Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 106

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.

HCM

SỐ TIẾT: 30
Chương 1. Ma trận – Định thức

Chương 2. Hệ phương trình TT

Chương 3. Không gian vector

Chương 4. Ánh xạ tuyến tính

Chương 5. Dạng toàn phương


Chương 1. MA TRẬN – ĐỊNH THỨC

Bài 1. MA TRẬN

1.1. Khái niệm ma trận


1.2. Các phép toán trên ma trận
1.3. Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận
1.4. Ma trận bậc thang và bậc thang rút gọn
1.5. Ma trận khả nghịch
Bài 1. MA TRẬN
1.1. Khái niệm ma trận
æa ... a1n ö÷
çç 11 a12 ÷ dòng 1
çça ÷
ç a ... a 2n ÷
÷ dòng 2
A = çç 21 22 ÷
÷
çç M M O M÷ ÷
÷
÷
çç
çèam 1 am 2 ... amn ø÷
÷ dòng m

cột cột cột


1 2 n
Bài 1. MA TRẬN
• Ma trận A như trên được viết gọn là A = (aij )m ´ n .
• Ma trận có tất cả các phần tử đều bằng 0 được gọi là
ma trận không.
• Tập hợp các ma trận cấp m ´ n trên ¡ được ký hiệu
là M m ´ n ( ¡ ) .
Bài 1. MA TRẬN

VD a11 a12 a13

æ1 - 2 5ö
ç ÷
÷ A Î M 2´ 3 ( ¡ )
A = çç ÷
çè0 3 6ø÷

a 21 a 22 a 23
Bài 1. MA TRẬN
Ma trận vuông cấp n
æa ... a1n ö
çç 11 a12 ÷
÷
çça ÷
ç a ... a 2n ÷
÷
A = çç 21 22 ÷
÷ (aij )n Î M n ( ¡ )
çç M M O M÷ ÷
÷
÷
çç ÷
çèan 1 an 2 ... ann ø÷
Bài 1. MA TRẬN
Ma trận dòng
A = (a11 a12 L a1n ) Î M 1´ n ( ¡ )
Ma trận cộtæa ö
çç 11 ÷ ÷
çça ÷ ÷
ç 21 ÷
A= ç ÷ ÷ Î M m ´ 1( ¡ )
çç M÷ ÷
çç ÷ ÷
çèam 1 ø÷
Bài 1. MA TRẬN
Đường chéo chính của ma trận vuông
æa a ... a1n ö÷
çç 11 12 ÷
çça ÷
çç 21 a ... a 2n ÷
÷
22 ÷
÷
çç M M O M÷ ÷
çç ÷
÷
ççèan 1 an 2 ... ann ø÷
÷
Bài 1. MA TRẬN
Đường chéo phụ của ma trận vuông
æa a ... a1n ö÷
çç 11 12 ÷
çça ÷
çç 21 a ... a 2n ÷
÷
22 ÷
÷
çç M M O M÷ ÷
çç ÷
÷
ççèan 1 an 2 ... ann ø÷
÷
Bài 1. MA TRẬN
Ma trận chéo (diagonal matrix)
æa 0 ... 0ö ÷
çç 11 ÷
çç 0 a ÷
ç ... 0 ÷ ÷
A = çç 22 ÷
÷ Î M ( ¡ )
çç M M O M÷ ÷ n
÷
÷
çç ÷
çè 0 0 ... ann ø
÷
A = diag(a11 a 22 L a nn )
Bài 1. MA TRẬN
Ma trận đơn vị (Identity matrix )
æ1 0 ... 0ö÷
çç ÷
çç0 1 ÷
ç ... 0÷÷
I = çç ÷
÷ Î M ( ¡ )
ççM M O M÷ ÷ n
÷
÷
çç
çè0 0 ... 1ø÷
÷
I = diag(1 1 L 1)
Bài 1. MA TRẬN
Ma trận tam giác trên
æa a ... a1n ö÷
çç 11 12 ÷
çç 0 a ÷
çç ... a 2n ÷
÷
22 ÷
÷
çç M M O M÷ ÷
çç ÷
÷
ççè 0 0 ... ann ø÷
÷
Bài 1. MA TRẬN
Ma trận tam giác dưới
æa 0 ... 0 ö÷
çç 11 ÷
çça ÷
çç 21 a ... 0 ÷ ÷
22 ÷
÷
çç M M O M÷ ÷
çç ÷
÷
ççèan 1 an 2 ... ann ø÷
÷
Bài 1. MA TRẬN
Ma trận đối xứng
æ1 4 5 - 3ö÷
çç ÷
çç 4 ÷
çç 0 2 0÷ ÷
÷
÷
çç 5 2 3 1÷ ÷
çç ÷
÷
ççè- 3 0 1 - 2ø÷
÷
Bài 1. MA TRẬN
Hai ma trận bằng nhau
Cho hai ma trận A = (aij ) và B = (bij ) .

ìï A , B Î M ( ¡ )
A= B Û íï m´ n
( " i, j )
ïï aij = bij
î
Bài 1. MA TRẬN
VD ìï x = 0
ïï
ïï y = - 1
æ1 x y ö æ1 0 - 1ö ï
çç ÷
÷ ç ÷
÷ ï
÷ = ç ÷ Û
ççz 2 t ÷ çç2 u 3 ÷ ï í z = 2
è ø è ø ïï u = 2
ïï
ïï t = 3
î
Bài 1. MA TRẬN
Hãy điền các chữ số từ 1 đến 9 (trừ số 5) vào các vị trí
còn lại để được ma trận vuông cấp 3 sao cho tổng các
dòng, cột và đường chéo đều bằng 15:
æ ö æ2 7 6ö÷
çç ÷
÷ çç ÷
çç 5 ÷ Þ çç9 5 1÷
÷ ÷
÷
çç ÷
÷ ç ÷
÷ ç
ç ÷
÷
çç ÷
÷ ç
è4 3 8 ÷
ø
è ø
Bài 1. MA TRẬN
1.2. Các phép toán trên ma trận
1.2.1. Phép cộng và trừ hai ma trận

(aij )m ´ n ± (bij )m ´ n = (aij ± bij )m ´ n


Bài 1. MA TRẬN
VD 1
æ- 1 0 2 ö÷ æ 2 0 2ö æ1 0 4 ö÷
çç ÷ ç ÷
÷ ç ÷
÷+ çç ÷ = çç
çç 2
è 3 - 4ø÷ çè5 - 3 1ø÷ çè7 0 - 3ø÷
÷
æ- 1 0 2 ö÷ æ 2 0 2 ö æ- 3 0 0 ö÷
çç ÷ ç ÷
÷ çç ÷
çç 2 ÷ - ç ÷ = ÷
è 3 - 4ø çè5 - 3 1ø÷ èçç-
÷ ç 3 6 - 5ø÷
Bài 1. MA TRẬN
Chú ý
• Phép cộng ma trận có tính chất giao hoán và kết hợp.
• Ma trận - A = (- aij )m ´ n được gọi là ma trận đối của
ma trận A = (aij )m ´ n .
Bài 1. MA TRẬN
1.2.2. Phép nhân vô hướng
l (aij )m ´ n = (l aij )m ´ n (l Î ¡ )
VD 2
æ- 1 1 0 ö æ3 - 3 0 ö
ç ÷
÷ çç ÷
÷
- 3 çç ÷ = çç6 0 12÷
çè- 2 0 - 4ø÷ è ÷
ø
æ 2 6 4ö æ 1 3 2ö
çç ÷
÷ ç ÷
÷
÷
çç- 4 0 8÷ = 2 ç
çç- 2 0 4÷
è ø è ÷
ø
Bài 1. MA TRẬN

Chú ý
Phép nhân vô hướng có tính chất phân phối đối với
phép cộng ma trận.
æ 1 - 2ö æ 9 - 8ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷
ç ÷
÷ ç ÷
VD 3. 5 çç 4 0 ÷- 2 çç 2 8÷÷
çç ÷
÷ ç ÷
÷
÷ ç
çè- 2 4 ø÷ èç- 1 4 ø÷
÷
æ5 - 10ö æ18 - 16ö æ- 13 6 ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷ çç ÷
÷
ç ÷
÷ ç ÷ ç ÷
= çç 20 0 ÷- çç 4 16 ÷÷ = çç 16 - 16÷ ÷
çç ÷
÷ ç ÷
÷ çç ÷
÷
÷ ç
çè- 10 20 ø÷ èç- 2 8 ø÷
÷ çè - 8 12 ø÷
÷
Bài 1. MA TRẬN
æ1 - 1 2ö æ- 1 3 2ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷
ç ÷ çç 0 2 1÷
VD 4. Cho A = çç3 - 3 0÷ ÷ và B = çç
÷
÷.
çç ÷
÷ ÷
çè2 1 4ø÷
÷ çç- 2 5 3÷ ÷
è ø÷
Tìm ma trận X thỏa 2X - 4B = 2A - I 3 .
Bài 1. MA TRẬN
1.2.3. Phép nhân hai ma trận
VD 5
æ4ö
çç ÷ ÷
÷
( )
ç
1 2 3 çç5÷
çç ÷
÷
÷
= (1.4 + 2.5 + 3.6) = (32)
çè6ø÷
÷
Bài 1. MA TRẬN

æ3 4 5ö
ç ÷
( )
1 2 çç ÷
÷
çè6 7 8ø÷

(
= (1.3 + 2.6) (1.4 + 2.7) (1.5 + 2.8) )
= (15 18 21)
Bài 1. MA TRẬN

tích d1 với c1
æ1 2öæ 2 0ö æ1.2 + 2(- 1) 1.0 + 2.0 ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷ ç ÷
÷
= ç
çç0 0÷çç- 1 0÷ çç0.2 + 0.(- 1) 0.0 + 0.0÷
÷ ÷
è øè ø è ÷
ø
Bài 1. MA TRẬN

tích d1 với c2
æ1 2öæ 2 0ö æ1.2 + 2(- 1) 1.0 + 2.0 ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷ ç ÷
÷
= ç
çç0 0÷çç- 1 0÷ çç0.2 + 0.(- 1) 0.0 + 0.0÷
÷ ÷
è øè ø è ÷
ø
Bài 1. MA TRẬN

æ1 2öæ 2 0ö æ1.2 + 2(- 1) 1.0 + 2.0 ö


çç ÷
÷ çç ÷
÷ ç ÷
÷
= ç
çç0 0÷çç- 1 0÷ çç0.2 + 0.(- 1) 0.0 + 0.0÷
÷ ÷
è øè ø è ÷
ø
æ0 0ö
ç ÷
÷
= çç ÷
çè0 0ø÷
Bài 1. MA TRẬN
æ2 0 ö
æ 1æ1ö÷ 1 - 1öçç ÷
÷
çç çç ÷ ÷
÷çç 1 - 1÷
÷
çç- çç22÷ ÷ ÷
(
è ç ÷
çç ÷
÷
÷
0
4 3
5)÷6ç
ç
øç- 1 3 ÷
ç
÷
÷
÷
è ø
çè3ø÷
÷
Bài 1. MA TRẬN
Chú ý
Điều kiện để phép nhân AB thực hiện được là
số cột của ma trận A (ma trận trước) bằng số
dòng của ma trận B (ma trận sau).

Nhận xét
• Số dòng của ma trận AB bằng số dòng của A
• Số cột của ma trận tích AB bằng số cột của B.
Bài 1. MA TRẬN
Sơ đồ nhân hai ma trận
´ Phần tử dòng i, cột k
´

}
æ ö÷ æ çç b1k ö÷ æ ö÷
çç ÷ ÷ çç ÷
çça a ÷
÷ çç ÷
÷ çç ÷
çç i 1 i 2 L ain ÷ çç b2k ÷= cik ÷
÷
÷
÷ ÷
+÷÷ çç ÷
çç ÷ ç M ÷ çç ÷
÷
è ø÷ ççç ÷
÷ è ø÷
ççè bnk ÷
´ ø÷
Bài 1. MA TRẬN
VD 6. Thực hiện phép nhân
æ1 0 2 1ö
æ1 3 0öçç ÷
÷
çç ÷
÷çç0 1 0 2÷
÷
çç3 1 2÷
÷ ç ÷
÷
è ç
øç2 2 1 0÷÷
çè ÷
ø
Bài 1. MA TRẬN

Chú ý
• Tích của hai ma trận khác không có thể là
một ma trận không.
• Phép nhân hai ma trận không có tính giao hoán.
Bài 1. MA TRẬN
 Tính chất
1) (A B )C = A (BC ) ;
2) A (B + C ) = A B + A C ;
3) (A + B )C = A C + BC ;
4) l (A B ) = (l A )B = A (l B ) ;
5) A I n = A = I m A (A Î M m ´ n ( ¡ )) .
Bài 1. MA TRẬN
æ2 - 2 1öæ0 1 - 2öæ1ö
çç ÷
÷çç ÷
÷çç ÷÷
ç ÷ ç ÷ ç ÷
VD 7. Tính: A = çç1 - 3 3÷÷ çç1 2 - 1÷
÷ çç0÷
÷.
çç ÷
÷ ç ÷
÷ ç ÷
÷
÷
çè3 1 4øè ç
÷ç3 2 - 1øè÷ ç
÷ç2ø÷÷
Bài 1. MA TRẬN
1.2.4. Lũy thừa ma trận vuông
• Lũy thừa của ma trận A Î M n ( ¡ ) khác không là:
A 0 = I n , A 1 = A , A k + 1 = A k .A = A .A k ( " k Î ¥ )
• Nếu $ k Î ¥ sao chok A k = (0 ) thì ma trận A được
• Quy ước: é(0 ) ù = (0 ) (ij" kn Î ¢ + ) .
êë ij n ú
û ij n
gọi là ma trận lũy linh.
k
• Số k Î ¥ bé nhất sao cho A = (0ij )n được gọi là cấp
của ma trận lũy linh A .
Bài 1. MA TRẬN
æ0 1 0ö
çç ÷
÷
ç ÷
VD 8. Ma trận A = çç0 0 1÷ ÷ là lũy linh cấp 3 vì:
çç ÷
÷
çè0 0 0ø÷
÷
æ0 0 0ö æ0 0 0ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷
ç ÷ ç ÷
A = çç0 0 1÷ ¹ (0ij ) 3 ; A = çç0 0 0÷
2 ÷ 3
÷ = (0ij ) 3 .
çç ÷
÷ ç ÷
÷
÷
çè0 0 0ø÷ ç
çè0 0 0ø÷÷
Bài 1. MA TRẬN
 Tính chất
Cho A Î M n ( ¡ ) khác không và " k , m Î ¥ , ta có:
k k+ m k m km k m
1) (I n ) = I n , 2) A = A .A , 3) A = (A ) .
 Chú ý
• Nếu A = diag(a11 a22 L ann ) thì

A k = diag(a11
k k
a 22 L k
ann )
• Nếu A , B Î M n ( ¡ ) thỏa A B = BA (giao hoán) thì
các hằng đẳng thức quen thuộc cũng đúng với A , B .
Khi A B ¹ BA thì các hằng đẳng thức đó không còn
đúng nữa.
Bài 1. MA TRẬN
æ1 0 0ö
çç ÷
÷
ç ÷
VD 9. Xét ma trận chéo A = çç0 - 1 0÷ ÷, ta có:
çç ÷
÷
çè0 0 2ø÷
÷
æ12 0 0 ö æ1 0 0ö æ1 0 0ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷ çç ÷
ç ÷ ç ÷ ÷
÷
2
ç
A = ç 0 (- 1) 2 ÷ ÷ 3 ç
0 ÷ = çç0 1 0÷, A = ç0 - 1 0÷
÷ ÷ ç ÷
÷
çç 2÷÷ ç
ç ÷ ç ÷
çè 0 0 2 ø÷ çè0 0 4ø÷ ÷ ç ÷
çè0 0 8ø
÷
Bài 1. MA TRẬN
æ0 0 0ö
çç ÷
÷
ç ÷
VD 10. Cho ma trận A = çç1 0 0÷ ÷.
çç ÷
÷
çè0 1 0ø÷
÷
2014
1) Tính å 2k A k ; 2) Tính B 2014 với B = A + I 3 .
k= 0
Bài 1. MA TRẬN
VD 11. Cho A = (aij )40 có các phần tử aij = (- 1)i + j .
Tìm phần tử a 25 của ma trận A 2 .
Bài 1. MA TRẬN
VD 12. Cho A = (aij )100 có các phần tử aij = (- 1)i . j .
2
Tìm phần tử a 76 của ma trận A .
Bài 1. MA TRẬN

1.2.5. Phép chuyển vị


(aij )m ´ n Chuyển dòng thành cột (a ji )n´ m
T
é(a ) ù = (a )
êë ij m ´ n úû ji n ´ m

Transposed matrix của (aij )m ´ n


Bài 1. MA TRẬN
VD 13 æ1 4ö
æ1 2 3ö çç ÷
÷
ç ÷ ç ÷
A = çç ÷
÷ A = çç2 5÷
T
÷
çè4 5 6ø÷ çç ÷
÷
çè3 6ø÷
÷
A = diag(aii )n T
A = A
Bài 1. MA TRẬN

 Tính chất
T T T
1) (A + B ) = A + B , " A , B Î M m ´ n ( ¡ ) .
T T
2) (l A ) = l .A , " A Î M m ´ n ( ¡ ), " l Î ¡ .

3) (A T )T = A , " A Î M m ´ n ( ¡ ) .
T T T
4) (A B ) = B A , " A Î M m ´ n ( ¡ ), " B Î M n´ p ( ¡ ) .
Bài 1. MA TRẬN
1.3. Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận
1.3.1. Định nghĩa
1) Hoán vị dòng i và dòng k để A trở thành B
di « dk
A ¾ ¾ ¾® B

2) Nhân dòng i với số l ¹ 0 để A trở thành C


di ® l di
A ¾ ¾ ¾¾
®C
3) Thay dòng i bởi tổng dòng i với l lần dòng k để
A thành D
di ® di + l dk
A ¾ ¾ ¾ ¾¾
®D
Bài 1. MA TRẬN
 Chú ý
1) Trong dạng 3), số thực l có thể là 0.
2) Trong thực hành ta thường làm gộp
di ® mdi + l dk
A ¾ ¾ ¾ ¾ ¾® E
3) Tương tự, ta cũng có các phép biến đổi sơ cấp trên
cột của ma trận.
Bài 1. MA TRẬN
VD 14. Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng để
đưa ma trận sau đây về ma trận tam giác trên:
æ2 3 - 2ö
çç ÷
÷
ç ÷
A = çç1 2 - 3÷ ÷.
çç ÷
÷
çè3 4 2 ø÷
÷
Bài 1. MA TRẬN
VD 15. Dùng các phép biến đổi sơ cấp để đưa ma trận
sau đây về ma trận đơn vị:
æ2 4 - 4ö
çç ÷
÷
ç ÷
B = çç3 - 2 3 ÷ ÷.
çç ÷
÷
çè4 - 1 5 ø÷
÷
Bài 1. MA TRẬN
1.4. Ma trận bậc thang và bậc thang rút gọn
1.4.1. Ma trận bậc thang
 Định nghĩa
• Trong một ma trận, một dòng có tất cả các phần tử
đều bằng 0 được gọi là dòng bằng không
hay dòng không.
• Trong ma trận, phần tử khác 0 đầu tiên tính từ trái
sang phải của một dòng được gọi là phần tử cơ sở
của dòng đó.
Bài 1. MA TRẬN
 Định nghĩa
• Ma trận bậc thang là ma trận khác không có cấp
m ´ n (m , n ³ 2) thỏa cả hai điều kiện sau
1) Các dòng bằng không phải ở phía dưới các dòng
khác không;
2) Phần tử cơ sở của một dòng bất kỳ nằm bên phải
phần tử cơ sở của dòng ở phía trên dòng đó.
Bài 1. MA TRẬN
VD Các ma trận sau là bậc thang:
æ1 0 2ö æ0 1 2 3ö
÷
çç ÷
÷ çç ÷
ç ÷ ç ÷
A = çç0 0 3÷ ÷, B = çç0 0 4 5÷ ÷.
çç ÷
÷ çç ÷
÷
÷
çè0 0 0ø
÷ ÷
çè0 0 0 1ø
÷
Bài 1. MA TRẬN
Các ma trận sau không phải là bậc thang:
æ0 2 7ö æ2 3 5ö æ0 3 5ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷ çç ÷
÷
ç ÷ ç ÷ ç ÷
C = çç0 3 4÷, D = çç0 0 0÷, E = çç0 0 0÷
÷ ÷ ÷.
çç ÷
÷ ç ÷
÷ ç ÷
÷
÷
çè0 0 5ø÷ ç ÷
çè0 1 3ø÷ ç
çè5 0 0ø÷
÷
Bài 1. MA TRẬN
1.4.2. Ma trận bậc thang rút gọn
 Định nghĩa
Ma trận bậc thang rút gọn là ma trận bậc thang có
phần tử cơ sở của một dòng bất kỳ đều bằng 1 và là
phần tử khác 0 duy nhất của cột chứa phần tử đó.
æ1 3 0 0ö æ0 1 0 3ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷
ç ÷ ç ÷
VD. I n , A = çç0 0 1 0÷ ÷, B = çç0 0 1 2÷÷.
çç ÷
÷ ç ÷
÷
÷
çè0 0 0 1÷ ç
ç0 0 0 0÷
÷
ø è ø
Bài 1. MA TRẬN
1.5. Ma trận khả nghịch
1.5.1. Định nghĩa
• Ma trận vuông A cấp n được gọi là khả nghịch nếu
tồn tại ma trận vuông cùng cấp B sao cho
A B = BA = I n
• Ma trận B là duy nhất và được gọi là ma trận
nghịch đảo của ma trận A , ký hiệu là B = A - 1 .
Bài 1. MA TRẬN
 Chú ý
- 1 - 1
1) (A ) = A ;
2) B = A - 1 Û A = B - 1 .
3) Nếu A và B là hai ma trận vuông cấp n thì
A B = BA = I n Û A B = I n Û BA = I n

æ 1 - 2 3ö æ- 22 - 1 14ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷
ç ÷ 1 ç ÷
VD 16. A = çç- 1 2 4÷, B = çç- 13 1 7 ÷
÷ ÷.
çç ÷
÷ 7ç ÷
÷
÷
çè 2 - 3 5ø÷ ç
çè 1 1 0 ø÷
÷
Tính A B , suy ra A - 1.
Bài 1. MA TRẬN
 Chú ý
1) Nếu ac
3) ma-trận
bd vuông
¹ 0 thìA có ít nhất 1 dòng
(hay 1 cột)
- 1
bằng không thì không khả nghịch.
æ -a1
2) Iç = I ÷b ö - 1 - 1 æc
; (A B ) = 1B A .ç - b ö
÷
- 1
÷
÷
çç ÷ = ´ ç
ç ÷
çèd c ø÷ ac - bd èç- d a ø÷
Bài 1. MA TRẬN
æ- 2 - 3ö æ2 - 1ö
ç ÷
÷ ç ÷
÷
VD 17. Cho A = çç ÷ và B = çç ÷.
çè- 1 1 ÷
ø ç
è3 5 ÷
ø
- 1 - 1 - 1
1) Tính (A B ) ; 2) Tính B A .
Bài 1. MA TRẬN
1.5.2. Thuật toán tìm ma trận nghịch đảo
bằng phép biến đổi sơ cấp trên dòng
(
• Bước 1. Lập ma trận A I n . )
( )
• Bước 2. A I n ¾ ¾ ¾ ¾ ¾® A ¢ B
sô caáp d oøn g
( )
(với A ¢là ma trận bậc thang rút gọn).
1) nếu A ¢¹ I n thì ta kết luận A không khả nghịch;
¢ - 1
2) nếu A = I n thì A = B .
Bài 1. MA TRẬN
VD 18. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận
æ 1 - 5ö
ç ÷
÷
A = çç ÷.
çè- 2 10 ÷
ø
Bài 1. MA TRẬN
VD 19. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận
æ1 - 5ö
ç ÷
÷
B = çç ÷.
çè1 5 ø÷
Bài 1. MA TRẬN
æ1 - 1 0 1ö
çç ÷
÷
çç0 - 1 1 0÷ ÷
VD 20. Tìm nghịch đảo của D = ç ç ÷
÷.
çç0 0 1 1÷ ÷
çç ÷
÷
÷
çè0 0 0 1ø÷
Bài 1. MA TRẬN
æ1 0 0 ö
0 1 - 1 1 - 2÷
çç ÷
çç0 ÷
çç 1 0 0 0 - 1 1 - 1÷
÷
¾¾
d3 ® d3 - d4
¾ ¾ ¾® ÷
÷
d2 ® d 3 - d2
d1 ® d1 + d2 - d 4
çç0 0 1 0 0 0 1 - 1÷ ÷
çç ÷
÷
çè0 0 0 10 0 0 1÷ ÷
{ ø
- 1
D
……………………………………………………..
Sử dụng máy tính bỏ túi tìm A-1

æ2 - 1 - 3ö
çç ÷
÷
ç ÷
VD. Cho ma trận khả nghịch A = çç1 - 2 2 ÷ ÷.
çç ÷
÷
çè3 - 2 - 4ø÷
÷
Chương 1. MA TRẬN – ĐỊNH THỨC

Bài 2. ĐỊNH THỨC

2.1. Ma trận con cấp k


2.2. Định nghĩa định thức
2.3. Các tính chất cơ bản của định thức
2.4. Định lý Laplace về khai triển định thức
2.5. Ứng dụng tìm ma trận nghịch đảo
2.6. Hạng của ma trận
Bài 2. ĐỊNH THỨC
2.1. Ma trận con cấp k
 Định nghĩa
• Ma
Đặctrận
biệt,vuông
nếu Acấp
= k(ađược
)
ij n
(nlập
³ từ
2) các
thì phần
ma tử
trận nằm
con trên
M ij
giao
có cấpk ndòng
- 1 và cột của
thukđược từ Ama bằngtrậncách
A Î bỏ
Mđi ( ¡ ) được
m ´ ndòng thứ i
gọi là ma
và cột thứtrận con cấp
j được gọi klàcủa
ma Atrận(1 £con
k £củamin{ Am , n })
ứng .
với
phần tử aij .
Bài 2. ĐỊNH THỨC
æ1 2 3ö
çç ÷
÷
ç ÷
VD. Xét ma trận A = çç4 5 6÷ ÷.
çç ÷
÷
÷
çè7 8 9ø
÷

Ma trận A có tất cả bao nhiêu ma trận con?


Bài 2. ĐỊNH THỨC
2.2. Định nghĩa định thức
Định thức (determinant) của ma trận A = (aij )n , ký
hiệu là det A hay | A | , là một số thực được định nghĩa
quy nạp theo n như sau
• Nếu n = 1 thì det A = a11 = a11

a11 a12
• Nếu n = 2 thì det A = = a11a 22 - a12a 21
a 21 a 22
Bài 2. ĐỊNH THỨC
• Nếu n ³ 3 thì
det A = a11A11 + a12A12 + ... + a1n A1n

trong đó A1 j = (- 1)1+ j det (M 1 j ) ( j = 1, 2,..., n ) .

 Chú ý
1) det I n = 1, det (0ij )n = 0 .
Bài 2. ĐỊNH THỨC
2) Quy tắc sáu đường chéo (quy tắc Sarius)
* * * * * * * * * * * *
* * *= * * * + * * * + * * *
* * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * *
- * * * - * * * - * * *
* * * * * * * * *
Bài 2. ĐỊNH THỨC

VD 1. Ta có: det (- 2) = | - 2 | = - 2 ,
æ2 - 2ö
ç ÷
÷
det çç ÷ = 2(- 1) - 3(- 2) = 4 .
çè3 - 1ø÷
Bài 2. ĐỊNH THỨC
æ1 - 2 4ö
çç ÷
÷
ç ÷
VD 2. Tính định thức của ma trận A = çç0 - 3 2÷ ÷.
çç ÷
÷
çè2 - 1 3ø÷
÷
Bài 2. ĐỊNH THỨC
æ0 2 - 3 ö

çç ÷
çç 2 - 1 2 4÷
÷
÷
VD 3. Tính det của ma trận A = çç ÷
÷.
çç- 3 2 - 1 2÷
÷
çç ÷
çè- 2 0 - 2 3÷
÷
ø
Bài 2. ĐỊNH THỨC
2.3. Các tính chất cơ bản của định thức
2.3.1. Tính chất 1
T
det (A ) = det A
1 2 1 3
VD. = = - 2.
3 4 2 4
Bài 2. ĐỊNH THỨC

2.3.2. Tính chất 2


Nếu hoán vị hai dòng (hay hai cột) cho nhau
thì định thức đổi dấu.
1 3 2 - 1 1 1 1 - 1 1
VD. 2 - 2 1= - 2 - 2 1= - 2 2 1.
- 1 1 1 1 3 2 3 1 2
Bài 2. ĐỊNH THỨC
Hệ quả
Định thức có ít nhất hai dòng (hay hai cột)
giống nhau thì bằng 0.
2 3
3 3 1 x x x
VD. 2 2 1 = 0; 1 y2 y 5 = 0.
2 5
1 1 7 1 y y
Bài 2. ĐỊNH THỨC

2.3.3. Tính chất 3


Nếu nhân một dòng (hay một cột) với số thực λ
thì định thức tăng lên λ lần.
3.1 0 3.(- 1) 1 0 - 1
VD. 2 1 - 2 = 3 2 1 - 2;
3 1 7 3 1 7
Bài 2. ĐỊNH THỨC

x+1 x x3 1 x x3
3 3
x+1 y y = (x + 1) 1 y y .
x+1 z z3 1 z z3
Bài 2. ĐỊNH THỨC
Hệ quả
• Định thức có ít nhất 1 dòng (hay 1 cột) bằng không
thì bằng 0.
• Định thức có 2 dòng (hay 2 cột) tỉ lệ với nhau thì
bằng 0.
x 0 1 6 - 6 - 9
VD. x2 0 y = 0; 2 2 - 3 = 0.
3 2
x 0 y - 8 - 3 12
Bài 2. ĐỊNH THỨC

2.3.4. Tính chất 4


Nếu định thức có một dòng (hay một cột) mà mỗi
phần tử là tổng của hai số hạng thì ta có thể tách
thành tổng hai định thức.
x+1 x- 1 x 1 - 1 0 x x x
VD. x y y3 = x y y3 + x y y3 ;
3 3 3
1 z z 1 z z 1 z z
Bài 2. ĐỊNH THỨC
2 2
cos x 2 3 sin x 2 3 1 2 3
2 2
sin x 5 6 + cos x 5 6 = 1 5 6.
2 2
sin x 8 9 cos x 8 9 1 8 9
Bài 2. ĐỊNH THỨC
2.3.5. Tính chất 5
Định thức sẽ không đổi nếu ta cộng vào một dòng
(hay một cột) với λ lần dòng (hay cột) khác.
Chú ý
Trong tính chất 5, dòng (hay cột) mà ta muốn
thay đổi thì không được nhân với bất kỳ số thực
nào khác 1.

2 3 d2 ® 2d2 - d1 2 3
VD. = 10!
1 4 0 5
Bài 2. ĐỊNH THỨC
VD 4. Dùng tính chất 5, đưa định thức sau về dạng
tam giác trên: 2 - 3 3
D = - 3 1 5.
- 5 2 4
Bài 2. ĐỊNH THỨC
VD 5. Sử dụng các tính chất để tính định thức
x- 1 4 5
D= 3 x+2 3 .
13 - 2 x- 3
Bài 2. ĐỊNH THỨC
2.4. Định lý Laplace về khai triển định thức
Cho ma trận A = (aij )n . Gọi Aij = (- 1)i + j det (M ij ) là
phần bù đại số của phần tử aij .
 Khai triển theo dòng thứ i

det A = ai 1Ai 1 + ai 2Ai 2 + ... + ain Ain


 Khai triển theo cột thứ j

det A = a1 j A1 j + a 2 j A2 j + ... + anj Anj


Bài 2. ĐỊNH THỨC
5 3 4 2
2 2 - 1 3
VD 6. Tính định thức D = .
7 3 - 5 4
3 4 2 5
Bài 2. ĐỊNH THỨC
 Các kết quả đặc biệt cần nhớ
• Dạng ma trận chéo
det [diag(a11 a 22 L ann ) ] = a11a 22 .. .ann

a11 a12 ... a1n a11 0 ... 0


0 a 22 ... a 2n a 21 a 22 ... 0
= = a11a 22 ...a nn
M M O M M M O M
0 0 ... ann an 1 an 2 ... a nn
Bài 2. ĐỊNH THỨC
• Dạng ma trận chia khối
Nếu A , C là hai ma trận vuông và O là ma trận không
thì ta có
A B A O
= = det A . det C
O C B C

• Dạng ma trận tích


Nếu A và C là hai ma trận vuông cùng cấp thì ta có
det (AC) = det A . det C
Bài 2. ĐỊNH THỨC

VD 7. Tính định thức 5 4 3 2 1


0 3 0 0 5
D= 4 1 2 1 3.
0 2 1 0 4
0 0 0 0 2
Bài 2. ĐỊNH THỨC
æ1 1 - 1ö æ2 1 4ö
çç ÷
÷ çç ÷
÷
ç ÷ ç ÷
VD 8. Cho B = çç2 0 3 ÷ và C = çç2 1 3÷
÷ ÷.
çç ÷
÷ ç ÷
÷
÷
çè1 2 - 3ø÷ ç
çè1 2 1ø÷
÷
- 1 1
1) Chứng minh: nếu det A ¹ 0 thì det (A ) = .
det A
T - 1
2) Tính det (B C ) .
Bài 2. ĐỊNH THỨC

2.5. Ứng dụng định thức tìm ma trận nghịch đảo


2.5.1. Điều kiện để ma trận vuông khả nghịch
 Định lý
Ma trận vuông A là khả nghịch khi và chỉ khi

det A ¹ 0
Bài 2. ĐỊNH THỨC
VD 9. Tìm điều kiện của m để ma trận sau khả nghịch:
T
æm 1 öæm 0 ö æm - 1 0 ö÷
ç ÷
÷ç ÷
÷ ç
çç ÷
A = çç ÷çç ÷ 2 ÷.
÷ç 1 m - 1ø÷ çè 1
çè 0 m øè m ø÷÷
Bài 2. ĐỊNH THỨC
2.5.2. Thuật toán tìm ma trận nghịch đảo
• Bước 1. Tính det A . Khi đó:
1) nếu det A = 0 thì ta kết luận A không khả nghịch;
2) nếu det A ¹ 0 , ta làm tiếp bước 2.
• Bước 2. Tính ma trận phụ hợp (adjunct matrix)
T
é ù i+ j
adj A = ê(Aij )n ú , Aij = (- 1) det (M ij ) .
ë û
- 1 1
• Bước 3. A = . adj A
det A
Bài 2. ĐỊNH THỨC
æ 2 - 5ö
ç ÷
÷ - 1
VD 10. Cho ma trận A = çç ÷. Tìm A .
çè- 3 4 ÷
ø
Bài 2. ĐỊNH THỨC
æ1 2 1ö
çç ÷
÷
ç ÷
÷ - 1
VD 11. Cho ma trận A = çç0 1 1÷. Tìm A .
çç ÷
÷
çè1 2 3ø÷
÷
Bài 2. ĐỊNH THỨC
2.6. Hạng của ma trận
2.6.1. Định thức con cấp k
 Định nghĩa
Cho ma trận A = (aij )m ´ n . Định thức của ma trận con
cấp k của A được gọi là định thức con cấp k của A .
 Định lý
Nếu ma trận có tất cả các định thức con cấp k
đều bằng 0 thì các định thức con cấp cao hơn k
cũng bằng 0.
Bài 2. ĐỊNH THỨC
2.6.2. Hạng của ma trận
 Định nghĩa
Cấp cao nhất của định thức con khác 0 của
ma trận A được gọi là hạng của ma trận A,
ký hiệu là r(A).
Nếu A là ma trận không thì ta quy ước r(A) = 0.
Bài 2. ĐỊNH THỨC
æ 1 2 1 - 3ö
çç ÷
÷
ç ÷
VD 12. Ma trận A = çç- 1 1 1 0 ÷ ÷ có tất cả 12
çç ÷
÷
çè 1 5 3 - 6ø÷ ÷
2 2
định thức con cấp một, C 3 .C 4 = 18 định thức con cấp
3
hai và C = 4 định thức con cấp ba.
4

Các định thức con cấp ba đều bằng 0.


1 2
Do có = 3 ¹ 0 nên r (A ) = 2 .
- 1 1
Bài 2. ĐỊNH THỨC
 Nhận xét
• Hạng của ma trận không thay đổi khi ta hoán vị dòng
hay cột.
• Nếu A = (aij )m ´ n khác không thì
1 £ r (A ) £ min{m , n }.
• Đặc biệt, nếu A là ma vuông cấp n thì
r (A ) = n Û det A ¹ 0
Bài 2. ĐỊNH THỨC
æ m - 1 - 2ö÷
çç ÷
÷
VD 13. Cho ma trận A = çççm - 1 3 2÷ ÷.
çç ÷
÷
çè 2 m 1 ø÷
÷
Tìm điều kiện của m để r (A ) = 3.
Bài 2. ĐỊNH THỨC
2.6.3. Thuật toán tìm hạng của ma trận
• Bước 1.
Đưa ma trận cần tìm hạng về dạng bậc thang.
• Bước 2.
Số dòng khác không của ma trận bậc thang
chính là hạng của ma trận đã cho.
Bài 2. ĐỊNH THỨC
æ1 - 3 4 2 ö
çç ÷
÷
ç ÷
VD 14. Tìm r (A ) , với ma trận A = çç2 - 2 3 - 5÷ ÷.
çç ÷
÷
çè5 - 7 10 - 8ø÷
÷
Bài 2. ĐỊNH THỨC
æ3 5 2 3 4ö÷
çç ÷
çç2 2 4 1 5÷÷
÷
VD 15. Tìm r (B ) , với ma trận B = çç ÷
÷.
çç4 3 2 3 4÷÷
çç ÷
çè5 2 3 4 7ø÷
÷
Bài 2. ĐỊNH THỨC
 Chú ý
Trong trường hợp tham số ở các cột đầu, ta khó
đưa ma trận về dạng bậc thang. Khi đó, ta hoán vị
cột của ma trận sao cho tham số ở các cột cuối, rồi
đưa về dạng bậc thang.
Bài 2. ĐỊNH THỨC
æm + 1 3 m+ 3 - 2ö÷
çç ÷
÷
VD 16. Cho A = ççç m m+ 3 3 5÷ ÷.
çç ÷
÷
çèm + 2 3m + 4 m + 6 3 ø÷
÷
Tìm giá trị của tham số m để r (A ) = 2.

You might also like