Professional Documents
Culture Documents
CHUONG-4-KTH-ĐC
CHUONG-4-KTH-ĐC
* Hệ thống kinh tế vĩ mô
PP
CS tài khoá AD
AD
CS tiền tệ Tăng trưởng
CS thu nhập
YY
CS kinh tế ĐN PP AS
AS
Lạm phát
YY
PP AD AS
Thời tiết AD AS
Chiến tranh
SL nước ngoài Thất nghiệp
YY
AD phụ thuộc
A B
P1 A P1
YB YA Y Y0 YA YB Y
Trên (A->B): AD do P Phải: AD tăng do 5 yếu tố khác tăng
Dưới (B->A): AD do P
Trái: AD giảm do 5 yếu tố khác giảm
Giả định: P, w không đổi
Nền kinh tế vẫn còn những nguồn lực chưa sử dụng
* Hàm đầu tư tư nhân (I):
I = I – di I=I
Đầu tư tư nhân (góc độ KTVM) gồm:
Trong đó: I là đầu tư tự định
Mua sắm, xây dựng mới nhà xưởng, máy móc
d là hệ số nhạy cảm của đầu tư với lãi suất
Khấu hao tài sản cố định
i là lãi suất
Chênh lệch hàng tồn kho
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư tư nhân:
Dự đoán về nhu cầu thị trường, về tình trạng trong tương lai của nkt
Chi phí đầu tư: Lãi suất
Thuế
Hàm chi tiêu của chính phủ (G)
G=G
Chi tiêu cho hh/dv của CP (G): Trả lương
cho công chức, chi cho đầu tư phát triển,
chi cho an ninh quốc phòng…
Các khoản chuyển nhượng (TR): trợ cấp
hưu trí, trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp mất
sức lao động… T
♫ Thu của chính phủ Thuế ròng = Td + Te - TR
Thuế trực thu (Td): Thuế thu nhập cá nhân
Thuế gián thu (Te): thuế gtgt, thuế tiêu thụ đặc biệt
* Hàm tiêu dùng (C)
Khái niệm: Tiêu dùng là toàn bộ các khoản chi tiêu cho hàng
C: Tiêu
hóa/dịch dùngcùng
vụ cuối tự định
của hộ gia đình.
Cácnhân ∆ C/
MPCtố=ảnh ∆ Ydđến
hưởng : Xutiêu dùng tiêu
hướng của dân
dùngcư:
biên
Thu nhập : Y tăng, C tăng
Yd
Thuế Ý nghĩa: Phản
: Thuế tăng, ánh độ nhạy cảm của C đối
C giảm
Lãivới
suấtYd (Khi Yd tăng 1 đv thì C tăng bnhiêu đv và
Những yếulại)
ngược tố xã hội, tâm lý, tập quán sinh hoạt khác
Hàm tiêu dùng:
0 < MPC < 1
C = C + MPC. Yd
* Hàm tiêu dùng (C):
S = Yd – C C
450
S = - C + (1 – MPC). Yd
E0 C=C+MPC.Yd
S = - C + MPS . Yd MPC
C
S = - C + MPS . Yd
MPS - Xu híng tiÕt kiÖm biªn 0
∆S MPS
Y0 Y
MPS = ------ 0 < MPS < 1 -C
(Đé nh¹y c¶m cña S ®èi víi Yd)
∆ Yd
Ph¶n ¸nh khi Yd tăng 1 ®v
MPC + MPS = 1
thì S tăng bao nhiªu ®v
* Hàm xuất khẩu (Ex): Ex = Ex
* Hàm nhập khẩu (Im): Im = MPM . Y
MPM – Xu hướng nhập khẩu biên
Ý nghĩa: Phản ánh độ nhạy cảm của nhập khẩu đối
với thu nhập Y (Khi Y tăng 1 đv thì nhập khẩu tăng bao
nhiêu đv và ngược lại).
Im
MPM = --------
Y
Hàm tổng cầu và phương pháp xác định sản lượng cân bằng
Nền kinh tế giản đơn
Hàm AD: AD = C + I
= C + MPC. Yd + I
= C + MPC. (Y – T) + I
1
Y1 = ------------- ( C +I )
(1 - MPC )
b. Nền kinh tế đóng có sự tham gia của chính phủ
₪ Khi chưa có thuế
Hàm AD:
AD = C + I + G
= C + MPC. Yd + I + G
= C + MPC. (Y – T) + I + G
ADm’
ADm
€C;I ;G ;Ex;T
ADm = (C +I +G +Ex - MPC .T ) + [(1 - t ). MPC - MPM] . Y
Khi P thay đổi - CFSX k đổi Khi P k đổi - CFSX thay đổi
P P AS’’ AS AS’
AS
P0 A
P1 P1 B B’
B
Y1 Y0 Y Y0 Y1 Y2 Y
ASL AS’L
* *
Y Y
3. Cân bằng tổng cầu và tổng cung (Mô hình AD – AS)
GDP = Tổng thu nhập của (Hộ gia đình + Hãng KD + Chính phủ)
GDP = (w + i + r + Cổ tức) + ( Pr để lại + khấu hao Dp) + (Td + Te)
Pr để lại = Pr - Td - Cổ tức
Pr = Td + Pr để lại + cổ tức
Vậy: GDP = w + i + r + Pr + Dp + Te
Trong đó: w: tiền lương; i: lãi vay; r: tiền thuê nhà đất; Pr: lợi nhuận; Dp: khấu
hao; Te: Thuế gián thu
2. Tổng sản phẩm quốc dân GNP
a. Khái niệm
Tổng giá trị của
tất cả HH & DV
cuối cùng
Trong một
khoảng thời gian
nhất định
Phân biệt giữa GDP và GNP
GNP = GDP + Thu nhập của DN trong nước SX tại nước ngoài
(chuyển về nước)
Nếu C = 9,5 tr S = 0
Yd = Y – T = Y – Td + TR Yd = C + S