ka ke ku kai kei kao kou
h ha he hu hai hei hao hou
yi wu yu
Vận mẫu mũi
VẬN MẪU CÁCH ĐỌC THEO TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
an an ban
en ân pen
你 nǐ 大 dà
好 hǎo 不 bù
你好 nǐhǎo 口 kǒu
一 yī 白 bái
五 wǔ 女 nǚ
八 bā 马 mǎ
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1. Quay video đọc 2 bảng ghép vần trang 2,3,14
2. Quay video đọc bài tập 1 trang 10, từ mới trang 1,2
BÀI
PHIÊN ÂM 2
THANH MẪU
THANH MẪU CÁCH ĐỌC THEO TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
z ch,z zi
c ch,z bật hơi ci
s x si
a e -i ai ei ao ou an en ang
成果 eng ong
展示
总回
z za ze zi zai zei zao zou zan
顾
zen zang zeng zong
zh tr zhi zha
ch tr bật hơi chi chan
sh s shi shen
r r ri rang
zh zha zhe zhi zhai zhei zhao zhou zhan zhen zhang zheng zhong
ch cha che chi chai chao chou chan chen chang cheng chong
sh sha she shi shai shei shao shou shan shen shang sheng
j ch ji
q Ch bật hơi qi
x x xi
CÁCH ĐỌC
VẬN MẪU
KHI ĐỨNG 1 MÌNH VÍ DỤ
VẬN
MẪU THEO TIẾNG VIỆT
i i hoặc ư khi đi cùng z,zh,c,ch,s,sh,r yi ji zhi
ia i-a ya jia
ie i-ê / ia ye Jie xie
iao i-ao yao Jiao xiao
iu (iou) i-âu ~ yêu you Jiu qiu
ian i-an ~ yên yan Jian tian
in in yin Jin
iang i-ang yang Qiang xiang
ing ing ying xing
iong i-ung yong xiong
Ghép vần
i ia ie iao iu ian in iang ing iong
m mi mie miao
技能 mian min ming
实训
d di 尝试
die diao diu dian ding
qī qí qǐ qì - qī
ü üe üan ün
ju jue juan jun
qu que quan qun
xu xue xuan xun
yu yue yuan yun
ü üe üan ün
n nü nüe
l lü lüe
j ju jue juan jun
q qu que quan qun
x xu xue xuan xun
yu yue yuan yun
u ua uo uai uei uan uen uang ueng ü üe üan ün
d du duo duan dun
t tu tuo tuan tun
n nu nuo nuan nü nüe
l lu luo luan lun lü lüe
g gu gua guo guai gui guan gun guang
k ku kua kuo kuai kui kuan kun kuang
h hu hua huo huai hui huan hun huang
j ju jue juan jun
q qu que quan qun
x xu xue xuan xun
zh zhu zhua zhuo zhuai zhui zhuan zhun zhuang
ch chu chuo chuai chui chuan chun chuang
sh shu shua shuo shuai shui shuan shun shuang
r ru ruo rui ruan run
z zu zuo zui zuan zun
c cu cuo cui cuan cun
s su suo sui suan sun
wu wa wo wai wei wan wen wang weng yu yue yuan yun
PHÂN BIỆT ÂM, THANH ĐIỆU
Bù dà -> bú dà : không to
Bù xíng : không được
Bù xiè -> bú xiè : không cần cảm ơn
Bù hǎo : không tốt
BIẾN ĐIỆU CHỮ “yī”
一 Yī : 1
1. Khi đọc riêng rẽ, đếm số hoặc đọc số hiệu 3. Khi sau “yī” là thanh 4: yī -> yí
thì đọc giữ nguyên thanh điệu
Yì diǎn : 1 chút
Cách phát âm vận mẫu e: ưa/ơ
ví dụ:
Shénme
Chīfàn le ma
Nǐ ne
er và vần cuốn lưỡi
er
értóng 儿童 érzi 儿子 ěrjī
耳机
Cuốn ěrduo 耳朵 èr bǎi 二百
lưỡi
Qù nǎr 去哪儿 qù nàr 去那儿 huà huàr 画画儿
Huā Cái
Hǎo Zhuō
Shōu Xiù
xiè Guī
CHỮ HÁN
Shí : 10 Bā : 8 Èr : 2 Chuān :
dòng sông
QUY TẮC VIẾT CHỮ HÁN
5. Ngoài trước 6. Vào nhà trước 7. Giữa trước hai bên sau : Quy
trong sau đóng cửa sau tắc này được áp dụng khi 2 bên
đối xứng nhau.
Bộ: tử
Con trai
Tốt, đẹp, hay,
ngon, được…
Hướng dẫn cách cài đặt bàn phím tiếng Trung
trên iphone
Hướng dẫn cách cài đặt bàn phím tiếng Trung
trên điện thoại android
Tại mục Ngôn ngữ chon Thêm bàn phím (Add keyboard) => Tại đây, các bạn tìm đến mục 简体中文 và bật
mục này lên, vậy là bạn đã thành công kích hoạt bàn phím tiếng Hán.
Để sử dụng, bạn bấm và giữ phím Space, sau đó kéo sang trái hoặc sang phải cho đến khi trên phím Space
có dòng chữ 简体中文 là bạn có thể gõ tiếng Hán rồi.
Hướng dẫn cách gõ tiếng Trung
trên máy tính Win 10/7/8/9 sogou
• Bước 1: Truy cập Control Panel > Clock, Language, Region > Language
• Bước 2: Chọn hộp thoại Add Input Language, trong danh sách ngôn ngữ hiển thị, chọn Chinese Simplified –
Microsoft Pinyin New Experience Input (tiếng Trung giản thể) > chọn OK để hoàn tất cài đặt bàn phím
• Bước 3: Để sử dụng bộ gõ này, bấm vào biểu tượng ngôn ngữ nhập ở góc phải thanh Taskbar trên màn hình
máy tính/laptop, sau đó chọn Chinese >Chinese Simplified – Microsoft Pinyin New Experience Input Style.
• Bước 4: Bạn đã có thể gõ tiếng Trung trên máy tính/laptop bằng cách gõ pinyin. Bạn có thể linh hoạt chuyển
đổi giữa bàn phím Trung - Anh, Trung - Việt và ngược lại bằng tổ hợp phím Windows + Space, hoặc bấm vào
Từ điển chữ Hán => tra từ hán việt, tra tên riêng, danh từ riêng
Từ điển trung việt - hanzii (gấu trúc) => tra từ trung việt, việt trung
TRA CÁCH VIẾT CHỮ HÁN TRÊN
MÁY TÍNH
https://www.hanzi5.com/bishun/5199.html
TẢI MC BOOK
BTVN
1. Quay video đọc bảng ghép vần
2. quay video đọc phát âm thật chuẩn từ mới bài 1
3. chép trước slide bài 1, chụp ảnh phần đã chép gửi lên nhóm fb
4. Cài bàn phím gõ tiếng trung và từ điển
5. Quay video đọc các từ biến điệu và thanh nhẹ dưới đây:
Māma gēge tāmen Bù hē bú qù
Yì nián Yí gè Yí huì