Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1 Tổng Quan
Chuong 1 Tổng Quan
L/O/G/O
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ EXCEL
I. Khái niệm chung
Excel là một chương trình bảng tính điện tử có thể được
dùng để lưu trữ, tổ chức và thao tác dữ liệu. Excel
thường được sử dụng trong quản lý kinh tế và đặc biệt là
trong quản trị kinh doanh.
Tính năng cơ bản của Excel:
•Tổ chức dữ liệu dưới dạng bảng tính
•Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu
•Biểu diễn dữ liệu dưới dạng biểu đồ
•Phân tích và dự báo
•Quản trị cơ sở dữ liệu
•Khả năng thực hiện bằng các Macro
•Thực hiện công cụ add_ins
Tiếng Việt trong Excel:
Font tiếng Việt:
- Trước những năm 2000, tại Việt Nam sử dụng nhiều bảng mã khác nhau: như bảng mã ABC; bảng mã VNI…
- Với sự ra đời của bảng mã quốc tế Unicode thì chuẩn tiếng Việt được quy về 1 mối.
+ Bảng mã Unicode có độ lớn 2byte
Đúng Sai
Đổi hiện thị ngày tháng năm
Nhập dữ liệu vào bảng tính
• Nhập dữ liệu bất kỳ
- Đưa con trỏ về ô cần nhập.
- Tiến hành nhập dữ liệu.
• Nhập dữ liệu tự động với bước nhảy là 1
• Nhập dữ liệu tự động với bước nhảy bất kỳ
Xử lý các hàng và các cột
- Thêm cột, hàng
TT Thao tác
1 E2 = C2*D2
2 Kéo công thức và định dạng cho các ô kế tiếp
TT Thao tác
1 F2 = E2 / $E$5
2 Kéo công thức và định dạng cho các ô kế tiếp
3. Nhập hàm vào bảng tính
= TODAY()
= DAY(đối số)= MONTH(đối số) = YEAR(đối số)
Công dụng
DAY: Hàm trả về cho chúng ta giá trị ngày của đối số
MONTH: Kết quả trả về là giá trị tháng của đối số
YEAR: Hàm cho chúng ta giá trị năm của đối số
Công dụng
Làm tròn số X với độ chính xác n chữ số sau dấu thập phân
Nếu n>0 làm tròn phía sau dấu thập phân
Nếu n<=0 làm tròn phía trước dấu thập phân (bắt đầu từ 0 và ngược lên)
=INT(số X)
Công dụng
Kết quả là một số nguyên, gần với X nhất nhưng nhỏ hơn X
=TRUNC(số X)
Công dụng
Cắt bỏ phần thập phân của số X
Công dụng
Cho ta kết quả là phần dư của phép chia
Công dụng
Tổ hợp chập k của n phần tử
= COUNTA(vùng đếm)
Công dụng
Trả về cho ta số lượng các ô chỉ chứa dữ liệu trong vùng đếm
Chỉ bỏ qua các ô trống
Công dụng
Tính tổng 1 cột nào đó, chỉ những phần tử thỏa mãn điều kiện mới được
cộng vào.
A B C
1 Họ tên Giới tính Thu nhập
2 Trần Hùng Nam 10.000.000
3 Phương Thảo Nữ 7.000.000
4 Hoàng Thao Nam 6.500.000
5 Nguyễn Hương Nữ 9.500.000
6 Tổng thu nhập của Nam giới
7 Tổng thu nhập của Nữ giới
Công dụng
Hàm tính tổng của tích số từng phần tử mảng với nhau
Tức = ∑Ai*Bi*Ci (với A, B, C là các mảng)
Kích thước của các mảng phải bằng nhau
Thông thường các mảng chính là các cột
=RIGHT(chuỗi ký tự, n)
Công dụng
Cắt ra từ chuỗi n ký tự tính từ phía bên phải
Công dụng
Cắt n ký tự từ chuỗi tính từ trái sang, bắt đầu lấy từ vị trí m
=LEN(chuỗi ký tự)
Công dụng
Xác định độ dài của chuỗi ký tự
=UPPER(chuỗi ký tự)
=LOWER(chuỗi ký tự)
=PROPER(chuỗi ký tự)
Công dụng
UPPER: Chuyển 1 chuỗi bất kỳ thành chuỗi viết HOA
LOWER: Chuyển 1 chuỗi bất kỳ thành chuỗi viết thường
PROPER: Chuyển 1 chuỗi bất kỳ thành chuỗi viết HOA ở đầu mỗi từ
5. Các hàm logic
= AND(biểu thức 1, biểu thức 2,.., biểu thức n)
= OR(biểu thức 1, biểu thức 2,.., biểu thức n)
= NOT(biểu thức so sánh)
= IF(biểu thức logic, giá trị 1, giá trị 2)
Công dụng
Hàm sẽ nhận giá trị 1 nếu biểu thức logic là đúng
Hàm sẽ nhận giá trị 2 nếu biểu thức logic là sai, giá trị 2 có thể không có
Hàm IF có thể lồng tới 7 cấp
A B C
1 8 12.000.000
2
A B C
1 Người dùng Số phút gọi Đơn giá
2 Trần Hùng 150
3 Hoàng Thao 30
4 Phương Thảo 75
5 Nguyễn Hương 500 Phút <=100, đơn giá 1.200 đ
6 Phút > 100, đơn giá 1.000 đ
= ISBLANK(đối số)
= ISLOGICAL(đối số)
= ISTEXT(đối số)
= ISNUMBER(đối số)
= TYPE(đối số)
Công dụng
Kiểm tra kiểu của ô đó
Nếu trong ô là NUMBER thì kết quả là 1
Nếu trong ô là TEXT thì kết quả là 2
Nếu trong ô là LOGIC thì kết quả là 4
Nếu là lỗi thì kết quả là 16
7. Các hàm tài chính cơ bản
Một số quy ước
Dòng tiền chi ra được biểu diễn bằng số âm: gửi
NH, mua sắm TSCĐ, cho vay…
Dòng tiền thu về biểu diễn bằng số dương: Lãi từ
tiền gửi, doanh thu, lợi nhuận…
Dòng tiền phát sinh đầu kỳ thì Type =1
Dòng tiền phát sinh cuối kỳ Type =0
a. Hàm FV (Future Value)
HÀM FV()
=FV(rate,nper,pmt,[pv],[type])
o Công dụng: Tính giá trị tương lai của một khoản đầu tư
o Trong đó:
- rate: tỷ suất lợi nhuận của hoạt động đầu tư
- Nper: Số kỳ tính lãi
- Pmt: Khoản tiền phải trả đều hàng kỳ (nếu không có phải
chứa trong PV)
- pv: giá trị hiện tại của khoản đầu tư (nếu bỏ qua sẽ mặc
định = 0)
- Type: Hình thức thanh toán
Ví dụ 1a
Tính số tiền một người gửi 10 000$ vào ngân hàng và
cuối mỗi năm gửi thêm 200$ với lãi suất 5%/năm sau
10 năm như trong bảng sau:
A B C D E F
1 Tính giá trị tương lai cho một khoản đầu tư
2 rate 5%
3 nper 10 FV $18,804.52
4 pmt -200 Công thức
5 pv -10000 F3=FV(C2,C3,C4,C5,0)
6
Ví dụ 1b
Một khách hàng mua bảo hiểm nhân thọ
Lãi suất bình quân 20%/ năm
Nộp tiền trong 10 năm, mỗi năm 6 triệu
Xác định giá trị tương lai của khoản bảo hiểm
Áp dụng hàm PV ta có
A B C D E F
1 Tính giá trị hiện tại cho một khoản đầu tư
2 rate 6%
3 nper 15 PV ($5,917.24)
4 pmt -250 Công thức
5 fv 20000 F3=PV(C2,C3,C4,C5,0)
c. Hàm Rate
=RATE(nper,pmt,pv,[fv],[type])
oCông dụng: Tính lãi suất (tỷ suất) của một khoản đầu tư
oTrong đó:
-Nper: Số kỳ tính lãi
-Pmt: Khoản tiền phải trả đều hàng kỳ
-pv: giá trị hiện tại của khoản đầu tư
-fv: giá trị tương lai của khoản đầu tư (nếu có)
-Type: Hình thức thanh toán
Ví dụ 3
Tính lãi suất cho một khoản vay 1000$ trong 2
năm, mỗi năm phải trả 100$. Đáo hạn phải trả cả
gốc lẫn lãi là 1200$.
A B C D E
1 năm doanh thu chi phí dòng tiền IRR
2 0 0 100 (100) 15%
3 1 50 20 30
4 2 50 20 30
5 3 50 20 30
6 4 50 20 30
7 5 50 20 30
8 Công thức:
9 E2=IRR(D2:D7)
9 Nhận xét: IRR>12% nên dự án được chấp nhận
Yêu cầu:
1: Gửi 8000$ vào ngân hàng
Lãi suất tiền gửi 0,8% / tháng
Kỳ hạn tiền gửi 4 năm. Cuối mỗi tháng gửi thêm 200 $
Xác định giá trị tương lai của khoản tiền gửi?
Minh họa
C2 = Vlookup(B2, $A$9:$C$11, 3, 0)
Ví dụ 2: Tìm kiếm tương đối
A B C
1 Họ tên Số ngày nghỉ Tiền phạt
2 Trần Hùng 4
3 Hoàng Thao 7
4 Phương Thảo 15
5 Nguyễn Hương 10
6
7 Bảng quy định phạt
8 Số ngày nghỉ Mức phạt
9 0 0
10 5 1.000.000
11 15 Đuổi việc
Minh họa
C2 = Vlookup(B2, $A$9:$B$11, 2, 1)
=Hlookup(Lookup value, table array,
row index num, range lookup)
Công dụng
Hàm sẽ tra cứu giá trị từ bảng tham chiếu để tự động điền dữ liệu
Lookup value - Giá trị cần tìm kiếm
Table array - Bảng tham chiếu, là địa chỉ tuyệt đối, không có tiêu đề
Row index num - Số thứ tự của hàng trong bảng tham chiếu mà bạn
muốn lấy ra giá trị
Range lookup - Kiểu tìm kiếm
- Nếu tìm kiếm tuyệt đối ta điền số 0
- Nếu tìm kiếm tương đối ta điền số 1
Ví dụ:
A B C D
1 Khách hàng Sản phẩm loại 2 Số lượng Đơn giá
2 Trần Hùng Bàn 2
3 Hoàng Thao Tủ 12
4 Phương Thảo Ghế 7
5 Nguyễn Hương Tủ 6
6
7 Bảng đơn giá sản phẩm
8 Loại Bàn Ghế Tủ
9 Loại 1 4.000.000 2.000.000 10.000.000
10 Loại 2 2.000.000 1.000.000 5.000.000
11 Loại 3 1.000.000 400.000 3.000.000
Minh họa
D2 = Hlookup(B2, $B$8:$D$11,3, 0)
Thank You!
L/O/G/O