Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 55

Thiết kế công suất và

Lựa chọn vị trí


Quản trị Điều hành

LOGO
Nội dung

1 Công suất và chiến lược công suất

2 Lý thuyết điểm hạn chế

3 Năng suất

4 Lựa chọn vị tri

LOGO
Công suất
• Là năng lực của nguồn lực sản
xuất/dịch vụ, như:
• Một nhà máy
• Quá trình
• Trạm làm việc
• Thiết bị…
Để đạt đến mục đích trong một
khoảng thời gian xác định
LOGO
Công suất

Công suất quyết định bởi:


- Nguồn lực sẵn có của tổ chức- Cách thức họ ti63
chức và hiệu quả của nó
- Phương pháp làm việc cụ thể

Công suất có thể được xem là:


1. Lượng đầu ra tối đa trong một đơn vị thời gian
2. Lượng sẵn có của một nguồn lực

LOGO
Công suất

 Quyết định
Chi phí cố định
 Quyết định sự
thoả mãn nhu
 Quyết định nguồn lực nhàn rỗi

LOGO
Mức độ sử dụng (Utilization)

Utilization = Công suất kỳ vọng


Công suất
Giờ định sử dụng
=
Tổng số giờ sẵn có

LOGO
Hiệu quả (Efficiency)

Đầu ra thực tế
Efficiency =
Công suất hiệu quả
= Đầu ra thực tế
Thời gian chuẩn
Thời gian thực tế trung bình
=
Đầu ra chuẫn

LOGO
Ví dụ

Lượng sản xuất thực tế tuần trước = 148,000 sản phẩm


Công suất kỳ vọng = 175,000 sản phẩm
Công suất thiết kế = 1,200 sản phẩm/h
Tiệm bánh hoạt động 7 ngày/tuần, 3 ca, 8h

Công suất thiết kế trong tuần = (7 x 3 x 8) x (1,200)


= 201,600 sản phẩm
Mức độ sử dụng = 148,000/201,600 = 73.4%
Hiệu quả = 148,000/175,000 = 84.6%

LOGO
Quá trình hoạch định công suất

Xây dựng Yếu tố


Dự báo
Các phương Định lượng
Nhu cầu
án (e.g., Cost)

Tính Đánh giá Yếu tố


Công suất Kế hoạch Định tính
Định mức Công suất (e.g., Skills)

Tính Chọn kế
Thực hiện
Công suất hoạch tốt
Kế hoạch
Cần thiết nhất

LOGO
Vấn đề khi hoạch định công suất

LOGO
Tính kinh tế theo quy mô

LOGO
Quản trị công suất hiện có

Quản trị nhu cầu Quản trị công suất


¨ Đa dạng giá  Đa dạng lao động
¨ Đa dạng khuyến mãi  Thay đổi thiết bị và
quá trình
¨ Thay đổi tgian đặt
hàng  Thay đổi phương pháp
¨ Cung cấp thêm các  Thiết kế lại sản phẩm
sản phẩm đối trọng

LOGO
Chiến lược công suất dài hạn

• Chiến lược mở rộng công suất đòi hỏi phải quyết


định:
- Số lượng
- Thời gian
- Hình thức
Của sự thay đổi công suất.

LOGO
Chiến lược công suất dài hạn

(a) Leading demand with (b) Leading demand with a


incremental expansion one-step expansion
New
New capacity
capacity

Demand
Demand

Expected Expected
demand demand

(c) Lagging demand with (d) Attempts to have an average


incremental expansion capacity with incremental
New expansion
capacity New
Expected
Demand

Demand capacity Expected


demand demand

LOGO
Quản trị công suất ngắn hạn

Điều chỉnh công suất trong ngắn hạn


• Thêm hoặc bớt thiết bị .
• Bán những công suất không sử dụng
• Thay đổi công suất lao động và lịch trình
• Thay đổi hỗn hợp kỹ năng lao động
• Chuyển đổi công việc sang những thời điểm nhàn
rỗi

LOGO
Lý thuyết điểm hạn chế

• Điểm hạn chế giới hạn tổ chức trong việc


đạt đến mục tiêu

LOGO
Lý thuyết điểm hạn chế
Là một tập các nguyên lý tập trung vào việc gia
tăng thông lượng của quá trình thông qua tối đa
hoá mức độ sử dụng tại các điểm nút cổ chai

LOGO
Điểm nút cổ chai

 Mỗi khu vực làm việc có công suất riêng


 Phân tích công suất sẽ quyết định thông
lượng của trạm làm việc trong hệ thống
 Điểm nút cổ chai là một yếu tố giới hạn hay
hạn chế thông lượng
 Điểm nút cổ chai có hiệu suất công suất
thấp nhất trong hệ thống

LOGO
Thông lượng

• Lượng thành phẩm trung bình được hoàn tất


trong một đơn vị thời gian.

– Thông lượng được tính tuỳ thuộc vào tinh


huống, ví dụ:
– Số bộ phận tạo ra/ngày
– Lượng giao dịch/phút
– Lượng khách hàng/giờ….

LOGO
Điểm nút cổ chai

– Nhận diện và loại bỏ điểm nút cổ chai làmột phần


quan trọng trong thiết kế và cải tiến quá trình
– Nó gia tăng tốc độ của quá trình, giảm sản phẩm
dờ dang và sử dụng nguồn lực hiệu quả hơn

LOGO
Lý thuyết điểm hạn chế
1. Giải phóng trình tự công việc
2. Thời gian bị mất ở điểm nút là thời gian bị mất của
toàn hệ thống
3. Gia tăng công suất ở các điểm không phải nút cổ
chai khó đem lại hiệu quả
4. Gia tăng công suất tại diểm nút là gia tăng công
suất của toàn hệ thống
LOGO
LOGO
Phân tích điểm nút cổ chai

► Thời gian điểm nút cổ chai là thời gian


chậm nhất trong hệ thống
► Thời gian thông lượng là thời gian một
đơn vị đi qua toàn bộ quá trình sản xuất

A B C

2 min/unit 4 min/unit 3 min/unit

LOGO
Phân tích công suất

► Quy trình làm bánh sandwich

Bread Fill
15 sec/sandwich 20 sec/sandwich
Wrap/
Order Toaster
Deliver
30 sec/sandwich 20 sec/sandwich
Bread Fill 37.5 sec/sandwich

15 sec/sandwich 20 sec/sandwich

LOGO
Bread Fill

15 sec 20 sec

Order Wrap/
Toaster
Deliver
30 sec 20 sec

Bread Fill 37.5 sec

15 sec 20 sec
► Điểm nút cổ chai?
► Công suất mỗi giờ?
► Thời gian hoàn thành sản phẩm?

LOGO
Phân tích công suất

 Quá trình làm sạch răng

Hygienist
Cleans
the teeth
A Lab Ass. A Lab Ass 24 min/unit Dentist
Customer re-processes Customer
Checks in
Takes Develops
pays
X-ray X-ray Dentist
Examines
2 min/unit 2 min/unit 4 min/unit X-ray and 8 min/unit 6 min/unit
processes

5 min/unit

LOGO
Cleaning

Check Takes Develops 24 min/unit Check


Dentist
in X-ray X-ray out

2 min/unit 2 min/unit 4 min/unit X-ray 8 min/unit 6 min/unit


exam

5 min/unit

 Thời gian hoàn thành?


 Điểm nút cổ chai?
 Công suất một giờ?

LOGO
Năng suất

¨ Đo lường sự cải thiện của quá trình


¨ So sánh đầu ra và đầu vào

Năng lượng = Lượng Sp được tạo ra


Lượng đầu vào sử dụng

LOGO
Biến đo lường

Đầu ra
Năng suất =
Lao động + NVL + Năng lượng + Vốn + ….

LOGO
Ví dụ - Một nhà sản xuất ô tô với các dữ liệu trong ba năm được
cho trong bảng. Là một nhà đầu tư tiềm năng, bạn quan tâm đến
việc tính toán năng suất hàng năm và tốc độ tăng năng suất hàng
năm.

2003 2002 2001


2003 2002 2001
Unit car 2,700,000 2,400,000 2,100,000 Labor Productivity
sales
Unit Car Sales/Employee 24.1 21.2
18.3
Employees 112,000 113,000 115,000

Year-to-year Improvement 13.7% 15.8%

$ Sales $49,000 $41,000 $38,000 Total Productivity


(billions$)
Total Cost Productivity 1.26 1.24 1.19
Cost of $39,000 $33,000 $32,000
Sales Year-to-year Improvement 1.6% 4.2%
(billions)
Which is the best measurement?

LOGO
Vị trí là gì?

Doanh nghiệp cung Khách hàng cần


cấp sản phẩm và dịch những sản phẩm
vụ. và dịch vụ.

‘Chất lượng
tốt’

LOGO
Vị trí là gì?
 Mục đích: Lựa chọn địa điểm thành lập doanh
nghiệp, các bộ phận của doanh nghiệp sao cho
hợp lý và kinh tế nhất.
 Địa điểm (facilities) gồm:
 Nhà máy
 Xí nghiệp
 Trụ sở chính
 Đại lý
 Kho hàng…

LOGO
Hợp lý và kinh tế?
 Địa điểm của doanh nghiệp:
 Tác động lâu dài đến hoạt động và lợi ích của
doanh nghiệp.
 Ảnh hưởng lâu dài đến dân cư quanh vùng.
 Ảnh hưởng đến định phí và biến phí.
 Có thể giảm giá thành sản phẩm.

Quyết định về địa điểm là


một quyết định có tính
chiến lược
LOGO
Khi nào cần lựa chọn?
 Khi mới thành lập doanh nghiệp

 Khi thay đổi quy mô hiện tại


 Thay đổi về nguồn lực.
 Nhu cầu thay đổi.
 Sáp nhập.
 Gia tăng công suất.
 Những thay đổi trong điều kiện kinh tế, chính trị.

 Thâm nhập vào thị trường toàn cầu

LOGO
Các bước tiến hành

Bước 1: Xác định khu vực địa điểm, dựa trên:


• Mục tiêu của doanh nghiệp
• Các loại hình doanh nghiệp
Bước 2: Xác định địa điểm cụ thể
• Các vấn đề cụ thể liên quan:
– Đất đai.
– Mặt bằng.
– Điều tra, khảo sát, thiết kế, dự toán công
trình.
– Tổ chức xây lắp.
– Hoàn thành mọi thủ tục pháp lý…
LOGO
Xác định khu vực địa điểm

1. Quốc gia 2. Khu vực

3. Vị trí
© 1995
Corel Corp.
© 1995 Corel Corp.

© 1995
Corel Corp.
LOGO
Xác định quốc gia
 Hướng đến chiến
lược toàn cầu
 Việc thăm dò khá tốn
kém
 Xem xét nhiều đến
các yếu tố vĩ mô
 Hệ thống kinh tế,
chính trị.
 Tốc độ tăng trưởng
kinh tế.
 Công nghệ.
 Lao động… © 1995 Corel Corp.

LOGO
Xác định vùng / khu vực
 Tiến hành xem xét các yếu tố
ảnh hưởng ở tầm khu vực.
 Đánh giá lợi thế, hạn chế của
các vùng.
 Xem xét các mục tiêu của doanh
nghiệp
 DN dịch vụ: Tối đa thu nhập.

 DN sản xuất: Giảm tối thiểu

các khoản CP.


 Các kho hàng, kho phân phối:

Sự phối hợp tốt nhất giữa phí


tổn và tốc độ giao hàng.
LOGO
© 1995 Corel Corp.
Xác định vị trí

 Thu hẹp phạm vi định vị.


 Các loại hình doanh
nghiệp khác nhau, lựa
chọn khác nhau.
 Các yếu tố ảnh hưởng
được xem xét chi tiết và
kỹ lưỡng hơn.

LOGO
© 1995 Corel Corp.
Các loại hình doanh nghiệp
 Doanh nghiệp sản xuất trong ngành công nghiệp
nặng
 Quy mô lớn, đòi hỏi rất nhiều không gian và chi phí
lớn.
 Doanh nghiệp sản xuất trong ngành công nghiệp
nhẹ
 Nhỏ hơn, các nhà máy nhỏ gọn hơn và ít tốn chi phí
hơn.
 Doanh nghiệp bán lẻ và dịch vụ
 Nhỏ nhất và chi phí ít nhất.

LOGO
Các DN sản xuất _ CN nặng

 Chi phí xây dựng.


 Chi phí thuê đất.
 Cách thức vận chuyển hàng hóa và
nguyên vật liệu.
 Gần nguồn nguyên vật liệu.
 Thuận tiện.
 Nguồn lao động sẵn có.

LOGO
Các DN sản xuất _CN nhẹ

 Chi phí vận chuyển.


 Gần thị trường tiêu thụ.
 Tần suất giao hàng phụ thuộc vào
khách hàng.
 Chi phí thuê đất.
 Dễ dàng tiếp cận các khu vực địa lý
khác nhau.
 Trình độ giáo dục và đào tạo.

LOGO
DN bán lẻ và dịch vụ

 Gần khách hàng


 Địa điểm là mọi nơi

LOGO
Các yếu tố ảnh hưởng

Điều kiện tự nhiên

Điều kiện xã hội

Các yếu tố kinh tế

LOGO
Các yếu tố ảnh hưởng
Điều kiện tự nhiên

Địa hình.
Địa chất.
Thủy văn, khí tượng.
Tài nguyên.
Môi trường sinh thái.
=> Đảm bảo cho doanh nghiệp hoạt động
bình thường trong suốt quá trình đầu tư và
không ảnh hưởng xấu đến môi trường.

LOGO
Các yếu tố ảnh hưởng
Điều kiện xã hội
Tình hình dân số, dân sinh, phong tục, tập
quán, các chính sách, thái độ của chính quyền.
Khả năng cung cấp lao động, thái độ và năng
suất lao động.
Các hoạt động kinh tế của địa phương, khả
năng cung cấp lương thực, thực phẩm, dịch vụ

LOGO
Các yếu tố ảnh hưởng
Điều kiện xã hội
Trình độ văn hóa kỹ thuật: Số trường học, số kỹ
sư, công nhân lành nghề, cơ sở văn hóa, vui chơi
giải trí.
Cấu trúc hạ tầng của địa phương.

*** Cần chú ý đến thái độ của cư dân !

LOGO
Các yếu tố ảnh hưởng

Các yếu tố kinh tế

Gần thị trường tiêu thụ.


Gần nguồn nguyên liệu.
Nhân tố vận chuyển.
Gần nguồn nhân công.

LOGO
Các yếu tố kinh tế

Gần thị trường tiêu thụ

Các doanh nghiệp dịch vụ.


Các doanh nghiệp sản xuất các mặt hàng
khó vận chuyển.
Các doanh nghiệp mà sản phẩm tăng
trọng trong quá trình sản xuất như rượu,
bia, nước giải khát.

LOGO
Các yếu tố kinh tế

Gần nguồn nguyên liệu

Các doanh nghiệp mà sản phẩm giảm


trọng trong quá trình sản xuất như chế
biến gỗ, giấy, xi măng, luyện kim.
Các doanh nghiệp sử dụng nguyên liệu
tại chỗ.
Các DN sử dụng nguyên liệu tươi sống.

LOGO
Các yếu tố kinh tế

Nhân tố vận chuyển

CP vận chuyển có thể chiếm đến 25% giá


bán.
Cần xem xét ở cả 2 mặt :
 Chở nguyên vật liệu đến xí nghiệp.
 Chở sản phẩm đến nơi tiêu thụ.

LOGO
Các yếu tố kinh tế

Gần nguồn nhân công

Giá nhân công.


Thái độ lao động.
Năng suất lao động:
 Trình độ kỹ thuật nghiệp vụ.
 Trình độ giáo dục của người lao động.

LOGO
Các yếu tố ảnh hưởng

Các yếu tố định lượng

 Chi phí lao động.


 Chi phí nguyên vật liệu.
 Chi phí vận chuyển.
 Chi phí mua sắm công cụ, thuế, chi phí
xây dựng và chi phí bất động sản.
 Hỗ trợ của chính phủ.

LOGO
Các yếu tố ảnh hưởng

Các yếu tố định tính

 Chất lượng cuộc sống.


 Gần nguồn lao động.
 Gần nguồn cung cấp.
 Gần nguồn tiêu thụ.
 Gần đối thủ cạnh tranh.
 Những yếu tố nhân khẩu học.

LOGO
LOGO

You might also like