Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 64

BÀI

PHÁT ÂM 1
概述 khái quát chung

Cấu tạo tiếng Hán

Phiên âm Chữ viết

Nǐ hǎo 你好
PHIÊN ÂM TIẾNG TRUNG
“h” là thanh mẫu

hǎo “ao” là vận mẫu

Dấu ở trên “ao” là


thanh điệu
BIỂU TỔNG HỢP THANH-VẬN MẪU-THANH ĐIỆU
TRONG TIẾNG TRUNG
THANH-VẬN MẪU,
SỐ LƯỢNG Cụ thể
THANH ĐIỆU
b、 p、 m、 f、 d、 t、 n、 l、 g、 k、 h、 j
THANH MẪU 21
、 q 、 x 、 z 、 c 、 s 、 zh 、 ch 、 sh 、 r
Vận mẫu đơn 6 a、 o、 e、 i、 u、 ü
ai 、 ei 、 ao 、 ou 、 ia 、 ie 、 ua 、 uo 、
Vận mẫu kép 13
üe 、 iao 、 iou 、 uai 、 uei
VẬN
MẪU an 、 ian 、 uan 、 üan 、 en 、 in 、 uen 、 ün 、
Vận mẫu mũi 16 ang 、 iang 、 uang 、 eng 、 ing 、 ueng 、 ong 、 i
ong
Âm uốn lưỡi 1 er
THANH MẪU
THANH MẪU CÁCH ĐỌC THEO TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
tạm ghép với ua

b p Bo ba Bàba
p p bật hơi Lǎopó Po pa
m m Mo ma Māma
f ph fo fa Lǐfà
THANH MẪU
THANH MẪU CÁCH ĐỌC THEO TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
tạm ghép với ưa

d t De da Dàgē
t th bật hơi Te ta Tāmen
n n Ne na Nàgè
l l Le la Kuàilè
THANH MẪU
THANH MẪU CÁCH ĐỌC THEO TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
tạm ghép với ưa
Dàgē
g c Ge ga Gēge
Shuàigē
k kh bật hơi Ke ka Kě ài
h h,kh He ha Kāfēi
Hējiǔ
LUYỆN ĐỌC PHÁT ÂM THEO HÀNG DỌC
a o e i u ü ai ei ao ou
b ba bo bi bu bai bei bao
p
m
pa
ma
po
mo me
pi
mi
pu
mu
pai
mai
pei
mei
pao
mao
emou
pou

f fa fo fu fei fou
d da de di du dai dei dao dou
t ta te ti tu tai tao tou
n na ne ni nu nü nai nei nao nou

g
l la
ga
le
ge
li lu
gu
o lü lai
gai
lei
gei
lao
gao
lou
gou
k ka ke ku kai kei kao kou
h ha he hu hai hei hao hou
yi wu yu
VẬN MẪU
VẬN CÁCH ĐỌC THEO TIẾNG VIỆT KHI ĐỨNG 1 VÍ DỤ
MẪU MÌNH
a a ba
o Khi đứng 1 mình: ô po
Khi đi với thanh mẫu: ua
e Ưa/ ơ ge
i i yi ti
ư : khi đi cùng z,zh,c,ch,s,sh,r
u u wu ku
Ü Uy chu môi yu Nü
VẬN MẪU
VẬN MẪU CÁCH ĐỌC THEO TIẾNG VIỆT VÍ DỤ

ai ai bai

ei ây pei

ao ao mao

ou âu gou
LUYỆN ĐỌC PHÁT ÂM THEO HÀNG NGANG
a o e i u ü ai ei ao ou
b ba bo bi bu bai bei bao
p
m
pa
ma
po
mo me
pi
mi
pu
mu
pai
mai
pei
mei
pao
mao
emou
pou

f fa fo fu fei fou
d da de di du dai dei dao dou
t ta te ti tu tai tao tou
n na ne ni nu nü nai nei nao nou

g
l la
ga
le
ge
li lu
gu
o
lü lai
gai
lei
gei
lao
gao
lou
gou
k ka ke ku kai kei kao kou
h ha he hu hai hei hao hou
yi wu yu
Vận mẫu mũi
VẬN MẪU CÁCH ĐỌC THEO TIẾNG VIỆT VÍ DỤ

an an ban

en ân pen

ang ang mang

eng âng geng

ong ung hong


an en ang eng ong
b ban ben bang beng
p pan pen pang peng 布置
m man men mang meng 作业
成果
f fan fen fang feng
展示
d dan den 总回
dang deng dong
t tan tang顾 teng tong
技能
n nan nen实训 nang neng nong
l lan尝试 lang leng long

g gan gen gang geng gong
k kan ken kang keng kong
h han hen hang heng hong
THANH ĐIỆU
Thanh 1: ā yī mā
Thanh 2: á yí má
Thanh 3: ǎ yǐ mǎ
Thanh 4: à yì mà
Luyện đọc thanh điệu theo hàng
ngang
yī yí yǐ yì yī
wū wú wǔ wù wǔ
bā bá bǎ bà bā
dā dá dǎ dà dà
bū bú bǔ bù bù
nǖ nǘ nǚ nǜ nǚ
Luyện đọc thanh điệu theo hàng
ngang
kōu kóu kǒu kòu kǒu
bāi bái bǎi bài bái
hēi héi hěi hèi hēi
mā má mǎ mà mǎ
nī ní nǐ nì nǐ
hāo háo hǎo hào hǎo
Luyện đọc từ vựng

你 nǐ 大 dà

好 hǎo 不 bù

你好 nǐhǎo 口 kǒu

一 yī 白 bái

五 wǔ 女 nǚ

八 bā 马 mǎ
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1. Quay video đọc 2 bảng ghép vần trang 2,3,14
2. Quay video đọc bài tập 1 trang 10, từ mới trang 1,2
BÀI
PHIÊN ÂM 2
THANH MẪU
THANH MẪU CÁCH ĐỌC THEO TIẾNG VIỆT VÍ DỤ

z ch,z zi
c ch,z bật hơi ci
s x si

Chú ý : khi z/c/s/zh/ch/sh/r + i = ư


Ghép vần

a e -i ai ei ao ou an en ang
成果 eng ong
展示
总回
z za ze zi zai zei zao zou zan

zen zang zeng zong

c ca ce ci cai cao cou can cen cang ceng cong

s sa任务se si sai sao sou san sen sang seng song


导入
THANH MẪU
THANH MẪU CÁCH ĐỌC THEO TIẾNG VIỆT VÍ DỤ

zh tr zhi zha
ch tr bật hơi chi chan
sh s shi shen
r r ri rang

Chú ý : khi z/c/s/zh/ch/sh/r + i = ư


a e i ai ei ao ou an en ang eng ong

zh zha zhe zhi zhai zhei zhao zhou zhan zhen zhang zheng zhong

ch cha che chi chai chao chou chan chen chang cheng chong

sh sha she shi shai shei shao shou shan shen shang sheng

r re ri rao rou ran ren rang reng rong


THANH ĐIỆU
zhē zhé zhě zhè - zhè 这
shī shí shǐ shì - shí, shì 十,是
shū shú shǔ shù - shū 书
zhī zhí zhǐ zhì - zázhì 杂志
shī shí shǐ shì - lǎoshī 老师
rēn rén rěn rèn - rén 人
shēn shén shěn shèn - shēn 身
THANH MẪU
THANH MẪU CÁCH ĐỌC THEO TIẾNG VIỆT VÍ DỤ

j ch ji
q Ch bật hơi qi
x x xi
CÁCH ĐỌC
VẬN MẪU
KHI ĐỨNG 1 MÌNH VÍ DỤ
VẬN
MẪU THEO TIẾNG VIỆT
i i hoặc ư khi đi cùng z,zh,c,ch,s,sh,r yi ji zhi
ia i-a ya jia
ie i-ê / ia ye Jie xie
iao i-ao yao Jiao xiao
iu (iou) i-âu ~ yêu you Jiu qiu
ian i-an ~ yên yan Jian tian
in in yin Jin
iang i-ang yang Qiang xiang
ing ing ying xing
iong i-ung yong xiong
Ghép vần
i ia ie iao iu ian in iang ing iong

j ji jia jie jiao jiu jian jin jiang jing jiong

q qi qia qie qiao qiu qian qin qiang qing qiong

x xi xia xie xiao xiu xian xin


成果
xiang xing xiong
展示
b bi bie biao bian bin bing
总回
p pi pie piao 顾
pian pin ping

m mi mie miao
技能 mian min ming
实训
d di 尝试
die diao diu dian ding

t ti 究tie tiao tian ting

n ni nie niao niu nian nin niang ning

l li lia lie liao liu lian lin liang ling

ya ye yao you yan yin yang ying yong


Đọc thanh điệu

qī qí qǐ qì - qī

jiū jiú jiǔ jiù - jiǔ

mīng míng mǐng mìng - míng

Tiān tián tiǎn tiàn - tiān

jiān jián jiǎn jiàn - jiàn


轻声 Qīngshēng thanh nhẹ

Trong tiếng trung có một số thanh mất đi


âm tiết ban đầu thành không dấu được
gọi là thanh nhẹ

妈妈 māma 白的 bái 你们 nǐmen 爸爸 Bàba


mẹ de Các bạn Bố
Màu trắng
LUYỆN ĐỌC THANH NHẸ
Māma gēge tāmen

Bàba dìdi mèimei

Bái de lái ma máng ma

Nǐmen jiějie wǒmen


Âm nửa thanh 3

Sau thanh 3 là thanh 1, thanh 2,


thanh 4 hoặc thanh nhẹ thì thanh 3
được đọc nhẹ hơn

雨衣 yǔyī : áo mưa 午饭 wǔfàn : cơm trưa

很忙 hěn máng : rất bận 好吗 hǎo ma : được


không ?
Luyện đọc nửa thanh ba
hěn gāo hěn nán hěn dà nǐ hē
nǐ lái mǐ fàn běn lái hěn bàng
hěn pàng
BIẾN ĐIỆU THANH 3
1. Hai thanh 3 cạnh nhau
Đọc các chữ sau:
Nǐ hǎo -> ní hǎo
2. Ba thanh 3 cạnh nhau Měi hǎo Yǔ fǎ
Wǒ hěn hǎo -> Gěi nǐ Běi hǎi
Cách 1: wǒ hén hǎo
Kě yǐ Wǔ bǎi
Cách 2: wó hén hǎo
3. Bốn thanh ba cạnh nhau Fǔ dǎo Nǐ kě yǐ
Wǒ yě hěn hǎo -> wó yě hén hǎo
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Quay video đọc các bảng ghép âm và thanh điệu, thanh nhẹ
BÀI
PHÁT ÂM 3
VẬN MẪU
VẬN CÁCH ĐỌC KHI ĐỨNG 1 MÌNH VÍ DỤ
MẪU THEO TIẾNG VIỆT
u u wu ku
ua U-a ~ oa wa hua
uo U-ô ~ ua wo kuo
uai U-ai ~ oai wai guai
ui (uei) U-êi ~ uây wei Dui zui
uan U-an ~ oan wan Tuan cuan
un (uen) U-ân ~ uân wen Kun cun
uang U-ang ~ oang wang guang
ueng u-âng weng
u ua uo uai ui (uei) uan un (uen) uang ueng
d du duo dui duan dun
t tu tuo tui tuan tun
n nu nuo nuan
l lu luo luan lun
g gu gua guo guai gui guan gun guang
k ku kua kuo kuai kui kuan kun kuang
h hu hua huo huai hui huan hun huang
zh zhu zhua zhuo zhuai zhui zhuan zhun zhuang
ch chu chuo chuai chui chuan chun chuang
sh shu shua shuo shuai shui shuan shun shuang
r ru ruo rui ruan run
z zu zuo zui zuan zun
c cu cuo cui cuan cun
s su suo sui suan sun
wu wa wo wai wei wan wen wang weng
VẬN MẪU
VẬN CÁCH ĐỌC KHI ĐỨNG 1 MÌNH CHÚ Ý
MẪU THEO TIẾNG VIỆT
ü Uy tròn môi yu Khi đi với j,q,x thì bỏ dấu 2
chấm trên đầu chữ u,
üe Uy-ê tròn môi yue cách đọc giữ nguyên
üan Uy-en tròn môi yuan
ün Uyn tròn môi yun

ü üe üan ün
ju jue juan jun
qu que quan qun
xu xue xuan xun
yu yue yuan yun
ü üe üan ün
n nü nüe
l lü lüe
j ju jue juan jun
q qu que quan qun
x xu xue xuan xun
yu yue yuan yun
u ua uo uai uei uan uen uang ueng ü üe üan ün
d du duo duan dun
t tu tuo tuan tun
n nu nuo nuan nü nüe
l lu luo luan lun lü lüe
g gu gua guo guai gui guan gun guang
k ku kua kuo kuai kui kuan kun kuang
h hu hua huo huai hui huan hun huang
j ju jue juan jun
q qu que quan qun
x xu xue xuan xun
zh zhu zhua zhuo zhuai zhui zhuan zhun zhuang
ch chu chuo chuai chui chuan chun chuang
sh shu shua shuo shuai shui shuan shun shuang
r ru ruo rui ruan run
z zu zuo zui zuan zun
c cu cuo cui cuan cun
s su suo sui suan sun
wu wa wo wai wei wan wen wang weng yu yue yuan yun
PHÂN BIỆT ÂM, THANH ĐIỆU

sìshí shísì xiūxi xiāoxi


zhīdào chídào zhēnchéng zhēnzhèng
chángchéng chángzhǎng zhōngwén chōngfèn
chēzhàn qīxiàn chūntiān qiūtiān
chéngnián qīngnián chuán shang chuáng shang
shīwàng xīwàng shāngxīn xiāngxìn
BIẾN ĐIỆU CHỮ “bù”
不 bù : không Khi sau chữ “bù” là thanh 4 thì bù -> bú

Bù hē : không uống Bù qù -> bú qù : không đi

Bù dà -> bú dà : không to
Bù xíng : không được
Bù xiè -> bú xiè : không cần cảm ơn
Bù hǎo : không tốt
BIẾN ĐIỆU CHỮ “yī”
一 Yī : 1
1. Khi đọc riêng rẽ, đếm số hoặc đọc số hiệu 3. Khi sau “yī” là thanh 4: yī -> yí
thì đọc giữ nguyên thanh điệu

2. Khi sau “yī” là thanh 1,2,3 thì yī -> yì Yí gè : 1 cái

Yì tiān : 1 ngày Yí xià : 1 lát

Yì nián : 1 năm Yí huì : 1 lát

Yì diǎn : 1 chút
Cách phát âm vận mẫu e: ưa/ơ

Bình thường phát âm là ưa, khi là thanh nhẹ đọc là ơ,

ví dụ:

Shénme

Chīfàn le ma

Nǐ ne
er và vần cuốn lưỡi

er
értóng 儿童 érzi 儿子 ěrjī
耳机
Cuốn ěrduo 耳朵 èr bǎi 二百
lưỡi
Qù nǎr 去哪儿 qù nàr 去那儿 huà huàr 画画儿

yí xiàr 一下儿 hǎo wánr 好玩儿


Q UY TẮC ViẾT PHIÊN ÂM

Đặt dấu (Thứ tự nhường dấu)


a e o i/u

Huā Cái
Hǎo Zhuō
Shōu Xiù
xiè Guī
CHỮ HÁN

CHỮ HÁN = NÉT + BỘ THỦ


CÁC NÉT CHỮ CƠ BẢN
1. Nét chấm ( 丶 ) : 2. Nét ngang ( 一 ) : 3. Nét sổ thẳng ( 丨 ) : 4. Nét hất : nét
một dấu chấm từ nét thẳng ngang, nét thẳng đứng, kéo từ cong, đi lên từ trái
trên xuống dưới. kéo từ trái sang trên xuống dưới. sang phải.
phải.
CÁC NÉT CHỮ CƠ BẢN
5. Nét phẩy ( 丿 ) : 6. Nét mác : nét 7. Nét móc ( 亅 ) : nét
nét cong, kéo xuống thẳng, kéo xuống từ móc lên ở cuối các nét
từ phải qua trái trái qua phải. khác.
QUY TẮC VIẾT CHỮ HÁN
1. Ngang trước sổ 2. Phẩy trước mác 3. Trên trước dưới sau 4. Trái trước phải sau
sau sau

Shí : 10 Bā : 8 Èr : 2 Chuān :
dòng sông
QUY TẮC VIẾT CHỮ HÁN
5. Ngoài trước 6. Vào nhà trước 7. Giữa trước hai bên sau : Quy
trong sau đóng cửa sau tắc này được áp dụng khi 2 bên
đối xứng nhau.

Yuè : mặt trăng Huí : trở về Xiǎo : nhỏ


CHỮ HÁN

CHỮ HÁN = NÉT + BỘ THỦ

Tiếng Trung có 214 bộ thủ


Hǎo Bộ: nữ

Bộ: tử
Con trai
Tốt, đẹp, hay,
ngon, được…
Hướng dẫn cách cài đặt bàn phím tiếng Trung
trên iphone
Hướng dẫn cách cài đặt bàn phím tiếng Trung
trên điện thoại android

Tại mục Ngôn ngữ chon Thêm bàn phím (Add keyboard) => Tại đây, các bạn tìm đến mục 简体中文 và bật
mục này lên, vậy là bạn đã thành công kích hoạt bàn phím tiếng Hán.
Để sử dụng, bạn bấm và giữ phím Space, sau đó kéo sang trái hoặc sang phải cho đến khi trên phím Space
có dòng chữ 简体中文 là bạn có thể gõ tiếng Hán rồi.
Hướng dẫn cách gõ tiếng Trung
trên máy tính Win 10/7/8/9 sogou
• Bước 1: Truy cập Control Panel > Clock, Language, Region > Language

• Bước 2: Chọn hộp thoại Add Input Language, trong danh sách ngôn ngữ hiển thị, chọn Chinese Simplified –

Microsoft Pinyin New Experience Input (tiếng Trung giản thể) > chọn OK để hoàn tất cài đặt bàn phím

• Bước 3: Để sử dụng bộ gõ này, bấm vào biểu tượng ngôn ngữ nhập ở góc phải thanh Taskbar trên màn hình

máy tính/laptop, sau đó chọn Chinese >Chinese Simplified – Microsoft Pinyin New Experience Input Style.

• Bước 4: Bạn đã có thể gõ tiếng Trung trên máy tính/laptop bằng cách gõ pinyin. Bạn có thể linh hoạt chuyển

đổi giữa bàn phím Trung - Anh, Trung - Việt và ngược lại bằng tổ hợp phím Windows + Space, hoặc bấm vào

biểu tượng Language trên taskbar để chuyển đổi.


ỨNG DỤNG CẦN TẢI

Từ điển chữ Hán => tra từ hán việt, tra tên riêng, danh từ riêng
Từ điển trung việt - hanzii (gấu trúc) => tra từ trung việt, việt trung
TRA CÁCH VIẾT CHỮ HÁN TRÊN
MÁY TÍNH
https://www.hanzi5.com/bishun/5199.html
TẢI MC BOOK
BTVN
1. Quay video đọc bảng ghép vần
2. quay video đọc phát âm thật chuẩn từ mới bài 1
3. chép trước slide bài 1, chụp ảnh phần đã chép gửi lên nhóm fb
4. Cài bàn phím gõ tiếng trung và từ điển
5. Quay video đọc các từ biến điệu và thanh nhẹ dưới đây:
Māma gēge tāmen Bù hē bú qù

Bàba dìdi mèimei Bù xíng bú dà

Bái de lái ma máng ma Bù hǎo bú xiè

Nǐmen jiějie wǒ men nǐ hǎo wǒ hěn hǎo

Yì tiān Yì diǎn Yí xià wǒ yě hěn hǎo

Yì nián Yí gè Yí huì

You might also like