Professional Documents
Culture Documents
Ch1- MA TRẬN _ ĐỊNH THỨC
Ch1- MA TRẬN _ ĐỊNH THỨC
HCM
SỐ TIẾT: 30
Chương 1. Ma trận – Định thức
Bài 1. MA TRẬN
æ1 - 2 5ö
ç ÷
÷ A Î M 2´ 3 ( ¡ )
A = çç ÷
çè0 3 6ø÷
a 21 a 22 a 23
Bài 1. MA TRẬN
Ma trận vuông cấp n
æa ... a1n ö
çç 11 a12 ÷
÷
çça ÷
ç a ... a 2n ÷
÷
A = çç 21 22 ÷
÷ (aij )n Î M n ( ¡ )
çç M M O M÷ ÷
÷
÷
çç ÷
çèan 1 an 2 ... ann ø÷
Bài 1. MA TRẬN
Ma trận dòng
A = (a11 a12 L a1n ) Î M 1´ n ( ¡ )
Ma trận cộtæa ö
çç 11 ÷ ÷
çça ÷ ÷
ç 21 ÷
A= ç ÷ ÷ Î M m ´ 1( ¡ )
çç M÷ ÷
çç ÷ ÷
çèam 1 ø÷
Bài 1. MA TRẬN
Đường chéo chính của ma trận vuông
æa a ... a1n ö÷
çç 11 12 ÷
çça ÷
çç 21 a ... a 2n ÷
÷
22 ÷
÷
çç M M O M÷ ÷
çç ÷
÷
ççèan 1 an 2 ... ann ø÷
÷
Bài 1. MA TRẬN
Đường chéo phụ của ma trận vuông
æa a ... a1n ö÷
çç 11 12 ÷
çça ÷
çç 21 a ... a 2n ÷
÷
22 ÷
÷
çç M M O M÷ ÷
çç ÷
÷
ççèan 1 an 2 ... ann ø÷
÷
Bài 1. MA TRẬN
Ma trận chéo (diagonal matrix)
æa 0 ... 0ö ÷
çç 11 ÷
çç 0 a ÷
ç ... 0 ÷ ÷
A = çç 22 ÷
÷ Î M ( ¡ )
çç M M O M÷ ÷ n
÷
÷
çç ÷
çè 0 0 ... ann ø
÷
A = diag(a11 a 22 L a nn )
Bài 1. MA TRẬN
Ma trận đơn vị (Identity matrix )
æ1 0 ... 0ö÷
çç ÷
çç0 1 ÷
ç ... 0÷÷
I = çç ÷
÷ Î M ( ¡ )
ççM M O M÷ ÷ n
÷
÷
çç
çè0 0 ... 1ø÷
÷
I = diag(1 1 L 1)
Bài 1. MA TRẬN
Ma trận tam giác trên
æa a ... a1n ö÷
çç 11 12 ÷
çç 0 a ÷
çç ... a 2n ÷
÷
22 ÷
÷
çç M M O M÷ ÷
çç ÷
÷
ççè 0 0 ... ann ø÷
÷
Bài 1. MA TRẬN
Ma trận tam giác dưới
æa 0 ... 0 ö÷
çç 11 ÷
çça ÷
çç 21 a ... 0 ÷ ÷
22 ÷
÷
çç M M O M÷ ÷
çç ÷
÷
ççèan 1 an 2 ... ann ø÷
÷
Bài 1. MA TRẬN
Ma trận đối xứng
æ1 4 5 - 3ö÷
çç ÷
çç 4 ÷
çç 0 2 0÷ ÷
÷
÷
çç 5 2 3 1÷ ÷
çç ÷
÷
ççè- 3 0 1 - 2ø÷
÷
Bài 1. MA TRẬN
Hai ma trận bằng nhau
Cho hai ma trận A = (aij ) và B = (bij ) .
ìï A , B Î M ( ¡ )
A= B Û íï m´ n
( " i, j )
ïï aij = bij
î
Bài 1. MA TRẬN
VD ìï x = 0
ïï
ïï y = - 1
æ1 x y ö æ1 0 - 1ö ï
çç ÷
÷ ç ÷
÷ ï
÷ = ç ÷ Û
ççz 2 t ÷ çç2 u 3 ÷ ï í z = 2
è ø è ø ïï u = 2
ïï
ïï t = 3
î
Bài 1. MA TRẬN
Hãy điền các chữ số từ 1 đến 9 (trừ số 5) vào các vị trí
còn lại để được ma trận vuông cấp 3 sao cho tổng các
dòng, cột và đường chéo đều bằng 15:
æ ö æ2 7 6ö÷
çç ÷
÷ çç ÷
çç 5 ÷ Þ çç9 5 1÷
÷ ÷
÷
çç ÷
÷ ç ÷
÷ ç
ç ÷
÷
çç ÷
÷ ç
è4 3 8 ÷
ø
è ø
Bài 1. MA TRẬN
1.2. Các phép toán trên ma trận
1.2.1. Phép cộng và trừ hai ma trận
Chú ý
Phép nhân vô hướng có tính chất phân phối đối với
phép cộng ma trận.
æ 1 - 2ö æ 9 - 8ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷
ç ÷
÷ ç ÷
VD 3. 5 çç 4 0 ÷- 2 çç 2 8÷÷
çç ÷
÷ ç ÷
÷
÷ ç
çè- 2 4 ø÷ èç- 1 4 ø÷
÷
æ5 - 10ö æ18 - 16ö æ- 13 6 ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷ çç ÷
÷
ç ÷
÷ ç ÷ ç ÷
= çç 20 0 ÷- çç 4 16 ÷÷ = çç 16 - 16÷ ÷
çç ÷
÷ ç ÷
÷ çç ÷
÷
÷ ç
çè- 10 20 ø÷ èç- 2 8 ø÷
÷ çè - 8 12 ø÷
÷
Bài 1. MA TRẬN
æ1 - 1 2ö æ- 1 3 2ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷
ç ÷ çç 0 2 1÷
VD 4. Cho A = çç3 - 3 0÷ ÷ và B = çç
÷
÷.
çç ÷
÷ ÷
çè2 1 4ø÷
÷ çç- 2 5 3÷ ÷
è ø÷
Tìm ma trận X thỏa 2X - 4B = 2A - I 3 .
Bài 1. MA TRẬN
1.2.3. Phép nhân hai ma trận
VD 5
æ4ö
çç ÷ ÷
÷
( )
ç
1 2 3 çç5÷
çç ÷
÷
÷
= (1.4 + 2.5 + 3.6) = (32)
çè6ø÷
÷
Bài 1. MA TRẬN
æ3 4 5ö
ç ÷
( )
1 2 çç ÷
÷
çè6 7 8ø÷
(
= (1.3 + 2.6) (1.4 + 2.7) (1.5 + 2.8) )
= (15 18 21)
Bài 1. MA TRẬN
tích d1 với c1
æ1 2öæ 2 0ö æ1.2 + 2(- 1) 1.0 + 2.0 ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷ ç ÷
÷
= ç
çç0 0÷çç- 1 0÷ çç0.2 + 0.(- 1) 0.0 + 0.0÷
÷ ÷
è øè ø è ÷
ø
Bài 1. MA TRẬN
tích d1 với c2
æ1 2öæ 2 0ö æ1.2 + 2(- 1) 1.0 + 2.0 ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷ ç ÷
÷
= ç
çç0 0÷çç- 1 0÷ çç0.2 + 0.(- 1) 0.0 + 0.0÷
÷ ÷
è øè ø è ÷
ø
Bài 1. MA TRẬN
Nhận xét
• Số dòng của ma trận AB bằng số dòng của A
• Số cột của ma trận tích AB bằng số cột của B.
Bài 1. MA TRẬN
Sơ đồ nhân hai ma trận
´ Phần tử dòng i, cột k
´
}
æ ö÷ æ çç b1k ö÷ æ ö÷
çç ÷ ÷ çç ÷
çça a ÷
÷ çç ÷
÷ çç ÷
çç i 1 i 2 L ain ÷ çç b2k ÷= cik ÷
÷
÷
÷ ÷
+÷÷ çç ÷
çç ÷ ç M ÷ çç ÷
÷
è ø÷ ççç ÷
÷ è ø÷
ççè bnk ÷
´ ø÷
Bài 1. MA TRẬN
VD 6. Thực hiện phép nhân
æ1 0 2 1ö
æ1 3 0öçç ÷
÷
çç ÷
÷çç0 1 0 2÷
÷
çç3 1 2÷
÷ ç ÷
÷
è ç
øç2 2 1 0÷÷
çè ÷
ø
Bài 1. MA TRẬN
Chú ý
• Tích của hai ma trận khác không có thể là
một ma trận không.
• Phép nhân hai ma trận không có tính giao hoán.
Bài 1. MA TRẬN
Tính chất
1) (A B )C = A (BC ) ;
2) A (B + C ) = A B + A C ;
3) (A + B )C = A C + BC ;
4) l (A B ) = (l A )B = A (l B ) ;
5) A I n = A = I m A (A Î M m ´ n ( ¡ )) .
Bài 1. MA TRẬN
æ2 - 2 1öæ0 1 - 2öæ1ö
çç ÷
÷çç ÷
÷çç ÷÷
ç ÷ ç ÷ ç ÷
VD 7. Tính: A = çç1 - 3 3÷÷ çç1 2 - 1÷
÷ çç0÷
÷.
çç ÷
÷ ç ÷
÷ ç ÷
÷
÷
çè3 1 4øè ç
÷ç3 2 - 1øè÷ ç
÷ç2ø÷÷
Bài 1. MA TRẬN
1.2.4. Lũy thừa ma trận vuông
• Lũy thừa của ma trận A Î M n ( ¡ ) khác không là:
A 0 = I n , A 1 = A , A k + 1 = A k .A = A .A k ( " k Î ¥ )
• Nếu $ k Î ¥ sao chok A k = (0 ) thì ma trận A được
• Quy ước: é(0 ) ù = (0 ) (ij" kn Î ¢ + ) .
êë ij n ú
û ij n
gọi là ma trận lũy linh.
k
• Số k Î ¥ bé nhất sao cho A = (0ij )n được gọi là cấp
của ma trận lũy linh A .
Bài 1. MA TRẬN
æ0 1 0ö
çç ÷
÷
ç ÷
VD 8. Ma trận A = çç0 0 1÷ ÷ là lũy linh cấp 3 vì:
çç ÷
÷
çè0 0 0ø÷
÷
æ0 0 0ö æ0 0 0ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷
ç ÷ ç ÷
A = çç0 0 1÷ ¹ (0ij ) 3 ; A = çç0 0 0÷
2 ÷ 3
÷ = (0ij ) 3 .
çç ÷
÷ ç ÷
÷
÷
çè0 0 0ø÷ ç
çè0 0 0ø÷÷
Bài 1. MA TRẬN
Tính chất
Cho A Î M n ( ¡ ) khác không và " k , m Î ¥ , ta có:
k k+ m k m km k m
1) (I n ) = I n , 2) A = A .A , 3) A = (A ) .
Chú ý
• Nếu A = diag(a11 a22 L ann ) thì
A k = diag(a11
k k
a 22 L k
ann )
• Nếu A , B Î M n ( ¡ ) thỏa A B = BA (giao hoán) thì
các hằng đẳng thức quen thuộc cũng đúng với A , B .
Khi A B ¹ BA thì các hằng đẳng thức đó không còn
đúng nữa.
Bài 1. MA TRẬN
æ1 0 0ö
çç ÷
÷
ç ÷
VD 9. Xét ma trận chéo A = çç0 - 1 0÷ ÷, ta có:
çç ÷
÷
çè0 0 2ø÷
÷
æ12 0 0 ö æ1 0 0ö æ1 0 0ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷ çç ÷
ç ÷ ç ÷ ÷
÷
2
ç
A = ç 0 (- 1) 2 ÷ ÷ 3 ç
0 ÷ = çç0 1 0÷, A = ç0 - 1 0÷
÷ ÷ ç ÷
÷
çç 2÷÷ ç
ç ÷ ç ÷
çè 0 0 2 ø÷ çè0 0 4ø÷ ÷ ç ÷
çè0 0 8ø
÷
Bài 1. MA TRẬN
æ0 0 0ö
çç ÷
÷
ç ÷
VD 10. Cho ma trận A = çç1 0 0÷ ÷.
çç ÷
÷
çè0 1 0ø÷
÷
2014
1) Tính å 2k A k ; 2) Tính B 2014 với B = A + I 3 .
k= 0
Bài 1. MA TRẬN
VD 11. Cho A = (aij )40 có các phần tử aij = (- 1)i + j .
Tìm phần tử a 25 của ma trận A 2 .
Bài 1. MA TRẬN
VD 12. Cho A = (aij )100 có các phần tử aij = (- 1)i . j .
2
Tìm phần tử a 76 của ma trận A .
Bài 1. MA TRẬN
Tính chất
T T T
1) (A + B ) = A + B , " A , B Î M m ´ n ( ¡ ) .
T T
2) (l A ) = l .A , " A Î M m ´ n ( ¡ ), " l Î ¡ .
3) (A T )T = A , " A Î M m ´ n ( ¡ ) .
T T T
4) (A B ) = B A , " A Î M m ´ n ( ¡ ), " B Î M n´ p ( ¡ ) .
Bài 1. MA TRẬN
1.3. Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận
1.3.1. Định nghĩa
1) Hoán vị dòng i và dòng k để A trở thành B
di « dk
A ¾ ¾ ¾® B
æ 1 - 2 3ö æ- 22 - 1 14ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷
ç ÷ 1 ç ÷
VD 16. A = çç- 1 2 4÷, B = çç- 13 1 7 ÷
÷ ÷.
çç ÷
÷ 7ç ÷
÷
÷
çè 2 - 3 5ø÷ ç
çè 1 1 0 ø÷
÷
Tính A B , suy ra A - 1.
Bài 1. MA TRẬN
Chú ý
1) Nếu ac
3) ma-trận
bd vuông
¹ 0 thìA có ít nhất 1 dòng
(hay 1 cột)
- 1
bằng không thì không khả nghịch.
æ -a1
2) Iç = I ÷b ö - 1 - 1 æc
; (A B ) = 1B A .ç - b ö
÷
- 1
÷
÷
çç ÷ = ´ ç
ç ÷
çèd c ø÷ ac - bd èç- d a ø÷
Bài 1. MA TRẬN
æ- 2 - 3ö æ2 - 1ö
ç ÷
÷ ç ÷
÷
VD 17. Cho A = çç ÷ và B = çç ÷.
çè- 1 1 ÷
ø ç
è3 5 ÷
ø
- 1 - 1 - 1
1) Tính (A B ) ; 2) Tính B A .
Bài 1. MA TRẬN
1.5.2. Thuật toán tìm ma trận nghịch đảo
bằng phép biến đổi sơ cấp trên dòng
(
• Bước 1. Lập ma trận A I n . )
( )
• Bước 2. A I n ¾ ¾ ¾ ¾ ¾® A ¢ B
sô caáp d oøn g
( )
(với A ¢là ma trận bậc thang rút gọn).
1) nếu A ¢¹ I n thì ta kết luận A không khả nghịch;
¢ - 1
2) nếu A = I n thì A = B .
Bài 1. MA TRẬN
VD 18. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận
æ 1 - 5ö
ç ÷
÷
A = çç ÷.
çè- 2 10 ÷
ø
Bài 1. MA TRẬN
VD 19. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận
æ1 - 5ö
ç ÷
÷
B = çç ÷.
çè1 5 ø÷
Bài 1. MA TRẬN
æ1 - 1 0 1ö
çç ÷
÷
çç0 - 1 1 0÷ ÷
VD 20. Tìm nghịch đảo của D = ç ç ÷
÷.
çç0 0 1 1÷ ÷
çç ÷
÷
÷
çè0 0 0 1ø÷
Bài 1. MA TRẬN
æ1 0 0 ö
0 1 - 1 1 - 2÷
çç ÷
çç0 ÷
çç 1 0 0 0 - 1 1 - 1÷
÷
¾¾
d3 ® d3 - d4
¾ ¾ ¾® ÷
÷
d2 ® d 3 - d2
d1 ® d1 + d2 - d 4
çç0 0 1 0 0 0 1 - 1÷ ÷
çç ÷
÷
çè0 0 0 10 0 0 1÷ ÷
{ ø
- 1
D
……………………………………………………..
Sử dụng máy tính bỏ túi tìm A-1
æ2 - 1 - 3ö
çç ÷
÷
ç ÷
VD. Cho ma trận khả nghịch A = çç1 - 2 2 ÷ ÷.
çç ÷
÷
çè3 - 2 - 4ø÷
÷
Chương 1. MA TRẬN – ĐỊNH THỨC
a11 a12
• Nếu n = 2 thì det A = = a11a 22 - a12a 21
a 21 a 22
Bài 2. ĐỊNH THỨC
• Nếu n ³ 3 thì
det A = a11A11 + a12A12 + ... + a1n A1n
Chú ý
1) det I n = 1, det (0ij )n = 0 .
Bài 2. ĐỊNH THỨC
2) Quy tắc sáu đường chéo (quy tắc Sarius)
* * * * * * * * * * * *
* * *= * * * + * * * + * * *
* * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * *
- * * * - * * * - * * *
* * * * * * * * *
Bài 2. ĐỊNH THỨC
VD 1. Ta có: det (- 2) = | - 2 | = - 2 ,
æ2 - 2ö
ç ÷
÷
det çç ÷ = 2(- 1) - 3(- 2) = 4 .
çè3 - 1ø÷
Bài 2. ĐỊNH THỨC
æ1 - 2 4ö
çç ÷
÷
ç ÷
VD 2. Tính định thức của ma trận A = çç0 - 3 2÷ ÷.
çç ÷
÷
çè2 - 1 3ø÷
÷
Bài 2. ĐỊNH THỨC
æ0 2 - 3 ö
0÷
çç ÷
çç 2 - 1 2 4÷
÷
÷
VD 3. Tính det của ma trận A = çç ÷
÷.
çç- 3 2 - 1 2÷
÷
çç ÷
çè- 2 0 - 2 3÷
÷
ø
Bài 2. ĐỊNH THỨC
2.3. Các tính chất cơ bản của định thức
2.3.1. Tính chất 1
T
det (A ) = det A
1 2 1 3
VD. = = - 2.
3 4 2 4
Bài 2. ĐỊNH THỨC
x+1 x x3 1 x x3
3 3
x+1 y y = (x + 1) 1 y y .
x+1 z z3 1 z z3
Bài 2. ĐỊNH THỨC
Hệ quả
• Định thức có ít nhất 1 dòng (hay 1 cột) bằng không
thì bằng 0.
• Định thức có 2 dòng (hay 2 cột) tỉ lệ với nhau thì
bằng 0.
x 0 1 6 - 6 - 9
VD. x2 0 y = 0; 2 2 - 3 = 0.
3 2
x 0 y - 8 - 3 12
Bài 2. ĐỊNH THỨC
2 3 d2 ® 2d2 - d1 2 3
VD. = 10!
1 4 0 5
Bài 2. ĐỊNH THỨC
VD 4. Dùng tính chất 5, đưa định thức sau về dạng
tam giác trên: 2 - 3 3
D = - 3 1 5.
- 5 2 4
Bài 2. ĐỊNH THỨC
VD 5. Sử dụng các tính chất để tính định thức
x- 1 4 5
D= 3 x+2 3 .
13 - 2 x- 3
Bài 2. ĐỊNH THỨC
2.4. Định lý Laplace về khai triển định thức
Cho ma trận A = (aij )n . Gọi Aij = (- 1)i + j det (M ij ) là
phần bù đại số của phần tử aij .
Khai triển theo dòng thứ i
det A ¹ 0
Bài 2. ĐỊNH THỨC
VD 9. Tìm điều kiện của m để ma trận sau khả nghịch:
T
æm 1 öæm 0 ö æm - 1 0 ö÷
ç ÷
÷ç ÷
÷ ç
çç ÷
A = çç ÷çç ÷ 2 ÷.
÷ç 1 m - 1ø÷ çè 1
çè 0 m øè m ø÷÷
Bài 2. ĐỊNH THỨC
2.5.2. Thuật toán tìm ma trận nghịch đảo
• Bước 1. Tính det A . Khi đó:
1) nếu det A = 0 thì ta kết luận A không khả nghịch;
2) nếu det A ¹ 0 , ta làm tiếp bước 2.
• Bước 2. Tính ma trận phụ hợp (adjunct matrix)
T
é ù i+ j
adj A = ê(Aij )n ú , Aij = (- 1) det (M ij ) .
ë û
- 1 1
• Bước 3. A = . adj A
det A
Bài 2. ĐỊNH THỨC
æ 2 - 5ö
ç ÷
÷ - 1
VD 10. Cho ma trận A = çç ÷. Tìm A .
çè- 3 4 ÷
ø
Bài 2. ĐỊNH THỨC
æ1 2 1ö
çç ÷
÷
ç ÷
÷ - 1
VD 11. Cho ma trận A = çç0 1 1÷. Tìm A .
çç ÷
÷
çè1 2 3ø÷
÷
Bài 2. ĐỊNH THỨC
2.6. Hạng của ma trận
2.6.1. Định thức con cấp k
Định nghĩa
Cho ma trận A = (aij )m ´ n . Định thức của ma trận con
cấp k của A được gọi là định thức con cấp k của A .
Định lý
Nếu ma trận có tất cả các định thức con cấp k
đều bằng 0 thì các định thức con cấp cao hơn k
cũng bằng 0.
Bài 2. ĐỊNH THỨC
2.6.2. Hạng của ma trận
Định nghĩa
Cấp cao nhất của định thức con khác 0 của
ma trận A được gọi là hạng của ma trận A,
ký hiệu là r(A).
Nếu A là ma trận không thì ta quy ước r(A) = 0.
Bài 2. ĐỊNH THỨC
æ 1 2 1 - 3ö
çç ÷
÷
ç ÷
VD 12. Ma trận A = çç- 1 1 1 0 ÷ ÷ có tất cả 12
çç ÷
÷
çè 1 5 3 - 6ø÷ ÷
2 2
định thức con cấp một, C 3 .C 4 = 18 định thức con cấp
3
hai và C = 4 định thức con cấp ba.
4