YCT-9

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

第九课: Hôm nay thứ mấy

今天星期几
Jīntiān xīngqí jǐ
I. Từ mới
• Hãy viết theo thứ tự các nét chữ chạy trên màn hình
• Đọc phiên âm của từ
• Và nắm nghĩa của từ trên bảng nhé !
Sinh nhật

祝你生日快乐: Zhù nǐ shēngrì kuàilè


Chúc mừng sinh nhật
Tháng
一月: Tháng 1
二月: Tháng 2
三月: Tháng 3
Số 五号: Số 5
10 号: Số 10
9 号: Số 9
Hôm qua

昨天你去哪儿? Hôm qua bạn


đi đâu?
Ngày mai
明天我不在家。 Ngày mai tôi
không ở nhà
Hôm nay
今天我很高兴: Hôm nay tôi
rất vui
生词 :
4 星期 xīng qī
星 : Bộ nhật( 日 )- bộ sinh( 生 )
名 Tuần
mặt trời sinh ra tự nó đã là ngôi sao
期 : chữ cộng( 共 ), số 2( 二 )- bộ nguyệt( 月 )

Khi đứng 1 mình nghĩa là tuần


Khi cộng thêm số đếm đằng sau nghĩa
là thứ
1. 星期一 [xīngqīyī] : Thứ 2

2. 星期二 [xīngqī'èr] : Thứ 3

3. 星期三 [xīngqīsān] : Thứ 4

4. 星期四 [xīngqīsì] : Thứ 5

5. 星期五 [xīngqīwǔ] : Thứ 6

6. 星期六 [xīngqīliù] : Thứ 7

7. 星期天 [xīngqītiān] : Chủ nhật

星期日 [xīngqīrì]
Thích

Đây là chữ song 我喜欢去商店: Tôi thích đi

喜喜
hỷ cửa hàng
Sinh nhật của bạn ngày mấy
tháng mấy?
Ngày 1 tháng 1
Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay thứ 6

Ngày mai thứ 7, Tôi thích Thứ 7


Thứ 2 Thứ 5

Thứ 3 Thứ 6

Thứ 4 Thứ 7

Thứ 2

Chủ Nhật
Bài hát Thứ mấy.
谢谢

You might also like